逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
- 新标点和合本 - 诸天述说 神的荣耀; 穹苍传扬他的手段。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天述说上帝的荣耀, 穹苍传扬他手的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - 诸天述说 神的荣耀, 穹苍传扬他手的作为。
- 当代译本 - 诸天述说上帝的荣耀, 穹苍传扬祂手的作为。
- 圣经新译本 - 诸天述说 神的荣耀, 穹苍传扬他的作为。
- 中文标准译本 - 诸天述说神的荣耀, 穹苍宣告他手的作为。
- 现代标点和合本 - 诸天述说神的荣耀, 穹苍传扬他的手段。
- 和合本(拼音版) - 诸天述说上帝的荣耀, 穹苍传扬他的手段。
- New International Version - The heavens declare the glory of God; the skies proclaim the work of his hands.
- New International Reader's Version - The heavens tell about the glory of God. The skies show that his hands created them.
- English Standard Version - The heavens declare the glory of God, and the sky above proclaims his handiwork.
- New Living Translation - The heavens proclaim the glory of God. The skies display his craftsmanship.
- The Message - God’s glory is on tour in the skies, God-craft on exhibit across the horizon. Madame Day holds classes every morning, Professor Night lectures each evening.
- Christian Standard Bible - The heavens declare the glory of God, and the expanse proclaims the work of his hands.
- New American Standard Bible - The heavens tell of the glory of God; And their expanse declares the work of His hands.
- New King James Version - The heavens declare the glory of God; And the firmament shows His handiwork.
- Amplified Bible - The heavens are telling of the glory of God; And the expanse [of heaven] is declaring the work of His hands.
- American Standard Version - The heavens declare the glory of God; And the firmament showeth his handiwork.
- King James Version - The heavens declare the glory of God; and the firmament sheweth his handywork.
- New English Translation - The heavens declare the glory of God; the sky displays his handiwork.
- World English Bible - The heavens declare the glory of God. The expanse shows his handiwork.
- 新標點和合本 - 諸天述說神的榮耀; 穹蒼傳揚他的手段。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天述說上帝的榮耀, 穹蒼傳揚他手的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 諸天述說 神的榮耀, 穹蒼傳揚他手的作為。
- 當代譯本 - 諸天述說上帝的榮耀, 穹蒼傳揚祂手的作為。
- 聖經新譯本 - 諸天述說 神的榮耀, 穹蒼傳揚他的作為。
- 呂振中譯本 - 諸天敘述上帝的榮耀; 穹蒼宣說他手所作的。
- 中文標準譯本 - 諸天述說神的榮耀, 穹蒼宣告他手的作為。
- 現代標點和合本 - 諸天述說神的榮耀, 穹蒼傳揚他的手段。
- 文理和合譯本 - 諸天宣上帝之榮光、穹蒼顯其經營兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、上天彰其榮光、穹蒼顯其經綸兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天述說主之榮耀、穹蒼傳揚主手所作、
- Nueva Versión Internacional - Los cielos cuentan la gloria de Dios, el firmamento proclama la obra de sus manos.
- 현대인의 성경 - 하늘이 하나님의 영광을 선포하고 창공이 그의 놀라운 솜씨를 나타내는구나!
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur ; cantique de David.
- リビングバイブル - 天は、神の栄光を物語る、神の手による傑作です。
- Nova Versão Internacional - Os céus declaram a glória de Deus; o firmamento proclama a obra das suas mãos.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์ประกาศพระเกียรติสิริของพระเจ้า ท้องฟ้าสำแดงฝีพระหัตถ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้าสวรรค์กล่าวถึงความยิ่งใหญ่ของพระเจ้า และแผ่นฟ้าป่าวประกาศถึงสรรพสิ่งที่พระองค์สร้าง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
- Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
- Sáng Thế Ký 1:8 - Đức Chúa Trời gọi khoảng không là “trời.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ hai.
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Y-sai 40:23 - Ngài làm cho quan quyền trở thành vô hiệu và quan án trở thành vô nghĩa.
- Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
- Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
- Thi Thiên 150:2 - Hãy ca tụng Chúa vì các việc kỳ diệu; ca tụng Ngài vì lòng cao cả vô biên.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
- Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
- Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
- Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
- Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
- Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.