Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
45:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • 新标点和合本 - 你的箭锋快,射中王敌之心; 万民仆倒在你以下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的箭锋快,射中王的仇敌的心, 万民仆倒在你之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的箭锋快,射中王的仇敌的心, 万民仆倒在你之下。
  • 当代译本 - 你的利箭刺穿敌人的心窝, 列国臣服在你脚下。
  • 圣经新译本 - 你的箭锐利, 射中了王的仇敌的心; 万民都仆倒在你 脚下。
  • 中文标准译本 - 你的箭矢尖锐,射入王的仇敌的心; 万民都仆倒在你之下。
  • 现代标点和合本 - 你的箭锋快,射中王敌之心, 万民仆倒在你以下。
  • 和合本(拼音版) - 你的箭锋快,射中王敌之心, 万民仆倒在你以下。
  • New International Version - Let your sharp arrows pierce the hearts of the king’s enemies; let the nations fall beneath your feet.
  • New International Reader's Version - Shoot your sharp arrows into the hearts of your enemies. Let the nations come under your control.
  • English Standard Version - Your arrows are sharp in the heart of the king’s enemies; the peoples fall under you.
  • New Living Translation - Your arrows are sharp, piercing your enemies’ hearts. The nations fall beneath your feet.
  • Christian Standard Bible - Your sharpened arrows pierce the hearts of the king’s enemies; the peoples fall under you.
  • New American Standard Bible - Your arrows are sharp; The peoples fall under You; Your arrows are in the heart of the King’s enemies.
  • New King James Version - Your arrows are sharp in the heart of the King’s enemies; The peoples fall under You.
  • Amplified Bible - Your arrows are sharp; The peoples (nations) fall under You; Your arrows pierce the hearts of the King’s enemies.
  • American Standard Version - Thine arrows are sharp; The peoples fall under thee; They are in the heart of the king’s enemies.
  • King James Version - Thine arrows are sharp in the heart of the king's enemies; whereby the people fall under thee.
  • New English Translation - Your arrows are sharp and penetrate the hearts of the king’s enemies. Nations fall at your feet.
  • World English Bible - Your arrows are sharp. The nations fall under you, with arrows in the heart of the king’s enemies.
  • 新標點和合本 - 你的箭鋒快,射中王敵之心; 萬民仆倒在你以下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的箭鋒快,射中王的仇敵的心, 萬民仆倒在你之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的箭鋒快,射中王的仇敵的心, 萬民仆倒在你之下。
  • 當代譯本 - 你的利箭刺穿敵人的心窩, 列國臣服在你腳下。
  • 聖經新譯本 - 你的箭銳利, 射中了王的仇敵的心; 萬民都仆倒在你 腳下。
  • 呂振中譯本 - 你的箭鋒很快, 射中了王仇敵的心; 眾 外 族民都仆倒於你之下。
  • 中文標準譯本 - 你的箭矢尖銳,射入王的仇敵的心; 萬民都仆倒在你之下。
  • 現代標點和合本 - 你的箭鋒快,射中王敵之心, 萬民仆倒在你以下。
  • 文理和合譯本 - 爾矢銛利、穿王敵之心、眾民仆於爾下兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾鏃甚利、勝異邦人、刺敵之心兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾箭甚利、射中王敵之心、萬族必伏於爾下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赫然驅車出。所向誰能當。右手施奇蹟。戡亂如探囊。
  • Nueva Versión Internacional - Que tus agudas flechas atraviesen el corazón de los enemigos del rey, y que caigan las naciones a tus pies.
  • 현대인의 성경 - 왕의 화살이 날카로워 그 원수들의 심장을 꿰뚫으므로 만민이 왕의 발 앞에 엎드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Речные потоки радуют Божий город, святилище, где обитает Всевышний.
  • Восточный перевод - Речные потоки радуют город Всевышнего , святое жилище Высочайшего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Речные потоки радуют город Аллаха , святое жилище Высочайшего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Речные потоки радуют город Всевышнего , святое жилище Высочайшего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et dans ta gloire, ╵remporte des victoires ! Conduis ton char de guerre, ╵défends la vérité, ╵la douceur, la justice ! Que ta main se signale ╵par des actions d’éclat !
  • リビングバイブル - あなたの矢は鋭く、敵の胸に突き刺さる。 敵はあなたの目の前に倒れる。
  • Nova Versão Internacional - Tuas flechas afiadas atingem o coração dos inimigos do rei; debaixo dos teus pés caem nações.
