逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 民中的万族啊,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 民中的万族啊,要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
- 和合本2010(神版-简体) - 民中的万族啊,要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
- 当代译本 - 万族万民啊, 要把荣耀和能力归给耶和华, 归给耶和华!
- 圣经新译本 - 列国的万族啊!你们要归给耶和华, 要把荣耀和能力归给耶和华。
- 中文标准译本 - 万民中的万族啊, 你们当把荣耀和力量 归给耶和华,归给耶和华!
- 现代标点和合本 - 民中的万族啊,你们要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
- 和合本(拼音版) - 民中的万族啊,你们要将荣耀能力归给耶和华, 都归给耶和华。
- New International Version - Ascribe to the Lord, all you families of nations, ascribe to the Lord glory and strength.
- New International Reader's Version - Praise the Lord, all you nations. Praise the Lord for his glory and strength.
- English Standard Version - Ascribe to the Lord, O families of the peoples, ascribe to the Lord glory and strength!
- New Living Translation - O nations of the world, recognize the Lord; recognize that the Lord is glorious and strong.
- The Message - Bravo, God, Bravo! Everyone join in the great shout: Encore! In awe before the beauty, in awe before the might.
- Christian Standard Bible - Ascribe to the Lord, you families of the peoples, ascribe to the Lord glory and strength.
- New American Standard Bible - Ascribe to the Lord, you families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and strength.
- New King James Version - Give to the Lord, O families of the peoples, Give to the Lord glory and strength.
- Amplified Bible - Ascribe to the Lord, O families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and strength.
- American Standard Version - Ascribe unto Jehovah, ye kindreds of the peoples, Ascribe unto Jehovah glory and strength.
- King James Version - Give unto the Lord, O ye kindreds of the people, give unto the Lord glory and strength.
- New English Translation - Ascribe to the Lord, O families of the nations, ascribe to the Lord splendor and strength!
- World English Bible - Ascribe to Yahweh, you families of nations, ascribe to Yahweh glory and strength.
- 新標點和合本 - 民中的萬族啊,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 民中的萬族啊,要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
- 和合本2010(神版-繁體) - 民中的萬族啊,要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
- 當代譯本 - 萬族萬民啊, 要把榮耀和能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
- 聖經新譯本 - 列國的萬族啊!你們要歸給耶和華, 要把榮耀和能力歸給耶和華。
- 呂振中譯本 - 萬族之民的家啊, 要承認榮耀和能力屬於永恆主, 屬於永恆主;
- 中文標準譯本 - 萬民中的萬族啊, 你們當把榮耀和力量 歸給耶和華,歸給耶和華!
- 現代標點和合本 - 民中的萬族啊,你們要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
- 文理和合譯本 - 萬民諸族歟、當以尊榮能力歸於耶和華、咸歸於耶和華兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹億兆、稱揚耶和華、有尊榮、具大能兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦萬族、皆當將榮耀權能歸於主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民應感德。歸榮生命淵。
- Nueva Versión Internacional - Tributen al Señor, pueblos todos, tributen al Señor la gloria y el poder.
- 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족들아, 영광과 능력을 여호와께 돌려라.
- Новый Русский Перевод - Устыдитесь, все служащие истуканам, хвалящиеся идолами. Поклонитесь Ему, все боги!
- Восточный перевод - Устыдитесь, все, кто служит истуканам, хвалится идолами. Поклонитесь Ему, все боги!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Устыдитесь, все, кто служит истуканам, хвалится идолами. Поклонитесь Ему, все боги!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Устыдитесь, все, кто служит истуканам, хвалится идолами. Поклонитесь Ему, все боги!
- La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵vous, gens de tous les peuples, célébrez l’Eternel, ╵en proclamant ╵sa gloire et sa puissance !
- リビングバイブル - 世界の国々よ、 主だけに栄光と力があることを認めなさい。
- Nova Versão Internacional - Deem ao Senhor, ó famílias das nações, deem ao Senhor glória e força.
- Hoffnung für alle - Gebt dem Herrn, was ihm gebührt; ihr Völker, erkennt seine Ehre und Macht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครอบครัวในชนชาติทั้งหลายเอ๋ย จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าถึงพระเกียรติสิริและพระเดชานุภาพของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่าตระกูลของบรรดาชนชาติจงป่าวร้องแด่พระผู้เป็นเจ้าเถิด จงป่าวร้องว่า พระผู้เป็นเจ้ากอปรด้วยพระบารมีและพลานุภาพ
交叉引用
- Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
- Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
- Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
- Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.