Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
  • 新标点和合本 - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • 当代译本 - 你用准绳量给我佳美之地, 我的产业何其美!
  • 圣经新译本 - 准绳量给我的是佳美之地, 我的产业实在令我喜悦。
  • 中文标准译本 - 你为我划界的 量绳落在美福之地, 我的继业实在美好!
  • 现代标点和合本 - 用绳量给我的地界坐落在佳美之处, 我的产业实在美好!
  • 和合本(拼音版) - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • New International Version - The boundary lines have fallen for me in pleasant places; surely I have a delightful inheritance.
  • New International Reader's Version - I am very pleased with what you have given me. I am very happy with what I’ve received from you.
  • English Standard Version - The lines have fallen for me in pleasant places; indeed, I have a beautiful inheritance.
  • New Living Translation - The land you have given me is a pleasant land. What a wonderful inheritance!
  • Christian Standard Bible - The boundary lines have fallen for me in pleasant places; indeed, I have a beautiful inheritance.
  • New American Standard Bible - The measuring lines have fallen for me in pleasant places; Indeed, my inheritance is beautiful to me.
  • New King James Version - The lines have fallen to me in pleasant places; Yes, I have a good inheritance.
  • Amplified Bible - The [boundary] lines [of the land] have fallen for me in pleasant places; Indeed, my heritage is beautiful to me.
  • American Standard Version - The lines are fallen unto me in pleasant places; Yea, I have a goodly heritage.
  • King James Version - The lines are fallen unto me in pleasant places; yea, I have a goodly heritage.
  • New English Translation - It is as if I have been given fertile fields or received a beautiful tract of land.
  • World English Bible - The lines have fallen to me in pleasant places. Yes, I have a good inheritance.
  • 新標點和合本 - 用繩量給我的地界,坐落在佳美之處; 我的產業實在美好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用繩量給我的地界,坐落在佳美之處; 我的產業實在美好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用繩量給我的地界,坐落在佳美之處; 我的產業實在美好。
  • 當代譯本 - 你用準繩量給我佳美之地, 我的產業何其美!
  • 聖經新譯本 - 準繩量給我的是佳美之地, 我的產業實在令我喜悅。
  • 呂振中譯本 - 準繩所量給我的、是在可喜悅之處; 啊,這產業給我、真是美好啊!
  • 中文標準譯本 - 你為我劃界的 量繩落在美福之地, 我的繼業實在美好!
  • 現代標點和合本 - 用繩量給我的地界坐落在佳美之處, 我的產業實在美好!
  • 文理和合譯本 - 以繩量給之區、在於樂土、我業孔嘉兮、
  • 文理委辦譯本 - 我有嗣業、其業孔美、我得腴壤、畫而為區、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以繩為我所量之地分、在至美之處、我之產業最佳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 優游田園中。俯仰稱心意。日涉漸成趣。樂斯境界美。
  • Nueva Versión Internacional - Bellos lugares me han tocado en suerte; ¡preciosa herencia me ha correspondido!
  • 현대인의 성경 - 주께서 나에게 주신 선물은 정말 아름답고 귀한 것이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я взываю к Тебе, Боже, ведь Ты мне ответишь, прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • Восточный перевод - Я взываю к Тебе, Всевышний, ведь Ты мне ответишь; прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я взываю к Тебе, Аллах, ведь Ты мне ответишь; прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я взываю к Тебе, Всевышний, ведь Ты мне ответишь; прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu en as fixé les limites , ╵c’est un jardin plein de délices, oui, c’est pour moi ╵un patrimoine merveilleux.
  • リビングバイブル - 主は、美しい谷川と青々とした牧場を、 分け前として頂けるようにしてくださいました。 なんとすばらしい相続財産でしょう。
  • Nova Versão Internacional - As divisas caíram para mim em lugares agradáveis: Tenho uma bela herança!
  • Hoffnung für alle - Ich darf ein wunderbares Erbe von dir empfangen, ja, was du mir zuteilst, gefällt mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงให้ข้าพระองค์ได้รับส่วนในเขตแดนอันรื่นรมย์ แน่นอน ข้าพระองค์มีมรดกอันน่าชื่นชม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เส้น​แบ่ง​เขต​แดน​ที่​ตก​เป็น​ของ​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​น่า​พอใจ​มาก ข้าพเจ้า​ได้​รับ​มรดก​อัน​ดี​เลิศ​ด้วย
交叉引用
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
  • Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
  • 新标点和合本 - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • 当代译本 - 你用准绳量给我佳美之地, 我的产业何其美!