  • Hoffnung für alle - Sei stark und kämpfe für die Wahrheit; regiere dein Volk umsichtig und gerecht! Deine kühnen Taten sollen dir zum Sieg verhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ลูกศรคมกริบของพระราชาแทงทะลุหัวใจศัตรูของพระองค์ ขอให้ประชาชาติทั้งหลายล้มลงแทบพระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ลูก​ธนู​คม​กริบ​ของ​ท่าน​ปัก​ลง​ที่​หัวใจ​พวก​ศัตรู​ของ​กษัตริย์ ให้​เหล่า​ชน​ชาติ​ล้ม​ลง​ใต้​เท้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Lu-ca 20:18 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • 新标点和合本 - 你的箭锋快,射中王敌之心; 万民仆倒在你以下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的箭锋快,射中王的仇敌的心, 万民仆倒在你之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的箭锋快,射中王的仇敌的心, 万民仆倒在你之下。
  • 当代译本 - 你的利箭刺穿敌人的心窝, 列国臣服在你脚下。
  • 圣经新译本 - 你的箭锐利, 射中了王的仇敌的心; 万民都仆倒在你 脚下。
  • 中文标准译本 - 你的箭矢尖锐,射入王的仇敌的心; 万民都仆倒在你之下。
  • 现代标点和合本 - 你的箭锋快,射中王敌之心, 万民仆倒在你以下。
  • 和合本(拼音版) - 你的箭锋快,射中王敌之心, 万民仆倒在你以下。
  • New International Version - Let your sharp arrows pierce the hearts of the king’s enemies; let the nations fall beneath your feet.
  • New International Reader's Version - Shoot your sharp arrows into the hearts of your enemies. Let the nations come under your control.
  • English Standard Version - Your arrows are sharp in the heart of the king’s enemies; the peoples fall under you.
  • New Living Translation - Your arrows are sharp, piercing your enemies’ hearts. The nations fall beneath your feet.
  • Christian Standard Bible - Your sharpened arrows pierce the hearts of the king’s enemies; the peoples fall under you.
  • New American Standard Bible - Your arrows are sharp; The peoples fall under You; Your arrows are in the heart of the King’s enemies.
  • New King James Version - Your arrows are sharp in the heart of the King’s enemies; The peoples fall under You.
  • Amplified Bible - Your arrows are sharp; The peoples (nations) fall under You; Your arrows pierce the hearts of the King’s enemies.
  • American Standard Version - Thine arrows are sharp; The peoples fall under thee; They are in the heart of the king’s enemies.
  • King James Version - Thine arrows are sharp in the heart of the king's enemies; whereby the people fall under thee.
  • New English Translation - Your arrows are sharp and penetrate the hearts of the king’s enemies. Nations fall at your feet.
  • World English Bible - Your arrows are sharp. The nations fall under you, with arrows in the heart of the king’s enemies.
  • 新標點和合本 - 你的箭鋒快,射中王敵之心; 萬民仆倒在你以下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的箭鋒快,射中王的仇敵的心, 萬民仆倒在你之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的箭鋒快,射中王的仇敵的心, 萬民仆倒在你之下。
  • 當代譯本 - 你的利箭刺穿敵人的心窩, 列國臣服在你腳下。
  • 聖經新譯本 - 你的箭銳利, 射中了王的仇敵的心; 萬民都仆倒在你 腳下。
  • 呂振中譯本 - 你的箭鋒很快, 射中了王仇敵的心; 眾 外 族民都仆倒於你之下。
  • 中文標準譯本 - 你的箭矢尖銳,射入王的仇敵的心; 萬民都仆倒在你之下。
  • 現代標點和合本 - 你的箭鋒快,射中王敵之心, 萬民仆倒在你以下。
  • 文理和合譯本 - 爾矢銛利、穿王敵之心、眾民仆於爾下兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾鏃甚利、勝異邦人、刺敵之心兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾箭甚利、射中王敵之心、萬族必伏於爾下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赫然驅車出。所向誰能當。右手施奇蹟。戡亂如探囊。
  • Nueva Versión Internacional - Que tus agudas flechas atraviesen el corazón de los enemigos del rey, y que caigan las naciones a tus pies.
  • 현대인의 성경 - 왕의 화살이 날카로워 그 원수들의 심장을 꿰뚫으므로 만민이 왕의 발 앞에 엎드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Речные потоки радуют Божий город, святилище, где обитает Всевышний.
  • Восточный перевод - Речные потоки радуют город Всевышнего , святое жилище Высочайшего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Речные потоки радуют город Аллаха , святое жилище Высочайшего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Речные потоки радуют город Всевышнего , святое жилище Высочайшего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et dans ta gloire, ╵remporte des victoires ! Conduis ton char de guerre, ╵défends la vérité, ╵la douceur, la justice ! Que ta main se signale ╵par des actions d’éclat !
  • リビングバイブル - あなたの矢は鋭く、敵の胸に突き刺さる。 敵はあなたの目の前に倒れる。
  • Nova Versão Internacional - Tuas flechas afiadas atingem o coração dos inimigos do rei; debaixo dos teus pés caem nações.
  • Hoffnung für alle - Sei stark und kämpfe für die Wahrheit; regiere dein Volk umsichtig und gerecht! Deine kühnen Taten sollen dir zum Sieg verhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ลูกศรคมกริบของพระราชาแทงทะลุหัวใจศัตรูของพระองค์ ขอให้ประชาชาติทั้งหลายล้มลงแทบพระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ลูก​ธนู​คม​กริบ​ของ​ท่าน​ปัก​ลง​ที่​หัวใจ​พวก​ศัตรู​ของ​กษัตริย์ ให้​เหล่า​ชน​ชาติ​ล้ม​ลง​ใต้​เท้า​ของ​ท่าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Lu-ca 20:18 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
聖經
資源
計劃
奉獻