逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
- 新标点和合本 - 神啊,你的宝座是永永远远的; 你的国权是正直的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你的宝座是永永远远的, 你国度的权杖是正直的权杖。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你的宝座是永永远远的, 你国度的权杖是正直的权杖。
- 当代译本 - 上帝啊,你的宝座永远长存, 你以公义的杖执掌王权。
- 圣经新译本 - 神啊!你的宝座是永永远远的, 你国的权杖是公平的权杖。
- 中文标准译本 - 神哪,你的宝座是永永远远的, 你国度的权杖是正直的权杖!
- 现代标点和合本 - 神啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,你的宝座是永永远远的, 你的国权是正直的。
- New International Version - Your throne, O God, will last for ever and ever; a scepter of justice will be the scepter of your kingdom.
- New International Reader's Version - Your throne is the very throne of God. Your kingdom will last for ever and ever. You will rule by treating everyone fairly.
- English Standard Version - Your throne, O God, is forever and ever. The scepter of your kingdom is a scepter of uprightness;
- New Living Translation - Your throne, O God, endures forever and ever. You rule with a scepter of justice.
- The Message - “Your throne is God’s throne, ever and always; The scepter of your royal rule measures right living. You love the right and hate the wrong. And that is why God, your very own God, poured fragrant oil on your head, Marking you out as king from among your dear companions.
- Christian Standard Bible - Your throne, God, is forever and ever; the scepter of your kingdom is a scepter of justice.
- New American Standard Bible - Your throne, God, is forever and ever; The scepter of Your kingdom is a scepter of justice.
- New King James Version - Your throne, O God, is forever and ever; A scepter of righteousness is the scepter of Your kingdom.
- Amplified Bible - Your throne, O God, is forever and ever; The scepter of uprightness is the scepter of Your kingdom.
- American Standard Version - Thy throne, O God, is for ever and ever: A sceptre of equity is the sceptre of thy kingdom.
- King James Version - Thy throne, O God, is for ever and ever: the sceptre of thy kingdom is a right sceptre.
- New English Translation - Your throne, O God, is permanent. The scepter of your kingdom is a scepter of justice.
- World English Bible - Your throne, God, is forever and ever. A scepter of equity is the scepter of your kingdom.
- 新標點和合本 - 神啊,你的寶座是永永遠遠的; 你的國權是正直的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你的寶座是永永遠遠的, 你國度的權杖是正直的權杖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你的寶座是永永遠遠的, 你國度的權杖是正直的權杖。
- 當代譯本 - 上帝啊,你的寶座永遠長存, 你以公義的杖執掌王權。
- 聖經新譯本 - 神啊!你的寶座是永永遠遠的, 你國的權杖是公平的權杖。
- 呂振中譯本 - 有神威的啊,你的寶座永永遠遠; 你國的王杖是正直的王杖;
- 中文標準譯本 - 神哪,你的寶座是永永遠遠的, 你國度的權杖是正直的權杖!
- 現代標點和合本 - 神啊,你的寶座是永永遠遠的, 你的國權是正直的。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、爾位永世靡暨、爾之國柄、乃正直之柄兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、爾之有位、永世靡暨、爾之國柄、則合乎義兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、爾之寶座存至永遠、爾治國之權衡、實是正直、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾箭何鋒利。射敵敵皆僵。
- Nueva Versión Internacional - Tu trono, oh Dios, permanece para siempre; el cetro de tu reino es un cetro de justicia.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주는 영원히 통치하시고 주의 나라를 정의의 지팡이로 다스리십니다.
- Новый Русский Перевод - Бог в этом городе, и он не падет; Бог поддерживает его на заре.
- Восточный перевод - Всевышний в этом городе, и он не падёт; Всевышний поддерживает его с раннего утра.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах в этом городе, и он не падёт; Аллах поддерживает его с раннего утра.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний в этом городе, и он не падёт; Всевышний поддерживает его с раннего утра.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes flèches acérées atteindront en plein cœur ╵les ennemis du roi et tu feras tomber ╵des peuples sous tes pas.
- リビングバイブル - 神の王座は永遠、神の笏は正義。
- Nova Versão Internacional - O teu trono, ó Deus, subsiste para todo o sempre; cetro de justiça é o cetro do teu reino.
- Hoffnung für alle - Deine spitzen Pfeile durchbohren das Herz deiner Feinde. Ja, du wirst die Völker unterwerfen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ราชบัลลังก์ของพระองค์ จะยืนยงเป็นนิจ พระองค์จะทรงปกครองราชอาณาจักรด้วยคทาแห่งความยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าแต่พระเจ้า บัลลังก์ของท่านจะคงอยู่ชั่วนิรันดร์กาล และความชอบธรรมจะเป็นดุจคทาแห่งอาณาจักรของท่าน
交叉引用
- Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
- Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
- Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.