逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,地上的君王都要称谢你, 因他们听见了你口中的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,地上的君王都要称谢你, 因他们听见了你口中的言语。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,地上的君王都要称谢你, 因他们听见了你口中的言语。
- 当代译本 - 耶和华啊,世上所有的君王听见你的话都要称谢你。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!世上的君王都要称谢你, 因为他们听见了你口中的言语。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 地上所有的君王都要称谢你, 因为他们听见了你口中的言语!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,地上的君王都要称谢你, 因他们听见了你口中的言语。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,地上的君王都要称谢你, 因他们听见了你口中的言语。
- New International Version - May all the kings of the earth praise you, Lord, when they hear what you have decreed.
- New International Reader's Version - Lord, may all the kings on earth praise you when they hear about what you have decided.
- English Standard Version - All the kings of the earth shall give you thanks, O Lord, for they have heard the words of your mouth,
- New Living Translation - Every king in all the earth will thank you, Lord, for all of them will hear your words.
- The Message - When they hear what you have to say, God, all earth’s kings will say “Thank you.” They’ll sing of what you’ve done: “How great the glory of God!” And here’s why: God, high above, sees far below; no matter the distance, he knows everything about us.
- Christian Standard Bible - All the kings on earth will give you thanks, Lord, when they hear what you have promised.
- New American Standard Bible - All the kings of the earth will give thanks to You, Lord, When they have heard the words of Your mouth.
- New King James Version - All the kings of the earth shall praise You, O Lord, When they hear the words of Your mouth.
- Amplified Bible - All the kings of the land will give thanks and praise You, O Lord, When they have heard of the promises of Your mouth [which were fulfilled].
- American Standard Version - All the kings of the earth shall give thee thanks, O Jehovah, For they have heard the words of thy mouth.
- King James Version - All the kings of the earth shall praise thee, O Lord, when they hear the words of thy mouth.
- New English Translation - Let all the kings of the earth give thanks to you, O Lord, when they hear the words you speak.
- World English Bible - All the kings of the earth will give you thanks, Yahweh, for they have heard the words of your mouth.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,地上的君王都要稱謝你, 因他們聽見了你口中的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,地上的君王都要稱謝你, 因他們聽見了你口中的言語。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,地上的君王都要稱謝你, 因他們聽見了你口中的言語。
- 當代譯本 - 耶和華啊,世上所有的君王聽見你的話都要稱謝你。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!世上的君王都要稱謝你, 因為他們聽見了你口中的言語。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,地上君王都要稱讚你, 因為他們聽見了你親口說的話。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 地上所有的君王都要稱謝你, 因為他們聽見了你口中的言語!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,地上的君王都要稱謝你, 因他們聽見了你口中的言語。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、地上諸王、得聞爾口之言、必稱謝爾兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾之榮光赫奕。天下列王、聞爾誡命、必頌揚爾名、謳歌爾道兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、世上列王、聞主口中之言、即皆稱讚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 百王應頌主。感主諄諄誨。
- Nueva Versión Internacional - Oh Señor, todos los reyes de la tierra te alabarán al escuchar tus palabras.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 세상의 모든 왕들이 주의 말씀을 들었으니 주를 찬양할 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Нет еще слова на моих устах, но Ты, Господи, его уже знаешь.
- Восточный перевод - Нет ещё слова на моих устах, но Ты, Вечный, его уже знаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет ещё слова на моих устах, но Ты, Вечный, его уже знаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет ещё слова на моих устах, но Ты, Вечный, его уже знаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - Que tous les rois du monde ╵te louent, ô Eternel, à l’écoute de ta parole !
- リビングバイブル - 主よ。 この世の王はみな御声を聞き、感謝をささげます。
- Nova Versão Internacional - Todos os reis da terra te renderão graças, Senhor, pois saberão das tuas promessas.
- Hoffnung für alle - Herr, alle Herrscher dieser Welt werden dich preisen, wenn sie von deinen Zusagen hören!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้กษัตริย์ทั่วโลกสรรเสริญพระองค์ เมื่อพวกเขาได้ยินพระวจนะจากพระโอษฐ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ให้บรรดากษัตริย์ของแผ่นดินโลกขอบคุณพระองค์ เพราะท่านเหล่านั้นล้วนได้ยินคำกล่าวจากปากของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
- Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 69:31 - Hành động ấy vui lòng Chúa Hằng Hữu, hơn tế lễ bằng bò, hơn cả bò có sừng với móng rẽ ra.
- Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 102:22 - khi muôn dân muôn nước tập họp cùng đến phụng sự Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.