逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
- 新标点和合本 - 这日到那日发出言语; 这夜到那夜传出知识。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这日到那日发出言语, 这夜到那夜传出知识。
- 和合本2010(神版-简体) - 这日到那日发出言语, 这夜到那夜传出知识。
- 当代译本 - 它们日复一日地诉说, 夜复一夜地宣扬知识,
- 圣经新译本 - 天天发出言语, 夜夜传出知识。
- 中文标准译本 - 这日到那日涌出言语, 这夜到那夜陈述知识。
- 现代标点和合本 - 这日到那日发出言语, 这夜到那夜传出知识。
- 和合本(拼音版) - 这日到那日发出言语, 这夜到那夜传出知识。
- New International Version - Day after day they pour forth speech; night after night they reveal knowledge.
- New International Reader's Version - Day after day they speak about it. Night after night they make it known.
- English Standard Version - Day to day pours out speech, and night to night reveals knowledge.
- New Living Translation - Day after day they continue to speak; night after night they make him known.
- Christian Standard Bible - Day after day they pour out speech; night after night they communicate knowledge.
- New American Standard Bible - Day to day pours forth speech, And night to night reveals knowledge.
- New King James Version - Day unto day utters speech, And night unto night reveals knowledge.
- Amplified Bible - Day after day pours forth speech, And night after night reveals knowledge.
- American Standard Version - Day unto day uttereth speech, And night unto night showeth knowledge.
- King James Version - Day unto day uttereth speech, and night unto night sheweth knowledge.
- New English Translation - Day after day it speaks out; night after night it reveals his greatness.
- World English Bible - Day after day they pour out speech, and night after night they display knowledge.
- 新標點和合本 - 這日到那日發出言語; 這夜到那夜傳出知識。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這日到那日發出言語, 這夜到那夜傳出知識。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這日到那日發出言語, 這夜到那夜傳出知識。
- 當代譯本 - 它們日復一日地訴說, 夜復一夜地宣揚知識,
- 聖經新譯本 - 天天發出言語, 夜夜傳出知識。
- 呂振中譯本 - 一日過一日傾吐言語; 一夜過一夜陳述知識。
- 中文標準譯本 - 這日到那日湧出言語, 這夜到那夜陳述知識。
- 現代標點和合本 - 這日到那日發出言語, 這夜到那夜傳出知識。
- 文理和合譯本 - 日復一日、傳以語言、夜復一夜、示以智慧兮、
- 文理委辦譯本 - 永朝永夕兮、仰觀其象而知之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此日傳於彼日、此夜傳於彼夜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乾坤揭主榮。碧穹布化工。
- Nueva Versión Internacional - Un día transmite al otro la noticia, una noche a la otra comparte su saber.
- 현대인의 성경 - 낮이 이 사실을 낮에게 말하고 밤도 이 사실을 밤에게 전하니
- Новый Русский Перевод - Да ответит Господь тебе в день печали. Да хранит тебя имя Бога Иакова.
- Восточный перевод - Да ответит Вечный тебе в день печали; да хранит тебя имя Бога Якуба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да ответит Вечный тебе в день печали; да хранит тебя имя Бога Якуба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да ответит Вечный тебе в день печали; да хранит тебя имя Бога Якуба.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les cieux proclament ╵combien Dieu ╵est glorieux, l’étendue céleste ╵publie l’œuvre de ses mains.
- リビングバイブル - 天は、昼となく夜となく、神について語り続けます。
- Nova Versão Internacional - Um dia fala disso a outro dia; uma noite o revela a outra noite.
- Hoffnung für alle - Der Himmel verkündet Gottes Hoheit und Macht, das Firmament bezeugt seine großen Schöpfungstaten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันแล้ววันเล่ากล่าวถึงพระเจ้า คืนแล้วคืนเล่าสำแดงความรู้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันแล้ววันเล่าสรรพสิ่งเหล่านั้นกล่าวให้รู้กัน คืนแล้วคืนเล่าก็แสดงให้เห็นเป็นความรู้
交叉引用
- Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
- Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
- Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
- Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
- Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
- Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
- Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
- Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.