Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
123:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们被藐视,已到极处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们受尽了藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们受尽了藐视。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你怜悯我们,求你怜悯我们, 因为我们饱受鄙视。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你向我们施恩,求你向我们施恩; 因为我们饱受藐视,到了极点。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我们, 求你恩待我们! 因为我们实在受尽了藐视——
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们被藐视,已到极处。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们被藐视,已到极处。
  • New International Version - Have mercy on us, Lord, have mercy on us, for we have endured no end of contempt.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on us. Have mercy on us, because people haven’t stopped making fun of us.
  • English Standard Version - Have mercy upon us, O Lord, have mercy upon us, for we have had more than enough of contempt.
  • New Living Translation - Have mercy on us, Lord, have mercy, for we have had our fill of contempt.
  • Christian Standard Bible - Show us favor, Lord, show us favor, for we’ve had more than enough contempt.
  • New American Standard Bible - Be gracious to us, Lord, be gracious to us, For we have had much more than enough of contempt.
  • New King James Version - Have mercy on us, O Lord, have mercy on us! For we are exceedingly filled with contempt.
  • Amplified Bible - Be gracious to us, O Lord, be gracious and favorable toward us, For we are greatly filled with contempt.
  • American Standard Version - Have mercy upon us, O Jehovah, have mercy upon us; For we are exceedingly filled with contempt.
  • King James Version - Have mercy upon us, O Lord, have mercy upon us: for we are exceedingly filled with contempt.
  • New English Translation - Show us favor, O Lord, show us favor! For we have had our fill of humiliation, and then some.
  • World English Bible - Have mercy on us, Yahweh, have mercy on us, for we have endured much contempt.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們被藐視,已到極處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們受盡了藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們受盡了藐視。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你憐憫我們,求你憐憫我們, 因為我們飽受鄙視。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你向我們施恩,求你向我們施恩; 因為我們飽受藐視,到了極點。
  • 呂振中譯本 - 恩待我們,永恆主啊,恩待我們; 因為我們飽受了藐視到極點。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我們, 求你恩待我們! 因為我們實在受盡了藐視——
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們被藐視,已到極處。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、矜憫我、矜憫我、我被藐視特甚兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮我為人藐視、亦已太甚、人享安居、常加凌侮、驕泰者流、亦虐遇余、願爾矜憫余、矜恤余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、憐憫我儕、憐憫我儕、我儕被藐視已極、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主其加矜憐。受垢亦已久。
  • Nueva Versión Internacional - Compadécenos, Señor, compadécenos, ¡ya estamos hartos de que nos desprecien!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 우리를 불쌍히 여기시고 불쌍히 여기소서. 우리가 심한 멸시를 받고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - то они поглотили бы нас живьем, когда их гнев разгорелся на нас.
  • Восточный перевод - то они поглотили бы нас живьём, когда их гнев разгорелся на нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то они поглотили бы нас живьём, когда их гнев разгорелся на нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то они поглотили бы нас живьём, когда их гнев разгорелся на нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais-nous grâce, ô Eternel ! ╵Manifeste-nous ta compassion ! Car nous sommes saturés ╵du mépris qu’on nous témoigne.
  • リビングバイブル - 主よ、お願いですから、あわれんでください。 私たちはさんざん、金持ちや高慢な者たちに さげすまれ、あざけられてきたのです。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor! Tem misericórdia de nós! Já estamos cansados de tanto desprezo.
  • Hoffnung für alle - Hab Erbarmen mit uns, Herr, hilf uns! Schon viel zu lange haben wir Verachtung erlitten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ทั้งหลายเถิด เพราะเหล่าข้าพระองค์ได้ทนต่อการเหยียดหยามดูแคลนมามาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​เมตตา​พวก​เรา​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เมตตา​พวก​เรา​ด้วย เพราะ​เรา​ถูก​ดูหมิ่น​มา​มาก​พอ​แล้ว
交叉引用
  • Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们被藐视,已到极处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们受尽了藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们受尽了藐视。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你怜悯我们,求你怜悯我们, 因为我们饱受鄙视。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你向我们施恩,求你向我们施恩; 因为我们饱受藐视,到了极点。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我们, 求你恩待我们! 因为我们实在受尽了藐视——
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们被藐视,已到极处。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你怜悯我们,怜悯我们! 因为我们被藐视,已到极处。
  • New International Version - Have mercy on us, Lord, have mercy on us, for we have endured no end of contempt.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on us. Have mercy on us, because people haven’t stopped making fun of us.
