逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- 新标点和合本 - 我们被那些安逸人的讥诮 和骄傲人的藐视,已到极处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们受尽了安逸人的讥诮 和骄傲人的藐视。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们受尽了安逸人的讥诮 和骄傲人的藐视。
- 当代译本 - 我们饱受富足人的嘲弄、骄傲人的鄙视。
- 圣经新译本 - 我们饱受那些安逸的人的嘲笑, 和骄傲的人的藐视,到了极点。
- 中文标准译本 - 安逸人的嘲笑和高慢人的藐视, 我们实在受尽了。
- 现代标点和合本 - 我们被那些安逸人的讥诮 和骄傲人的藐视已到极处。
- 和合本(拼音版) - 我们被那些安逸人的讥诮 和骄傲人的藐视,已到极处。
- New International Version - We have endured no end of ridicule from the arrogant, of contempt from the proud.
- New International Reader's Version - We have had to put up with a lot from those who are proud. They were always laughing at us.
- English Standard Version - Our soul has had more than enough of the scorn of those who are at ease, of the contempt of the proud.
- New Living Translation - We have had more than our fill of the scoffing of the proud and the contempt of the arrogant.
- Christian Standard Bible - We’ve had more than enough scorn from the arrogant and contempt from the proud.
- New American Standard Bible - Our soul has had much more than enough Of the scoffing of those who are at ease, And with the contempt of the proud.
- New King James Version - Our soul is exceedingly filled With the scorn of those who are at ease, With the contempt of the proud.
- Amplified Bible - Our soul is greatly filled With the scoffing of those who are at ease, And with the contempt of the proud [who disregard God’s law].
- American Standard Version - Our soul is exceedingly filled With the scoffing of those that are at ease, And with the contempt of the proud.
- King James Version - Our soul is exceedingly filled with the scorning of those that are at ease, and with the contempt of the proud.
- New English Translation - We have had our fill of the taunts of the self-assured, of the contempt of the proud.
- World English Bible - Our soul is exceedingly filled with the scoffing of those who are at ease, with the contempt of the proud.
- 新標點和合本 - 我們被那些安逸人的譏誚 和驕傲人的藐視,已到極處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們受盡了安逸人的譏誚 和驕傲人的藐視。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們受盡了安逸人的譏誚 和驕傲人的藐視。
- 當代譯本 - 我們飽受富足人的嘲弄、驕傲人的鄙視。
- 聖經新譯本 - 我們飽受那些安逸的人的嘲笑, 和驕傲的人的藐視,到了極點。
- 呂振中譯本 - 我們飽受了安逸人的嗤笑, 驕傲人的藐視,到了極點。
- 中文標準譯本 - 安逸人的嘲笑和高慢人的藐視, 我們實在受盡了。
- 現代標點和合本 - 我們被那些安逸人的譏誚 和驕傲人的藐視已到極處。
- 文理和合譯本 - 我儕極受安逸者之譏誚、驕泰者之蔑視兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 安逸人之嬉笑、驕傲人之藐視、我儕受之已極、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既為富人笑。更被驕人呪。
- Nueva Versión Internacional - Ya son muchas las burlas que hemos sufrido; muchos son los insultos de los altivos, y mucho el menosprecio de los orgullosos.
- 현대인의 성경 - 부자들이 우리를 조롱하며 교만한 자들이 우리를 경멸하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда потопили бы нас воды, поток пронесся бы над нами;
- Восточный перевод - Тогда потопили бы нас воды, поток пронёсся бы над нами;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда потопили бы нас воды, поток пронёсся бы над нами;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда потопили бы нас воды, поток пронёсся бы над нами;
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, nous sommes saturés des railleries des repus ╵et du mépris des hautains.
- Nova Versão Internacional - Estamos cansados de tanta zombaria dos orgulhosos e do desprezo dos arrogantes.
- Hoffnung für alle - Wir haben das Gespött dieser Leute satt, die so überheblich und selbstsicher sind! Wir können es nicht länger ertragen, dass uns diese Hochmütigen verachten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทน การหยามหยันจากคนหยิ่งผยอง ทนการสบประมาทจากคนยโสโอหังมามากแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิตพวกเราอดทนต่อการเยาะเย้ยของพวกไม่เคยลำบาก และการดูหมิ่นของคนยโสมามากแล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
- Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:21 - (Toàn dân A-thên và kiều dân trong thành rất thích nói và nghe tư tưởng mới lạ.)
- A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
- Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
- Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
- Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
- Gióp 12:5 - Người nhàn hạ chế giễu người bạc phước, khinh bỉ kẻ lỡ bước sa cơ.
- Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.