  • 圣经新译本 - 准绳量给我的是佳美之地, 我的产业实在令我喜悦。
  • 中文标准译本 - 你为我划界的 量绳落在美福之地, 我的继业实在美好!
  • 现代标点和合本 - 用绳量给我的地界坐落在佳美之处, 我的产业实在美好!
  • 和合本(拼音版) - 用绳量给我的地界,坐落在佳美之处; 我的产业实在美好。
  • New International Version - The boundary lines have fallen for me in pleasant places; surely I have a delightful inheritance.
  • New International Reader's Version - I am very pleased with what you have given me. I am very happy with what I’ve received from you.
  • English Standard Version - The lines have fallen for me in pleasant places; indeed, I have a beautiful inheritance.
  • New Living Translation - The land you have given me is a pleasant land. What a wonderful inheritance!
  • Christian Standard Bible - The boundary lines have fallen for me in pleasant places; indeed, I have a beautiful inheritance.
  • New American Standard Bible - The measuring lines have fallen for me in pleasant places; Indeed, my inheritance is beautiful to me.
  • New King James Version - The lines have fallen to me in pleasant places; Yes, I have a good inheritance.
  • Amplified Bible - The [boundary] lines [of the land] have fallen for me in pleasant places; Indeed, my heritage is beautiful to me.
  • American Standard Version - The lines are fallen unto me in pleasant places; Yea, I have a goodly heritage.
  • King James Version - The lines are fallen unto me in pleasant places; yea, I have a goodly heritage.
  • New English Translation - It is as if I have been given fertile fields or received a beautiful tract of land.
  • World English Bible - The lines have fallen to me in pleasant places. Yes, I have a good inheritance.
  • 新標點和合本 - 用繩量給我的地界,坐落在佳美之處; 我的產業實在美好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用繩量給我的地界,坐落在佳美之處; 我的產業實在美好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用繩量給我的地界,坐落在佳美之處; 我的產業實在美好。
  • 當代譯本 - 你用準繩量給我佳美之地, 我的產業何其美!
  • 聖經新譯本 - 準繩量給我的是佳美之地, 我的產業實在令我喜悅。
  • 呂振中譯本 - 準繩所量給我的、是在可喜悅之處; 啊,這產業給我、真是美好啊!
  • 中文標準譯本 - 你為我劃界的 量繩落在美福之地, 我的繼業實在美好!
  • 現代標點和合本 - 用繩量給我的地界坐落在佳美之處, 我的產業實在美好!
  • 文理和合譯本 - 以繩量給之區、在於樂土、我業孔嘉兮、
  • 文理委辦譯本 - 我有嗣業、其業孔美、我得腴壤、畫而為區、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以繩為我所量之地分、在至美之處、我之產業最佳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 優游田園中。俯仰稱心意。日涉漸成趣。樂斯境界美。
  • Nueva Versión Internacional - Bellos lugares me han tocado en suerte; ¡preciosa herencia me ha correspondido!
  • 현대인의 성경 - 주께서 나에게 주신 선물은 정말 아름답고 귀한 것이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я взываю к Тебе, Боже, ведь Ты мне ответишь, прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • Восточный перевод - Я взываю к Тебе, Всевышний, ведь Ты мне ответишь; прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я взываю к Тебе, Аллах, ведь Ты мне ответишь; прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я взываю к Тебе, Всевышний, ведь Ты мне ответишь; прислушайся ко мне, молитву мою услышь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu en as fixé les limites , ╵c’est un jardin plein de délices, oui, c’est pour moi ╵un patrimoine merveilleux.
  • リビングバイブル - 主は、美しい谷川と青々とした牧場を、 分け前として頂けるようにしてくださいました。 なんとすばらしい相続財産でしょう。
  • Nova Versão Internacional - As divisas caíram para mim em lugares agradáveis: Tenho uma bela herança!
  • Hoffnung für alle - Ich darf ein wunderbares Erbe von dir empfangen, ja, was du mir zuteilst, gefällt mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงให้ข้าพระองค์ได้รับส่วนในเขตแดนอันรื่นรมย์ แน่นอน ข้าพระองค์มีมรดกอันน่าชื่นชม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เส้น​แบ่ง​เขต​แดน​ที่​ตก​เป็น​ของ​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​น่า​พอใจ​มาก ข้าพเจ้า​ได้​รับ​มรดก​อัน​ดี​เลิศ​ด้วย
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
  • Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
聖經
資源
計劃
奉獻