Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
138:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • 新标点和合本 - 我呼求的日子,你就应允我, 鼓励我,使我心里有能力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我呼求的日子,你应允我, 使我壮胆,心里有能力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我呼求的日子,你应允我, 使我壮胆,心里有能力。
  • 当代译本 - 我呼求的时候,你就应允我; 你使我刚强壮胆。
  • 圣经新译本 - 我呼求的日子,你就应允我; 你使我刚强,心里有力。
  • 中文标准译本 - 在我呼求的日子,你回应了我, 使我灵里力量刚强。
  • 现代标点和合本 - 我呼求的日子,你就应允我, 鼓励我,使我心里有能力。
  • 和合本(拼音版) - 我呼求的日子,你就应允我, 鼓励我,使我心里有能力。
  • New International Version - When I called, you answered me; you greatly emboldened me.
  • New International Reader's Version - When I called out to you, you answered me. You made me strong and brave.
  • English Standard Version - On the day I called, you answered me; my strength of soul you increased.
  • New Living Translation - As soon as I pray, you answer me; you encourage me by giving me strength.
  • Christian Standard Bible - On the day I called, you answered me; you increased strength within me.
  • New American Standard Bible - On the day I called, You answered me; You made me bold with strength in my soul.
  • New King James Version - In the day when I cried out, You answered me, And made me bold with strength in my soul.
  • Amplified Bible - On the day I called, You answered me; And You made me bold and confident with [renewed] strength in my life.
  • American Standard Version - In the day that I called thou answeredst me, Thou didst encourage me with strength in my soul.
  • King James Version - In the day when I cried thou answeredst me, and strengthenedst me with strength in my soul.
  • New English Translation - When I cried out for help, you answered me. You made me bold and energized me.
  • World English Bible - In the day that I called, you answered me. You encouraged me with strength in my soul.
  • 新標點和合本 - 我呼求的日子,你就應允我, 鼓勵我,使我心裏有能力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我呼求的日子,你應允我, 使我壯膽,心裏有能力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我呼求的日子,你應允我, 使我壯膽,心裏有能力。
  • 當代譯本 - 我呼求的時候,你就應允我; 你使我剛強壯膽。
  • 聖經新譯本 - 我呼求的日子,你就應允我; 你使我剛強,心裡有力。
  • 呂振中譯本 - 我呼求的日子你應了我, 使我心裏增加 了力量。
  • 中文標準譯本 - 在我呼求的日子,你回應了我, 使我靈裡力量剛強。
  • 現代標點和合本 - 我呼求的日子,你就應允我, 鼓勵我,使我心裡有能力。
  • 文理和合譯本 - 我呼籲時、爾即俞允、爾鼓勵我、俾我心有力兮、
  • 文理委辦譯本 - 我呼籲爾、蒙爾垂顧、賜我以力、毅然無懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲主之時、主應允我、使我心堅、放膽無懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔日罹患難。恃主得平安。充我浩然氣。令我心彌堅。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando te llamé, me respondiste; me infundiste ánimo y renovaste mis fuerzas.
  • 현대인의 성경 - 내가 기도할 때 주는 응답하시고 나에게 힘을 주셔서 나를 담대하게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь, и все пути мои знаешь.
  • Восточный перевод - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь и все пути мои знаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь и все пути мои знаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь и все пути мои знаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jour où je t’ai invoqué, ╵toi tu m’as répondu, et tu m’as donné du courage, ╵tu m’as fortifié.
  • リビングバイブル - あなたは必ず私の祈りに答えて、力を与え、 励ましてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Quando clamei, tu me respondeste; deste-me força e coragem.
