Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
96:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • 新标点和合本 - 人在列邦中要说:“耶和华作王! 世界就坚定,不得动摇; 他要按公正审判众民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在列国中说:“耶和华作王了! 世界坚定,不得动摇; 他要按公正审判万民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在列国中说:“耶和华作王了! 世界坚定,不得动摇; 他要按公正审判万民。”
  • 当代译本 - 要告诉列国: “耶和华掌权, 世界坚立不摇, 祂必公正地审判万民。”
  • 圣经新译本 - 你们要在万国中宣告:“耶和华作王!” 世界就坚定,必不动摇; 他必按着公正审判万民。
  • 中文标准译本 - 你们当在列国中说: “耶和华作王, 世界就被确立,不致动摇; 他必以正直审断万民。”
  • 现代标点和合本 - 人在列邦中要说:“耶和华做王!” 世界就坚定,不得动摇, 他要按公正审判众民。
  • 和合本(拼音版) - 人在列邦中要说:“耶和华作王, 世界就坚定,不得动摇; 他要按公正审判众民。”
  • New International Version - Say among the nations, “The Lord reigns.” The world is firmly established, it cannot be moved; he will judge the peoples with equity.
  • New International Reader's Version - Say to the nations, “The Lord rules.” The world is firmly set in place. It can’t be moved. The Lord will judge the people of the world fairly.
  • English Standard Version - Say among the nations, “The Lord reigns! Yes, the world is established; it shall never be moved; he will judge the peoples with equity.”
  • New Living Translation - Tell all the nations, “The Lord reigns!” The world stands firm and cannot be shaken. He will judge all peoples fairly.
  • The Message - Get out the message—God Rules! He put the world on a firm foundation; He treats everyone fair and square.
  • Christian Standard Bible - Say among the nations, “The Lord reigns. The world is firmly established; it cannot be shaken. He judges the peoples fairly.”
  • New American Standard Bible - Say among the nations, “The Lord reigns; Indeed, the world is firmly established, it will not be moved; He will judge the peoples fairly.”
  • New King James Version - Say among the nations, “The Lord reigns; The world also is firmly established, It shall not be moved; He shall judge the peoples righteously.”
  • Amplified Bible - Say among the nations, “The Lord reigns; Indeed, the world is firmly and securely established, it shall not be moved; He will judge and rule the people with fairness.”
  • American Standard Version - Say among the nations, Jehovah reigneth: The world also is established that it cannot be moved: He will judge the peoples with equity.
  • King James Version - Say among the heathen that the Lord reigneth: the world also shall be established that it shall not be moved: he shall judge the people righteously.
  • New English Translation - Say among the nations, “The Lord reigns! The world is established, it cannot be moved. He judges the nations fairly.”
  • World English Bible - Say among the nations, “Yahweh reigns.” The world is also established. It can’t be moved. He will judge the peoples with equity.
  • 新標點和合本 - 人在列邦中要說:耶和華作王! 世界就堅定,不得動搖; 他要按公正審判眾民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在列國中說:「耶和華作王了! 世界堅定,不得動搖; 他要按公正審判萬民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在列國中說:「耶和華作王了! 世界堅定,不得動搖; 他要按公正審判萬民。」
  • 當代譯本 - 要告訴列國: 「耶和華掌權, 世界堅立不搖, 祂必公正地審判萬民。」
  • 聖經新譯本 - 你們要在萬國中宣告:“耶和華作王!” 世界就堅定,必不動搖; 他必按著公正審判萬民。
  • 呂振中譯本 - 你們在列國中要說:『永恆主在作王!』 世界立定,不能動搖; 他必按公正為萬族之民行裁判。
  • 中文標準譯本 - 你們當在列國中說: 「耶和華作王, 世界就被確立,不致動搖; 他必以正直審斷萬民。」
  • 現代標點和合本 - 人在列邦中要說:「耶和華做王!」 世界就堅定,不得動搖, 他要按公正審判眾民。
  • 文理和合譯本 - 宣告列邦曰、耶和華秉權、世界堅立、不至動搖、彼必秉公、以鞫萬民兮、
  • 文理委辦譯本 - 普告異邦、耶和華宰萬有、彼立寰宇、不致震動、彼鞫萬民、惟秉大公兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當傳揚列邦云、主執掌王權、使世界安定、永不動搖、必按正直判斷萬民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋御寰宇。舉世蒙仁育。安撫我百姓。秉公行訊鞫。
  • Nueva Versión Internacional - Que se diga entre las naciones: «¡El Señor es rey!» Ha establecido el mundo con firmeza; jamás será removido. Él juzga a los pueblos con equidad.
