逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- 新标点和合本 - 就是高傲的眼, 撒谎的舌, 流无辜人血的手,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是高傲的眼,撒谎的舌, 杀害无辜的手,
- 和合本2010(神版-简体) - 就是高傲的眼,撒谎的舌, 杀害无辜的手,
- 当代译本 - 高傲的眼睛, 撒谎的舌头, 杀害无辜的手,
- 圣经新译本 - 就是高傲的眼、 说谎的舌头、 流无辜人血的手、
- 中文标准译本 - 就是高傲的眼目、 撒谎的舌头、 沾满无辜人血的手、
- 现代标点和合本 - 就是高傲的眼, 撒谎的舌, 流无辜人血的手,
- 和合本(拼音版) - 就是高傲的眼, 撒谎的舌, 流无辜人血的手,
- New International Version - haughty eyes, a lying tongue, hands that shed innocent blood,
- New International Reader's Version - The Lord hates proud eyes, a lying tongue, and hands that kill those who aren’t guilty.
- English Standard Version - haughty eyes, a lying tongue, and hands that shed innocent blood,
- New Living Translation - haughty eyes, a lying tongue, hands that kill the innocent,
- Christian Standard Bible - arrogant eyes, a lying tongue, hands that shed innocent blood,
- New American Standard Bible - Haughty eyes, a lying tongue, And hands that shed innocent blood,
- New King James Version - A proud look, A lying tongue, Hands that shed innocent blood,
- Amplified Bible - A proud look [the attitude that makes one overestimate oneself and discount others], a lying tongue, And hands that shed innocent blood,
- American Standard Version - Haughty eyes, a lying tongue, And hands that shed innocent blood;
- King James Version - A proud look, a lying tongue, and hands that shed innocent blood,
- New English Translation - haughty eyes, a lying tongue, and hands that shed innocent blood,
- World English Bible - arrogant eyes, a lying tongue, hands that shed innocent blood,
- 新標點和合本 - 就是高傲的眼, 撒謊的舌, 流無辜人血的手,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是高傲的眼,撒謊的舌, 殺害無辜的手,
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是高傲的眼,撒謊的舌, 殺害無辜的手,
- 當代譯本 - 高傲的眼睛, 撒謊的舌頭, 殺害無辜的手,
- 聖經新譯本 - 就是高傲的眼、 說謊的舌頭、 流無辜人血的手、
- 呂振中譯本 - 高傲的眼、虛假的舌頭、 流無辜 人 之血的手、
- 中文標準譯本 - 就是高傲的眼目、 撒謊的舌頭、 沾滿無辜人血的手、
- 現代標點和合本 - 就是高傲的眼, 撒謊的舌, 流無辜人血的手,
- 文理和合譯本 - 即目傲舌謊、手流無辜之血、
- 文理委辦譯本 - 目所視則傲慢、口所言則詭譎、手殺無辜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 目驕傲、舌詭譎、手流無辜人之血、
- Nueva Versión Internacional - los ojos que se enaltecen, la lengua que miente, las manos que derraman sangre inocente,
- 현대인의 성경 - 교만한 눈과, 거짓말하는 혀와, 죄 없는 자를 죽이는 손과,
- Новый Русский Перевод - надменные глаза, лживый язык, руки, что льют безвинную кровь,
- Восточный перевод - надменные глаза, лживый язык, руки, что льют невинную кровь,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - надменные глаза, лживый язык, руки, что льют невинную кровь,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - надменные глаза, лживый язык, руки, что льют невинную кровь,
- La Bible du Semeur 2015 - les yeux qui regardent les autres de haut, la langue qui répand des mensonges, les mains qui font couler le sang des innocents,
- Nova Versão Internacional - olhos altivos, língua mentirosa, mãos que derramam sangue inocente,
- Hoffnung für alle - Augen, die überheblich blicken; eine Zunge, die Lügen verbreitet; Hände, die unschuldige Menschen töten;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาที่หยิ่งยโส ลิ้นที่โป้ปด มือที่เข่นฆ่าผู้บริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สายตาหยิ่งจองหอง ลิ้นโป้ปด และมือประหัตประหารผู้บริสุทธิ์
交叉引用
- Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
- Châm Ngôn 17:7 - Lời trang nhã không xứng người ngu; bậc lãnh tụ không nói câu xảo trá.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
- Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
- Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Châm Ngôn 21:4 - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Châm Ngôn 14:5 - Nhân chứng đáng tin không hề dối trá; nhân chứng gian tà nói chuyện điêu ngoa.
- Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
- Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
- Châm Ngôn 26:28 - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
- Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
- Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?