  • Hoffnung für alle - Als ich zu dir um Hilfe schrie, hast du mich erhört und mir neue Kraft geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์ร้องทูล พระองค์ทรงตอบ พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์เด็ดเดี่ยวและกล้าหาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก พระ​องค์​ตอบ​ข้าพเจ้า ทำให้​ข้าพเจ้า​กล้าหาญ​และ​มี​พละ​กำลัง​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • 新标点和合本 - 我呼求的日子,你就应允我, 鼓励我,使我心里有能力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我呼求的日子,你应允我, 使我壮胆,心里有能力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我呼求的日子,你应允我, 使我壮胆,心里有能力。
  • 当代译本 - 我呼求的时候,你就应允我; 你使我刚强壮胆。
  • 圣经新译本 - 我呼求的日子,你就应允我; 你使我刚强,心里有力。
  • 中文标准译本 - 在我呼求的日子,你回应了我, 使我灵里力量刚强。
  • 现代标点和合本 - 我呼求的日子,你就应允我, 鼓励我,使我心里有能力。
  • 和合本(拼音版) - 我呼求的日子,你就应允我, 鼓励我,使我心里有能力。
  • New International Version - When I called, you answered me; you greatly emboldened me.
  • New International Reader's Version - When I called out to you, you answered me. You made me strong and brave.
  • English Standard Version - On the day I called, you answered me; my strength of soul you increased.
  • New Living Translation - As soon as I pray, you answer me; you encourage me by giving me strength.
  • Christian Standard Bible - On the day I called, you answered me; you increased strength within me.
  • New American Standard Bible - On the day I called, You answered me; You made me bold with strength in my soul.
  • New King James Version - In the day when I cried out, You answered me, And made me bold with strength in my soul.
  • Amplified Bible - On the day I called, You answered me; And You made me bold and confident with [renewed] strength in my life.
  • American Standard Version - In the day that I called thou answeredst me, Thou didst encourage me with strength in my soul.
  • King James Version - In the day when I cried thou answeredst me, and strengthenedst me with strength in my soul.
  • New English Translation - When I cried out for help, you answered me. You made me bold and energized me.
  • World English Bible - In the day that I called, you answered me. You encouraged me with strength in my soul.
  • 新標點和合本 - 我呼求的日子,你就應允我, 鼓勵我,使我心裏有能力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我呼求的日子,你應允我, 使我壯膽,心裏有能力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我呼求的日子,你應允我, 使我壯膽,心裏有能力。
  • 當代譯本 - 我呼求的時候,你就應允我; 你使我剛強壯膽。
  • 聖經新譯本 - 我呼求的日子,你就應允我; 你使我剛強,心裡有力。
  • 呂振中譯本 - 我呼求的日子你應了我, 使我心裏增加 了力量。
  • 中文標準譯本 - 在我呼求的日子,你回應了我, 使我靈裡力量剛強。
  • 現代標點和合本 - 我呼求的日子,你就應允我, 鼓勵我,使我心裡有能力。
  • 文理和合譯本 - 我呼籲時、爾即俞允、爾鼓勵我、俾我心有力兮、
  • 文理委辦譯本 - 我呼籲爾、蒙爾垂顧、賜我以力、毅然無懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲主之時、主應允我、使我心堅、放膽無懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔日罹患難。恃主得平安。充我浩然氣。令我心彌堅。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando te llamé, me respondiste; me infundiste ánimo y renovaste mis fuerzas.
  • 현대인의 성경 - 내가 기도할 때 주는 응답하시고 나에게 힘을 주셔서 나를 담대하게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь, и все пути мои знаешь.
  • Восточный перевод - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь и все пути мои знаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь и все пути мои знаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иду ли я, отдыхаю ли – Ты видишь и все пути мои знаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jour où je t’ai invoqué, ╵toi tu m’as répondu, et tu m’as donné du courage, ╵tu m’as fortifié.
  • リビングバイブル - あなたは必ず私の祈りに答えて、力を与え、 励ましてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Quando clamei, tu me respondeste; deste-me força e coragem.
  • Hoffnung für alle - Als ich zu dir um Hilfe schrie, hast du mich erhört und mir neue Kraft geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์ร้องทูล พระองค์ทรงตอบ พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์เด็ดเดี่ยวและกล้าหาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก พระ​องค์​ตอบ​ข้าพเจ้า ทำให้​ข้าพเจ้า​กล้าหาญ​และ​มี​พละ​กำลัง​ยิ่ง​ขึ้น
  • Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