逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
- 新标点和合本 - 有尊荣和威严在他面前; 有能力与华美在他圣所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力与华美在他圣所。
- 和合本2010(神版-简体) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力与华美在他圣所。
- 当代译本 - 祂带着尊贵和威严, 祂的圣所充满能力和荣美。
- 圣经新译本 - 尊荣和威严在他面前, 能力和华美在他圣所之中。
- 中文标准译本 - 尊荣和威严在他的面前, 力量和荣美在他的圣所。
- 现代标点和合本 - 有尊荣和威严在他面前, 有能力与华美在他圣所。
- 和合本(拼音版) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力与华美在他圣所。
- New International Version - Splendor and majesty are before him; strength and glory are in his sanctuary.
- New International Reader's Version - Glory and majesty are all around him. Strength and glory can be seen in his temple.
- English Standard Version - Splendor and majesty are before him; strength and beauty are in his sanctuary.
- New Living Translation - Honor and majesty surround him; strength and beauty fill his sanctuary.
- Christian Standard Bible - Splendor and majesty are before him; strength and beauty are in his sanctuary.
- New American Standard Bible - Splendor and majesty are before Him, Strength and beauty are in His sanctuary.
- New King James Version - Honor and majesty are before Him; Strength and beauty are in His sanctuary.
- Amplified Bible - Splendor and majesty are before Him; Strength and beauty are in His sanctuary.
- American Standard Version - Honor and majesty are before him: Strength and beauty are in his sanctuary.
- King James Version - Honour and majesty are before him: strength and beauty are in his sanctuary.
- New English Translation - Majestic splendor emanates from him; his sanctuary is firmly established and beautiful.
- World English Bible - Honor and majesty are before him. Strength and beauty are in his sanctuary.
- 新標點和合本 - 有尊榮和威嚴在他面前; 有能力與華美在他聖所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力與華美在他聖所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力與華美在他聖所。
- 當代譯本 - 祂帶著尊貴和威嚴, 祂的聖所充滿能力和榮美。
- 聖經新譯本 - 尊榮和威嚴在他面前, 能力和華美在他聖所之中。
- 呂振中譯本 - 有尊榮和威嚴在他面前; 有能力與華美在他的聖所。
- 中文標準譯本 - 尊榮和威嚴在他的面前, 力量和榮美在他的聖所。
- 現代標點和合本 - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力與華美在他聖所。
- 文理和合譯本 - 尊榮威嚴、在於其前、能力光華、顯於聖所兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華在聖所、彰其赫奕、著其能力、尊其顯榮兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主前有光輝威嚴、在主之聖所、顯權能榮耀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 美德蘊心府。光輝發於前。
- Nueva Versión Internacional - El esplendor y la majestad son sus heraldos; hay poder y belleza en su santuario.
- 현대인의 성경 - 영광과 위엄이 그 앞에 있고 능력과 아름다움이 그의 성소에 있구나.
- Новый Русский Перевод - Небеса возвещают о Его праведности, и все народы видят Его славу.
- Восточный перевод - Небеса возвещают о Его праведности, и все народы видят Его славу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небеса возвещают о Его праведности, и все народы видят Его славу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небеса возвещают о Его праведности, и все народы видят Его славу.
- La Bible du Semeur 2015 - Splendeur et majesté ╵rayonnent de son être, et puissance et beauté ╵ornent son sanctuaire.
- リビングバイブル - 栄誉と威光が神を包み、 力と美が宮に立ちこめています。
- Nova Versão Internacional - Majestade e esplendor estão diante dele; poder e dignidade, no seu santuário.
- Hoffnung für alle - Majestät und Pracht gehen von ihm aus, seine Stärke und Schönheit erfüllen den Tempel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สง่าราศีและพระบารมีอยู่ต่อหน้าพระองค์ พระเดชานุภาพและพระเกียรติสิริอยู่ในสถานนมัสการของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความเรืองรองและความยิ่งใหญ่อยู่เบื้องหน้าพระองค์ พละกำลังและพระบารมีอยู่ในที่พำนักของพระองค์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
- Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
- Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
- 1 Sử Ký 16:27 - Trước mặt Chúa, rực rỡ vinh quang; nơi Chúa ngự đầy uy nghi quyền lực.
- Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.