逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- 新标点和合本 - 听祷告的主啊, 凡有血气的都要来就你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 听祷告的主啊, 凡有血肉之躯的都要来就你。
- 和合本2010(神版-简体) - 听祷告的主啊, 凡有血肉之躯的都要来就你。
- 当代译本 - 你垂听祷告, 世人都来到你面前。
- 圣经新译本 - 听祷告的主啊! 所有的人都要到你面前来。
- 中文标准译本 - 垂听祷告的那一位啊, 一切有血肉的都要来到你面前!
- 现代标点和合本 - 听祷告的主啊, 凡有血气的都要来就你。
- 和合本(拼音版) - 听祷告的主啊, 凡有血气的都要来就你。
- New International Version - You who answer prayer, to you all people will come.
- New International Reader's Version - All people will come to you, because you hear and answer prayer.
- English Standard Version - O you who hear prayer, to you shall all flesh come.
- New Living Translation - for you answer our prayers. All of us must come to you.
- The Message - We all arrive at your doorstep sooner or later, loaded with guilt, Our sins too much for us— but you get rid of them once and for all. Blessed are the chosen! Blessed the guest at home in your place! We expect our fill of good things in your house, your heavenly manse. All your salvation wonders are on display in your trophy room. Earth-Tamer, Ocean-Pourer, Mountain-Maker, Hill-Dresser, Muzzler of sea storm and wave crash, of mobs in noisy riot— Far and wide they’ll come to a stop, they’ll stare in awe, in wonder. Dawn and dusk take turns calling, “Come and worship.”
- Christian Standard Bible - All humanity will come to you, the one who hears prayer.
- New American Standard Bible - You who hear prayer, To You all mankind comes.
- New King James Version - O You who hear prayer, To You all flesh will come.
- Amplified Bible - O You who hear prayer, To You all mankind comes.
- American Standard Version - O thou that hearest prayer, Unto thee shall all flesh come.
- King James Version - O thou that hearest prayer, unto thee shall all flesh come.
- New English Translation - You hear prayers; all people approach you.
- World English Bible - You who hear prayer, all men will come to you.
- 新標點和合本 - 聽禱告的主啊, 凡有血氣的都要來就你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽禱告的主啊, 凡有血肉之軀的都要來就你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 聽禱告的主啊, 凡有血肉之軀的都要來就你。
- 當代譯本 - 你垂聽禱告, 世人都來到你面前。
- 聖經新譯本 - 聽禱告的主啊! 所有的人都要到你面前來。
- 呂振中譯本 - 聽禱告的 主 啊, 血 肉之人、為了罪孽的緣故、 都要來找你。 我們的過犯強大、勝了我 們 , 但是你都赦除它。
- 中文標準譯本 - 垂聽禱告的那一位啊, 一切有血肉的都要來到你面前!
- 現代標點和合本 - 聽禱告的主啊, 凡有血氣的都要來就你。
- 文理和合譯本 - 爾垂聽祈禱、凡有血氣者、必詣爾兮、
- 文理委辦譯本 - 庶民禱告、爾俯聞之、則此億兆必祈求於爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 垂聽禱告之主、凡有血氣者、皆來歸向主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主於 西溫 。遠願向帝村。此舉最相宜。稱意慰心魂。 私心感我主。有求莫不應。
- Nueva Versión Internacional - porque escuchas la oración. A ti acude todo mortal,
- 현대인의 성경 - 기도를 들으시는 주여, 모든 사람들이 주께 나아갈 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Пойте славу Его имени, воздайте Ему хвалу.
- Восточный перевод - Пойте славу Его имени; воздайте Ему хвалу!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойте славу Его имени; воздайте Ему хвалу!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойте славу Его имени; воздайте Ему хвалу!
- La Bible du Semeur 2015 - Compter sur toi, ╵dans la quiétude : ╵c’est la louange ╵que nous t’offrons, ╵Dieu, en Sion. Et les vœux que nous t’avons faits, ╵nous les accomplirons.
- Nova Versão Internacional - Ó tu que ouves a oração, a ti virão todos os homens.
- Hoffnung für alle - Dir gebühren Anbetung und Lob, du Gott, der auf dem Berg Zion wohnt. Was man dir versprochen hat, das löst man dort dankbar für dich ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ผู้ทรงฟังคำอธิษฐาน มวลมนุษยชาติจะมาเข้าเฝ้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระองค์ได้ยินคำอธิษฐาน มนุษย์ทั้งปวงจะหันเข้าหาพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
- Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
- 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”