逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
- 新标点和合本 - 他的口如奶油光滑, 他的心却怀着争战; 他的话比油柔和, 其实是拔出来的刀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的口如奶油光滑, 他的心却怀着敌意; 他的话比油柔和, 其实是拔出的刀。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的口如奶油光滑, 他的心却怀着敌意; 他的话比油柔和, 其实是拔出的刀。
- 当代译本 - 他口蜜腹剑,笑里藏刀。
- 圣经新译本 - 他的口比奶油光滑, 他的心却怀着争战 的意图; 他的话比油还柔和, 其实却是拔了出来的刀。
- 中文标准译本 - 他的口比奶油更光滑, 其实他心怀敌意; 他的话语比油更滋润, 其实是出鞘的刀。
- 现代标点和合本 - 他的口如奶油光滑, 他的心却怀着争战; 他的话比油柔和, 其实是拔出来的刀。
- 和合本(拼音版) - 他的口如奶油光滑, 他的心却怀着争战; 他的话比油柔和, 其实是拔出来的刀。
- New International Version - His talk is smooth as butter, yet war is in his heart; his words are more soothing than oil, yet they are drawn swords.
- New International Reader's Version - His talk is as smooth as butter. But he has war in his heart. His words flow like olive oil. But they are like swords ready for battle.
- English Standard Version - His speech was smooth as butter, yet war was in his heart; his words were softer than oil, yet they were drawn swords.
- New Living Translation - His words are as smooth as butter, but in his heart is war. His words are as soothing as lotion, but underneath are daggers!
- Christian Standard Bible - His buttery words are smooth, but war is in his heart. His words are softer than oil, but they are drawn swords.
- New American Standard Bible - His speech was smoother than butter, But his heart was war; His words were softer than oil, Yet they were drawn swords.
- New King James Version - The words of his mouth were smoother than butter, But war was in his heart; His words were softer than oil, Yet they were drawn swords.
- Amplified Bible - The words of his mouth were smoother than butter, But his heart was hostile; His words were softer than oil, Yet they were drawn swords.
- American Standard Version - His mouth was smooth as butter, But his heart was war: His words were softer than oil, Yet were they drawn swords.
- King James Version - The words of his mouth were smoother than butter, but war was in his heart: his words were softer than oil, yet were they drawn swords.
- New English Translation - His words are as smooth as butter, but he harbors animosity in his heart. His words seem softer than oil, but they are really like sharp swords.
- World English Bible - His mouth was smooth as butter, but his heart was war. His words were softer than oil, yet they were drawn swords.
- 新標點和合本 - 他的口如奶油光滑, 他的心卻懷着爭戰; 他的話比油柔和, 其實是拔出來的刀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的口如奶油光滑, 他的心卻懷着敵意; 他的話比油柔和, 其實是拔出的刀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的口如奶油光滑, 他的心卻懷着敵意; 他的話比油柔和, 其實是拔出的刀。
- 當代譯本 - 他口蜜腹劍,笑裡藏刀。
- 聖經新譯本 - 他的口比奶油光滑, 他的心卻懷著爭戰 的意圖; 他的話比油還柔和, 其實卻是拔了出來的刀。
- 呂振中譯本 - 他的口比奶酪還光滑, 他的心卻想要接戰; 他的話比膏油還柔和, 其實乃是拔出的刀。
- 中文標準譯本 - 他的口比奶油更光滑, 其實他心懷敵意; 他的話語比油更滋潤, 其實是出鞘的刀。
- 現代標點和合本 - 他的口如奶油光滑, 他的心卻懷著爭戰; 他的話比油柔和, 其實是拔出來的刀。
- 文理和合譯本 - 其口滑如酥、心乃為戰、其言柔於膏、實則露刃兮、
- 文理委辦譯本 - 其口滑稽、如酥如油、心懷殺機、其詞柔媚、同於膏沐、利於鋒刃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口如油滑潤、心中卻懷戰爭、其言比膏柔軟、實則利如鋒刃、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賣友且背盟。口蜜心存害。
- Nueva Versión Internacional - Su boca es blanda como la manteca, pero sus pensamientos son belicosos. Sus palabras son más suaves que el aceite, pero no son sino espadas desenvainadas.
- 현대인의 성경 - 그의 입은 버터보다 매끄러우나 그 마음속에는 전쟁이 일고 있으며 그의 말은 기름보다 부드러우나 칼처럼 날카롭다.
- La Bible du Semeur 2015 - Cet homme, lui, ╵s’en prend à ses alliés, il viole ses engagements ╵scellés par une alliance.
- リビングバイブル - 口当たりのいいことばの裏には殺意が、 甘いことばの中には剣が隠されているのです。
- Nova Versão Internacional - Macia como manteiga é a sua fala, mas a guerra está no seu coração; suas palavras são mais suaves que o óleo, mas são afiadas como punhais.
- Hoffnung für alle - Ach, mein ehemaliger Freund hat alle verraten, die ihm nahestanden, und hat seine Versprechen gebrochen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำของเขาลื่นเหมือนเนย แต่สงครามอยู่ในใจของเขา ถ้อยคำของเขาละมุนละไมยิ่งกว่าน้ำมัน แต่ถ้อยคำเหล่านั้นเหมือนดาบที่ชักออก จากฝัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้อยคำของเขานุ่มนวลยิ่งกว่าเนย แต่ความเกลียดครอบครองใจเขา คำพูดของเขาไหลลื่นยิ่งกว่าน้ำมัน แต่เป็นเหมือนดาบคมที่ถูกชักออก
交叉引用
- Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
- Châm Ngôn 26:28 - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
- Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
- Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
- Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
- Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
- Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
- Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
- Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.