Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
55:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • 新标点和合本 - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 当代译本 - 我的同伴违背盟约,出手攻击朋友。
  • 圣经新译本 - 他违背了自己的约, 伸手攻击那些与他和好的人。
  • 中文标准译本 - 我的同伴 伸手对付自己的朋友, 他亵渎了自己的约。
  • 现代标点和合本 - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 和合本(拼音版) - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • New International Version - My companion attacks his friends; he violates his covenant.
  • New International Reader's Version - My companion attacks his friends. He breaks his promise.
  • English Standard Version - My companion stretched out his hand against his friends; he violated his covenant.
  • New Living Translation - As for my companion, he betrayed his friends; he broke his promises.
  • The Message - And this, my best friend, betrayed his best friends; his life betrayed his word. All my life I’ve been charmed by his speech, never dreaming he’d turn on me. His words, which were music to my ears, turned to daggers in my heart.
  • Christian Standard Bible - My friend acts violently against those at peace with him; he violates his covenant.
  • New American Standard Bible - He has put forth his hands against those who were at peace with him; He has violated his covenant.
  • New King James Version - He has put forth his hands against those who were at peace with him; He has broken his covenant.
  • Amplified Bible - He [my companion] has put out his hands against those who were at peace with him; He has broken his covenant [of friendship and loyalty].
  • American Standard Version - He hath put forth his hands against such as were at peace with him: He hath profaned his covenant.
  • King James Version - He hath put forth his hands against such as be at peace with him: he hath broken his covenant.
  • New English Translation - He attacks his friends; he breaks his solemn promises to them.
  • World English Bible - He raises his hands against his friends. He has violated his covenant.
  • 新標點和合本 - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 當代譯本 - 我的同伴違背盟約,出手攻擊朋友。
  • 聖經新譯本 - 他違背了自己的約, 伸手攻擊那些與他和好的人。
  • 呂振中譯本 - 我的同伴 伸手攻擊他的盟友, 瀆犯了他的約。
  • 中文標準譯本 - 我的同伴 伸手對付自己的朋友, 他褻瀆了自己的約。
  • 現代標點和合本 - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 文理和合譯本 - 彼伸厥手、攻其和好之人、背其盟約兮、
  • 文理委辦譯本 - 逆其友朋、背其盟約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼背棄盟約、伸手攻擊與己交好之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我求必見應。此輩將淪滅。目中無主宰。惡性終不改。
  • Nueva Versión Internacional - Levantan la mano contra sus amigos y no cumplen sus compromisos.
  • 현대인의 성경 - 나의 동무는 자기 친구인 나를 배반하고 자기가 한 약속을 어겼다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, Dieu entend, ╵il les humiliera . Depuis toujours, il règne. Pause Eux ne s’amendent pas ; ils ne craignent pas Dieu.
  • リビングバイブル - かつてあれほど親しかった友人が、 私を裏切りました。約束を破ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Aquele homem se voltou contra os seus aliados, violando o seu acordo.
  • Hoffnung für alle - Gott, der seit Ewigkeiten herrscht, wird mich erhören. Er bleibt ihnen die Antwort nicht schuldig. Denn vor ihm haben sie keine Ehrfurcht, und ändern wollen sie sich auch nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนของข้าพเจ้าโจมตีเพื่อนของเขา เขาละเมิดพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​สนิท​คน​นั้น​เข้า​ทำ​ร้าย​พวก​เพื่อน​ฝูง​ของ​เขา​เอง เขา​ผิด​สัญญา
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • 2 Sa-mu-ên 18:12 - Người ấy đáp Giô-áp: “Dù được một nghìn miếng bạc trong tay, tôi cũng không giết hoàng tử, vì chúng tôi đều nghe lệnh vua truyền cho ông, A-bi-sai, và Y-tai: ‘Phải vì ta, đừng hại Áp-sa-lôm.’
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 2 Sa-mu-ên 14:32 - Áp-sa-lôm đáp Giô-áp: “Vì tôi muốn gặp mặt để nhờ ông đi nói với vua giùm: ‘Tại sao đem tôi về đây làm gì? Thà cứ để cho tôi ở Ghê-sua còn hơn. Bây giờ, xin vua cho tôi được diện kiến. Nếu xét thấy tôi có tội, vua cứ việc giết tôi đi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 14:33 - Vậy, Giô-áp nói lại với vua. Vua đòi Áp-sa-lôm vào. Ông cúi gập mình, đầu chấm đất trước mặt vua, và vua hôn Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • 新标点和合本 - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 当代译本 - 我的同伴违背盟约,出手攻击朋友。
  • 圣经新译本 - 他违背了自己的约, 伸手攻击那些与他和好的人。
  • 中文标准译本 - 我的同伴 伸手对付自己的朋友, 他亵渎了自己的约。
  • 现代标点和合本 - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • 和合本(拼音版) - 他背了约, 伸手攻击与他和好的人。
  • New International Version - My companion attacks his friends; he violates his covenant.
