Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng khuyên bảo con; Đêm đêm, lòng con hằng nhắc nhở.
  • 新标点和合本 - 我必称颂那指教我的耶和华; 我的心肠在夜间也警戒我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要称颂那指引我的耶和华, 在夜间我的心肠也指教我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要称颂那指引我的耶和华, 在夜间我的心肠也指教我。
  • 当代译本 - 我要称颂那训导我的耶和华, 我的良心也在夜间提醒我。
  • 圣经新译本 - 我要称颂那指导我的耶和华, 我的心在夜间也劝戒我。
  • 中文标准译本 - 我要颂赞那指教我的耶和华; 我的肺腑在夜间也警诫我。
  • 现代标点和合本 - 我必称颂那指教我的耶和华, 我的心肠在夜间也警戒我。
  • 和合本(拼音版) - 我必称颂那指教我的耶和华, 我的心肠在夜间也警戒我。
  • New International Version - I will praise the Lord, who counsels me; even at night my heart instructs me.
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord. He gives me good advice. Even at night my heart teaches me.
  • English Standard Version - I bless the Lord who gives me counsel; in the night also my heart instructs me.
  • New Living Translation - I will bless the Lord who guides me; even at night my heart instructs me.
  • The Message - The wise counsel God gives when I’m awake is confirmed by my sleeping heart. Day and night I’ll stick with God; I’ve got a good thing going and I’m not letting go.
  • Christian Standard Bible - I will bless the Lord who counsels me  — even at night when my thoughts trouble me.
  • New American Standard Bible - I will bless the Lord who has advised me; Indeed, my mind instructs me in the night.
  • New King James Version - I will bless the Lord who has given me counsel; My heart also instructs me in the night seasons.
  • Amplified Bible - I will bless the Lord who has counseled me; Indeed, my heart (mind) instructs me in the night.
  • American Standard Version - I will bless Jehovah, who hath given me counsel; Yea, my heart instructeth me in the night seasons.
  • King James Version - I will bless the Lord, who hath given me counsel: my reins also instruct me in the night seasons.
  • New English Translation - I will praise the Lord who guides me; yes, during the night I reflect and learn.
  • World English Bible - I will bless Yahweh, who has given me counsel. Yes, my heart instructs me in the night seasons.
  • 新標點和合本 - 我必稱頌那指教我的耶和華; 我的心腸在夜間也警戒我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要稱頌那指引我的耶和華, 在夜間我的心腸也指教我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要稱頌那指引我的耶和華, 在夜間我的心腸也指教我。
  • 當代譯本 - 我要稱頌那訓導我的耶和華, 我的良心也在夜間提醒我。
  • 聖經新譯本 - 我要稱頌那指導我的耶和華, 我的心在夜間也勸戒我。
  • 呂振中譯本 - 我要祝頌那忠告我、的永恆主; 啊,我的心腸 夜間也指教我。
  • 中文標準譯本 - 我要頌讚那指教我的耶和華; 我的肺腑在夜間也警誡我。
  • 現代標點和合本 - 我必稱頌那指教我的耶和華, 我的心腸在夜間也警戒我。
  • 文理和合譯本 - 我稱頌耶和華、以其訓迪我、俾我中心、深夜自警兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、訓迪我衷、中夜心奮、發聲讚頌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我稱謝主、因主訓誨我、夜間使我心中自警、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我開明悟。主恩豈不富。夙夜無敢荒。惟恐忝大父。
  • Nueva Versión Internacional - Bendeciré al Señor, que me aconseja; aun de noche me reprende mi conciencia.
  • 현대인의 성경 - 나를 인도하시는 여호와를 찬양하리라. 밤에도 내 마음이 나를 가르치는구나.
  • Новый Русский Перевод - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • Восточный перевод - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je veux bénir l’Eternel ╵qui me conseille, et même dans la nuit, ╵je suis instruit ╵dans mon être intérieur.
  • リビングバイブル - 私の助言者である主をほめたたえます。 夜になると、主は知恵を授けてくださいます。 どうすればよいかを教えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Bendirei o Senhor, que me aconselha; na escura noite o meu coração me ensina!
  • Hoffnung für alle - Ich preise den Herrn, denn er gibt mir guten Rat. Selbst nachts erinnert mich mein Gewissen an das, was er sagt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงให้คำปรึกษาแก่ข้าพเจ้า แม้ในยามค่ำคืนจิตใจของข้าพเจ้าก็สอนตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ให้​คำ​แนะนำ​แก่​ข้าพเจ้า แม้​ใน​ยาม​ค่ำคืน​ก็​ช่วย​ดลใจ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 119:148 - Mắt con không chớp giữa canh khuya, để con tỉnh táo suy ngẫm lời Ngài hứa.
  • Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • Thi Thiên 73:21 - Khi lòng con đau buồn, tinh thần con cay đắng.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 119:55 - Đêm thanh vắng, con luôn nhớ Chúa Hằng Hữu, mãi suy nghiệm luật pháp Ngài ban.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng khuyên bảo con; Đêm đêm, lòng con hằng nhắc nhở.
