逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- 新标点和合本 - 耶和华所恨恶的有六样, 连他心所憎恶的共有七样:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华所恨恶的有六样, 他心所憎恶的共有七样:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华所恨恶的有六样, 他心所憎恶的共有七样:
- 当代译本 - 耶和华所憎恶的事有六样, 连祂厌恶的事共有七样:
- 圣经新译本 - 耶和华恨恶的事有六样, 连他心里厌恶的,共有七样,
- 中文标准译本 - 耶和华所恨恶的有六样, 连他心中所憎恶的有七样:
- 现代标点和合本 - 耶和华所恨恶的有六样, 连他心所憎恶的共有七样,
- 和合本(拼音版) - 耶和华所恨恶的有六样, 连他心所憎恶的共有七样,
- New International Version - There are six things the Lord hates, seven that are detestable to him:
- New International Reader's Version - There are six things the Lord hates. In fact, he hates seven things.
- English Standard Version - There are six things that the Lord hates, seven that are an abomination to him:
- New Living Translation - There are six things the Lord hates— no, seven things he detests:
- The Message - Here are six things God hates, and one more that he loathes with a passion: eyes that are arrogant, a tongue that lies, hands that murder the innocent, a heart that hatches evil plots, feet that race down a wicked track, a mouth that lies under oath, a troublemaker in the family.
- Christian Standard Bible - The Lord hates six things; in fact, seven are detestable to him:
- New American Standard Bible - There are six things that the Lord hates, Seven that are an abomination to Him:
- New King James Version - These six things the Lord hates, Yes, seven are an abomination to Him:
- Amplified Bible - These six things the Lord hates; Indeed, seven are repulsive to Him:
- American Standard Version - There are six things which Jehovah hateth; Yea, seven which are an abomination unto him:
- King James Version - These six things doth the Lord hate: yea, seven are an abomination unto him:
- New English Translation - There are six things that the Lord hates, even seven things that are an abomination to him:
- World English Bible - There are six things which Yahweh hates; yes, seven which are an abomination to him:
- 新標點和合本 - 耶和華所恨惡的有六樣, 連他心所憎惡的共有七樣:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華所恨惡的有六樣, 他心所憎惡的共有七樣:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華所恨惡的有六樣, 他心所憎惡的共有七樣:
- 當代譯本 - 耶和華所憎惡的事有六樣, 連祂厭惡的事共有七樣:
- 聖經新譯本 - 耶和華恨惡的事有六樣, 連他心裡厭惡的,共有七樣,
- 呂振中譯本 - 永恆主所恨的有六樣; 連他心所厭惡的實有七樣: 就是
- 中文標準譯本 - 耶和華所恨惡的有六樣, 連他心中所憎惡的有七樣:
- 現代標點和合本 - 耶和華所恨惡的有六樣, 連他心所憎惡的共有七樣,
- 文理和合譯本 - 耶和華所惡者有六、所憎者有七、
- 文理委辦譯本 - 六惡七罪、耶和華所疾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所惡者有六、並其心所厭者共有七、
- Nueva Versión Internacional - Hay seis cosas que el Señor aborrece, y siete que le son detestables:
- 현대인의 성경 - 여호와께서 미워하고 싫어하는 것이 일곱 가지가 있는데 그것은
- Новый Русский Перевод - Шесть вещей ненавидит Господь, даже семь, что Ему отвратительны:
- Восточный перевод - Шесть вещей ненавидит Вечный, даже семь, что Ему отвратительны:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шесть вещей ненавидит Вечный, даже семь, что Ему отвратительны:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шесть вещей ненавидит Вечный, даже семь, что Ему отвратительны:
- La Bible du Semeur 2015 - Il y a six choses que l’Eternel déteste, et même sept qui lui sont en horreur :
- リビングバイブル - 神のきらいなものが六つ、いいえ七つあります。 高慢な態度、うそをつくこと、人殺し、 悪だくみ、悪事に熱中すること、 偽証、仲たがいの種をまくことです。
- Nova Versão Internacional - Há seis coisas que o Senhor odeia, sete coisas que ele detesta:
- Hoffnung für alle - Sechs Dinge sind dem Herrn verhasst, und auch das siebte verabscheut er:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีสิ่งน่ารังเกียจหกอย่างที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเกลียดชัง ที่จริง มีเจ็ดอย่างที่พระองค์ทรงรังเกียจ คือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีหกสิ่งซึ่งพระผู้เป็นเจ้าเกลียดชัง เจ็ดสิ่งซึ่งเป็นที่น่ารังเกียจต่อพระองค์
交叉引用
- Châm Ngôn 30:24 - Có bốn loài vật tuy nhỏ bé nhưng lại khôn ngoan lạ đời:
- Châm Ngôn 30:29 - Có ba dã thú dáng đi hùng dũng đẹp đẽ— không, bốn loài có nước bước oai phong lẫm liệt:
- Châm Ngôn 30:18 - Có ba điều quá lạ lùng— không, bốn việc dị kỳ tôi không hiểu thấu:
- A-mốt 1:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ty-rơ phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bội ước tình anh em với Ít-ra-ên, đã đem cả đoàn phu tù bán cho người Ê-đôm làm nô lệ.
- A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
- A-mốt 2:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Mô-áp phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đào mả các vua của Ê-đôm rồi đốt thành tro.
- A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
- A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
- A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
- A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
- Châm Ngôn 20:10 - Người dùng cân lường gian trá— bị Chúa Hằng Hữu miệt khinh.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
- Châm Ngôn 20:23 - Trái cân non, chiếc cân giả, cả hai đều bị Chúa Hằng Hữu ghét bỏ.
- Châm Ngôn 30:21 - Có ba điều làm đất rung chuyển— không, bốn việc khiến đất không chịu nổi:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
- Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 3:32 - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
- Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:16 - Ai gian lận, sẽ bị Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ghê tởm.
- Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.