  • 현대인의 성경 - 온 세계에 “여호와께서 통치하신다” 고 말하여라. 세계가 굳게 서고 움직일 수 없으니 그가 모든 민족을 공정하게 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Любящие Господа, ненавидьте зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • Восточный перевод - Кто любит Вечного, пусть ненавидит зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто любит Вечного, пусть ненавидит зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто любит Вечного, пусть ненавидит зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’à tout peuple on proclame ╵que l’Eternel est roi ! Aussi le monde est ferme, ╵il n’est pas ébranlé. Dieu juge avec droiture ╵les peuples de la terre.
  • リビングバイブル - 諸国民に、主の支配が行き渡ると告げなさい。 神の権威はいつまでも落ちることなく、 主はすべての国を公平にさばかれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Digam entre as nações: “O Senhor reina!” Por isso firme está o mundo e não se abalará, e ele julgará os povos com justiça.
  • Hoffnung für alle - Sagt den Völkern: »Der Herr ist König!« Er hat die Fundamente der Erde gelegt, niemals gerät sie ins Wanken. Allen Völkern wird er ein gerechter Richter sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวท่ามกลางประชาชาติทั้งหลายว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครอบครอง” โลกได้รับการสถาปนาไว้อย่างมั่นคง จะไม่มีวันคลอนแคลน พระองค์จะทรงพิพากษาชนชาติทั้งหลายอย่างยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พูด​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ครอง​บัลลังก์” โลก​ถูก​สร้าง​ขึ้น​อย่าง​มั่นคง และ​ไม่​อาจ​เคลื่อน​ย้าย​ไป​ที่​ใด พระ​องค์​จะ​พิพากษา​บรรดา​ชน​ชาติ​ด้วย​ความ​ยุติธรรม
交叉引用
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • 新标点和合本 - 人在列邦中要说:“耶和华作王! 世界就坚定,不得动摇; 他要按公正审判众民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在列国中说:“耶和华作王了! 世界坚定,不得动摇; 他要按公正审判万民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在列国中说:“耶和华作王了! 世界坚定,不得动摇; 他要按公正审判万民。”
  • 当代译本 - 要告诉列国: “耶和华掌权, 世界坚立不摇, 祂必公正地审判万民。”
  • 圣经新译本 - 你们要在万国中宣告:“耶和华作王!” 世界就坚定,必不动摇; 他必按着公正审判万民。
  • 中文标准译本 - 你们当在列国中说: “耶和华作王, 世界就被确立,不致动摇; 他必以正直审断万民。”
  • 现代标点和合本 - 人在列邦中要说:“耶和华做王!” 世界就坚定,不得动摇, 他要按公正审判众民。
  • 和合本(拼音版) - 人在列邦中要说:“耶和华作王, 世界就坚定,不得动摇; 他要按公正审判众民。”
  • New International Version - Say among the nations, “The Lord reigns.” The world is firmly established, it cannot be moved; he will judge the peoples with equity.
  • New International Reader's Version - Say to the nations, “The Lord rules.” The world is firmly set in place. It can’t be moved. The Lord will judge the people of the world fairly.
  • English Standard Version - Say among the nations, “The Lord reigns! Yes, the world is established; it shall never be moved; he will judge the peoples with equity.”
  • New Living Translation - Tell all the nations, “The Lord reigns!” The world stands firm and cannot be shaken. He will judge all peoples fairly.
  • The Message - Get out the message—God Rules! He put the world on a firm foundation; He treats everyone fair and square.
  • Christian Standard Bible - Say among the nations, “The Lord reigns. The world is firmly established; it cannot be shaken. He judges the peoples fairly.”
  • New American Standard Bible - Say among the nations, “The Lord reigns; Indeed, the world is firmly established, it will not be moved; He will judge the peoples fairly.”
  • New King James Version - Say among the nations, “The Lord reigns; The world also is firmly established, It shall not be moved; He shall judge the peoples righteously.”