  • New International Reader's Version - My companion attacks his friends. He breaks his promise.
  • English Standard Version - My companion stretched out his hand against his friends; he violated his covenant.
  • New Living Translation - As for my companion, he betrayed his friends; he broke his promises.
  • The Message - And this, my best friend, betrayed his best friends; his life betrayed his word. All my life I’ve been charmed by his speech, never dreaming he’d turn on me. His words, which were music to my ears, turned to daggers in my heart.
  • Christian Standard Bible - My friend acts violently against those at peace with him; he violates his covenant.
  • New American Standard Bible - He has put forth his hands against those who were at peace with him; He has violated his covenant.
  • New King James Version - He has put forth his hands against those who were at peace with him; He has broken his covenant.
  • Amplified Bible - He [my companion] has put out his hands against those who were at peace with him; He has broken his covenant [of friendship and loyalty].
  • American Standard Version - He hath put forth his hands against such as were at peace with him: He hath profaned his covenant.
  • King James Version - He hath put forth his hands against such as be at peace with him: he hath broken his covenant.
  • New English Translation - He attacks his friends; he breaks his solemn promises to them.
  • World English Bible - He raises his hands against his friends. He has violated his covenant.
  • 新標點和合本 - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 當代譯本 - 我的同伴違背盟約,出手攻擊朋友。
  • 聖經新譯本 - 他違背了自己的約, 伸手攻擊那些與他和好的人。
  • 呂振中譯本 - 我的同伴 伸手攻擊他的盟友, 瀆犯了他的約。
  • 中文標準譯本 - 我的同伴 伸手對付自己的朋友, 他褻瀆了自己的約。
  • 現代標點和合本 - 他背了約, 伸手攻擊與他和好的人。
  • 文理和合譯本 - 彼伸厥手、攻其和好之人、背其盟約兮、
  • 文理委辦譯本 - 逆其友朋、背其盟約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼背棄盟約、伸手攻擊與己交好之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我求必見應。此輩將淪滅。目中無主宰。惡性終不改。
  • Nueva Versión Internacional - Levantan la mano contra sus amigos y no cumplen sus compromisos.
  • 현대인의 성경 - 나의 동무는 자기 친구인 나를 배반하고 자기가 한 약속을 어겼다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, Dieu entend, ╵il les humiliera . Depuis toujours, il règne. Pause Eux ne s’amendent pas ; ils ne craignent pas Dieu.
  • リビングバイブル - かつてあれほど親しかった友人が、 私を裏切りました。約束を破ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Aquele homem se voltou contra os seus aliados, violando o seu acordo.
  • Hoffnung für alle - Gott, der seit Ewigkeiten herrscht, wird mich erhören. Er bleibt ihnen die Antwort nicht schuldig. Denn vor ihm haben sie keine Ehrfurcht, und ändern wollen sie sich auch nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนของข้าพเจ้าโจมตีเพื่อนของเขา เขาละเมิดพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​สนิท​คน​นั้น​เข้า​ทำ​ร้าย​พวก​เพื่อน​ฝูง​ของ​เขา​เอง เขา​ผิด​สัญญา
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • 2 Sa-mu-ên 18:12 - Người ấy đáp Giô-áp: “Dù được một nghìn miếng bạc trong tay, tôi cũng không giết hoàng tử, vì chúng tôi đều nghe lệnh vua truyền cho ông, A-bi-sai, và Y-tai: ‘Phải vì ta, đừng hại Áp-sa-lôm.’
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 2 Sa-mu-ên 14:32 - Áp-sa-lôm đáp Giô-áp: “Vì tôi muốn gặp mặt để nhờ ông đi nói với vua giùm: ‘Tại sao đem tôi về đây làm gì? Thà cứ để cho tôi ở Ghê-sua còn hơn. Bây giờ, xin vua cho tôi được diện kiến. Nếu xét thấy tôi có tội, vua cứ việc giết tôi đi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 14:33 - Vậy, Giô-áp nói lại với vua. Vua đòi Áp-sa-lôm vào. Ông cúi gập mình, đầu chấm đất trước mặt vua, và vua hôn Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
聖經
資源
計劃
奉獻