  • English Standard Version - Have mercy upon us, O Lord, have mercy upon us, for we have had more than enough of contempt.
  • New Living Translation - Have mercy on us, Lord, have mercy, for we have had our fill of contempt.
  • Christian Standard Bible - Show us favor, Lord, show us favor, for we’ve had more than enough contempt.
  • New American Standard Bible - Be gracious to us, Lord, be gracious to us, For we have had much more than enough of contempt.
  • New King James Version - Have mercy on us, O Lord, have mercy on us! For we are exceedingly filled with contempt.
  • Amplified Bible - Be gracious to us, O Lord, be gracious and favorable toward us, For we are greatly filled with contempt.
  • American Standard Version - Have mercy upon us, O Jehovah, have mercy upon us; For we are exceedingly filled with contempt.
  • King James Version - Have mercy upon us, O Lord, have mercy upon us: for we are exceedingly filled with contempt.
  • New English Translation - Show us favor, O Lord, show us favor! For we have had our fill of humiliation, and then some.
  • World English Bible - Have mercy on us, Yahweh, have mercy on us, for we have endured much contempt.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們被藐視,已到極處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們受盡了藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們受盡了藐視。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你憐憫我們,求你憐憫我們, 因為我們飽受鄙視。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你向我們施恩,求你向我們施恩; 因為我們飽受藐視,到了極點。
  • 呂振中譯本 - 恩待我們,永恆主啊,恩待我們; 因為我們飽受了藐視到極點。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我們, 求你恩待我們! 因為我們實在受盡了藐視——
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你憐憫我們,憐憫我們! 因為我們被藐視,已到極處。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、矜憫我、矜憫我、我被藐視特甚兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮我為人藐視、亦已太甚、人享安居、常加凌侮、驕泰者流、亦虐遇余、願爾矜憫余、矜恤余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、憐憫我儕、憐憫我儕、我儕被藐視已極、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主其加矜憐。受垢亦已久。
  • Nueva Versión Internacional - Compadécenos, Señor, compadécenos, ¡ya estamos hartos de que nos desprecien!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 우리를 불쌍히 여기시고 불쌍히 여기소서. 우리가 심한 멸시를 받고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - то они поглотили бы нас живьем, когда их гнев разгорелся на нас.
  • Восточный перевод - то они поглотили бы нас живьём, когда их гнев разгорелся на нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то они поглотили бы нас живьём, когда их гнев разгорелся на нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то они поглотили бы нас живьём, когда их гнев разгорелся на нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais-nous grâce, ô Eternel ! ╵Manifeste-nous ta compassion ! Car nous sommes saturés ╵du mépris qu’on nous témoigne.
  • リビングバイブル - 主よ、お願いですから、あわれんでください。 私たちはさんざん、金持ちや高慢な者たちに さげすまれ、あざけられてきたのです。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor! Tem misericórdia de nós! Já estamos cansados de tanto desprezo.
  • Hoffnung für alle - Hab Erbarmen mit uns, Herr, hilf uns! Schon viel zu lange haben wir Verachtung erlitten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ทั้งหลายเถิด เพราะเหล่าข้าพระองค์ได้ทนต่อการเหยียดหยามดูแคลนมามาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​เมตตา​พวก​เรา​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เมตตา​พวก​เรา​ด้วย เพราะ​เรา​ถูก​ดูหมิ่น​มา​มาก​พอ​แล้ว
  • Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
聖經
資源
計劃
奉獻