  • Amplified Bible - Say among the nations, “The Lord reigns; Indeed, the world is firmly and securely established, it shall not be moved; He will judge and rule the people with fairness.”
  • American Standard Version - Say among the nations, Jehovah reigneth: The world also is established that it cannot be moved: He will judge the peoples with equity.
  • King James Version - Say among the heathen that the Lord reigneth: the world also shall be established that it shall not be moved: he shall judge the people righteously.
  • New English Translation - Say among the nations, “The Lord reigns! The world is established, it cannot be moved. He judges the nations fairly.”
  • World English Bible - Say among the nations, “Yahweh reigns.” The world is also established. It can’t be moved. He will judge the peoples with equity.
  • 新標點和合本 - 人在列邦中要說:耶和華作王! 世界就堅定,不得動搖; 他要按公正審判眾民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在列國中說:「耶和華作王了! 世界堅定,不得動搖; 他要按公正審判萬民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在列國中說:「耶和華作王了! 世界堅定,不得動搖; 他要按公正審判萬民。」
  • 當代譯本 - 要告訴列國: 「耶和華掌權, 世界堅立不搖, 祂必公正地審判萬民。」
  • 聖經新譯本 - 你們要在萬國中宣告:“耶和華作王!” 世界就堅定,必不動搖; 他必按著公正審判萬民。
  • 呂振中譯本 - 你們在列國中要說:『永恆主在作王!』 世界立定,不能動搖; 他必按公正為萬族之民行裁判。
  • 中文標準譯本 - 你們當在列國中說: 「耶和華作王, 世界就被確立,不致動搖; 他必以正直審斷萬民。」
  • 現代標點和合本 - 人在列邦中要說:「耶和華做王!」 世界就堅定,不得動搖, 他要按公正審判眾民。
  • 文理和合譯本 - 宣告列邦曰、耶和華秉權、世界堅立、不至動搖、彼必秉公、以鞫萬民兮、
  • 文理委辦譯本 - 普告異邦、耶和華宰萬有、彼立寰宇、不致震動、彼鞫萬民、惟秉大公兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當傳揚列邦云、主執掌王權、使世界安定、永不動搖、必按正直判斷萬民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋御寰宇。舉世蒙仁育。安撫我百姓。秉公行訊鞫。
  • Nueva Versión Internacional - Que se diga entre las naciones: «¡El Señor es rey!» Ha establecido el mundo con firmeza; jamás será removido. Él juzga a los pueblos con equidad.
  • 현대인의 성경 - 온 세계에 “여호와께서 통치하신다” 고 말하여라. 세계가 굳게 서고 움직일 수 없으니 그가 모든 민족을 공정하게 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Любящие Господа, ненавидьте зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • Восточный перевод - Кто любит Вечного, пусть ненавидит зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто любит Вечного, пусть ненавидит зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто любит Вечного, пусть ненавидит зло! Он хранит души верных Ему и избавляет их от рук нечестивых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’à tout peuple on proclame ╵que l’Eternel est roi ! Aussi le monde est ferme, ╵il n’est pas ébranlé. Dieu juge avec droiture ╵les peuples de la terre.
  • リビングバイブル - 諸国民に、主の支配が行き渡ると告げなさい。 神の権威はいつまでも落ちることなく、 主はすべての国を公平にさばかれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Digam entre as nações: “O Senhor reina!” Por isso firme está o mundo e não se abalará, e ele julgará os povos com justiça.
  • Hoffnung für alle - Sagt den Völkern: »Der Herr ist König!« Er hat die Fundamente der Erde gelegt, niemals gerät sie ins Wanken. Allen Völkern wird er ein gerechter Richter sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวท่ามกลางประชาชาติทั้งหลายว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครอบครอง” โลกได้รับการสถาปนาไว้อย่างมั่นคง จะไม่มีวันคลอนแคลน พระองค์จะทรงพิพากษาชนชาติทั้งหลายอย่างยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พูด​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ครอง​บัลลังก์” โลก​ถูก​สร้าง​ขึ้น​อย่าง​มั่นคง และ​ไม่​อาจ​เคลื่อน​ย้าย​ไป​ที่​ใด พระ​องค์​จะ​พิพากษา​บรรดา​ชน​ชาติ​ด้วย​ความ​ยุติธรรม
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
聖經
資源
計劃
奉獻