  • 新标点和合本 - 我必称颂那指教我的耶和华; 我的心肠在夜间也警戒我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要称颂那指引我的耶和华, 在夜间我的心肠也指教我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要称颂那指引我的耶和华, 在夜间我的心肠也指教我。
  • 当代译本 - 我要称颂那训导我的耶和华, 我的良心也在夜间提醒我。
  • 圣经新译本 - 我要称颂那指导我的耶和华, 我的心在夜间也劝戒我。
  • 中文标准译本 - 我要颂赞那指教我的耶和华; 我的肺腑在夜间也警诫我。
  • 现代标点和合本 - 我必称颂那指教我的耶和华, 我的心肠在夜间也警戒我。
  • 和合本(拼音版) - 我必称颂那指教我的耶和华, 我的心肠在夜间也警戒我。
  • New International Version - I will praise the Lord, who counsels me; even at night my heart instructs me.
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord. He gives me good advice. Even at night my heart teaches me.
  • English Standard Version - I bless the Lord who gives me counsel; in the night also my heart instructs me.
  • New Living Translation - I will bless the Lord who guides me; even at night my heart instructs me.
  • The Message - The wise counsel God gives when I’m awake is confirmed by my sleeping heart. Day and night I’ll stick with God; I’ve got a good thing going and I’m not letting go.
  • Christian Standard Bible - I will bless the Lord who counsels me  — even at night when my thoughts trouble me.
  • New American Standard Bible - I will bless the Lord who has advised me; Indeed, my mind instructs me in the night.
  • New King James Version - I will bless the Lord who has given me counsel; My heart also instructs me in the night seasons.
  • Amplified Bible - I will bless the Lord who has counseled me; Indeed, my heart (mind) instructs me in the night.
  • American Standard Version - I will bless Jehovah, who hath given me counsel; Yea, my heart instructeth me in the night seasons.
  • King James Version - I will bless the Lord, who hath given me counsel: my reins also instruct me in the night seasons.
  • New English Translation - I will praise the Lord who guides me; yes, during the night I reflect and learn.
  • World English Bible - I will bless Yahweh, who has given me counsel. Yes, my heart instructs me in the night seasons.
  • 新標點和合本 - 我必稱頌那指教我的耶和華; 我的心腸在夜間也警戒我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要稱頌那指引我的耶和華, 在夜間我的心腸也指教我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要稱頌那指引我的耶和華, 在夜間我的心腸也指教我。
  • 當代譯本 - 我要稱頌那訓導我的耶和華, 我的良心也在夜間提醒我。
  • 聖經新譯本 - 我要稱頌那指導我的耶和華, 我的心在夜間也勸戒我。
  • 呂振中譯本 - 我要祝頌那忠告我、的永恆主; 啊,我的心腸 夜間也指教我。
  • 中文標準譯本 - 我要頌讚那指教我的耶和華; 我的肺腑在夜間也警誡我。
  • 現代標點和合本 - 我必稱頌那指教我的耶和華, 我的心腸在夜間也警戒我。
  • 文理和合譯本 - 我稱頌耶和華、以其訓迪我、俾我中心、深夜自警兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、訓迪我衷、中夜心奮、發聲讚頌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我稱謝主、因主訓誨我、夜間使我心中自警、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為我開明悟。主恩豈不富。夙夜無敢荒。惟恐忝大父。
  • Nueva Versión Internacional - Bendeciré al Señor, que me aconseja; aun de noche me reprende mi conciencia.
  • 현대인의 성경 - 나를 인도하시는 여호와를 찬양하리라. 밤에도 내 마음이 나를 가르치는구나.
  • Новый Русский Перевод - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • Восточный перевод - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яви мне чудо милости Твоей, Ты, правой рукой Своей спасающий тех, кто ищет у Тебя прибежища от врага.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je veux bénir l’Eternel ╵qui me conseille, et même dans la nuit, ╵je suis instruit ╵dans mon être intérieur.
  • リビングバイブル - 私の助言者である主をほめたたえます。 夜になると、主は知恵を授けてくださいます。 どうすればよいかを教えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Bendirei o Senhor, que me aconselha; na escura noite o meu coração me ensina!
  • Hoffnung für alle - Ich preise den Herrn, denn er gibt mir guten Rat. Selbst nachts erinnert mich mein Gewissen an das, was er sagt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงให้คำปรึกษาแก่ข้าพเจ้า แม้ในยามค่ำคืนจิตใจของข้าพเจ้าก็สอนตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ให้​คำ​แนะนำ​แก่​ข้าพเจ้า แม้​ใน​ยาม​ค่ำคืน​ก็​ช่วย​ดลใจ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 119:148 - Mắt con không chớp giữa canh khuya, để con tỉnh táo suy ngẫm lời Ngài hứa.
  • Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • Thi Thiên 73:21 - Khi lòng con đau buồn, tinh thần con cay đắng.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 119:55 - Đêm thanh vắng, con luôn nhớ Chúa Hằng Hữu, mãi suy nghiệm luật pháp Ngài ban.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
聖經
資源
計劃
奉獻