Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lòng chúng đầy âm mưu bạo tàn, môi nói ra toàn lời nguy hại.
  • 新标点和合本 - 因为,他们的心图谋强暴, 他们的口谈论奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们的心图谋暴行, 他们的嘴唇谈论奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们的心图谋暴行, 他们的嘴唇谈论奸恶。
  • 当代译本 - 因为他们心里图谋暴行, 口中谈论恶事。
  • 圣经新译本 - 因为他们的心图谋强暴, 他们的嘴唇讲论奸恶。
  • 中文标准译本 - 因为他们的心图谋毁灭, 他们的口谈论祸事。
  • 现代标点和合本 - 因为他们的心图谋强暴, 他们的口谈论奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们的心图谋强暴, 他们的口谈论奸恶。
  • New International Version - for their hearts plot violence, and their lips talk about making trouble.
  • New International Reader's Version - In their hearts they plan to hurt others. With their lips they talk about making trouble.
  • English Standard Version - for their hearts devise violence, and their lips talk of trouble.
  • New Living Translation - For their hearts plot violence, and their words always stir up trouble.
  • Christian Standard Bible - for their hearts plan violence, and their words stir up trouble.
  • New American Standard Bible - For their minds plot violence, And their lips talk of trouble.
  • New King James Version - For their heart devises violence, And their lips talk of troublemaking.
  • Amplified Bible - For their minds plot violence, And their lips talk of trouble [for the innocent].
  • American Standard Version - For their heart studieth oppression, And their lips talk of mischief.
  • King James Version - For their heart studieth destruction, and their lips talk of mischief.
  • New English Translation - for their hearts contemplate violence, and their lips speak harm.
  • World English Bible - for their hearts plot violence and their lips talk about mischief.
  • 新標點和合本 - 因為,他們的心圖謀強暴, 他們的口談論奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們的心圖謀暴行, 他們的嘴唇談論奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們的心圖謀暴行, 他們的嘴唇談論奸惡。
  • 當代譯本 - 因為他們心裡圖謀暴行, 口中談論惡事。
  • 聖經新譯本 - 因為他們的心圖謀強暴, 他們的嘴唇講論奸惡。
  • 呂振中譯本 - 因為他們的心謀算着暴戾; 他們的口談論着奸惡。
  • 中文標準譯本 - 因為他們的心圖謀毀滅, 他們的口談論禍事。
  • 現代標點和合本 - 因為他們的心圖謀強暴, 他們的口談論奸惡。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼心習強暴、口言殘害、
  • 文理委辦譯本 - 其心存奸險、口出莠言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其心懷奸險、口出毒言、
  • Nueva Versión Internacional - porque en su corazón traman violencia, y no hablan más que de cometer fechorías.
  • 현대인의 성경 - 악인들은 남을 해칠 일만 생각하고 말썽을 일으킬 말만 한다.
  • Новый Русский Перевод - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • Восточный перевод - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils ne songent qu’à détruire et ils ne parlent que de nuire.
  • リビングバイブル - 彼らは毎日毎日、人に乱暴し、 だますことに明け暮れているのです。
  • Nova Versão Internacional - pois destruição é o que planejam no coração, e só falam de violência.
  • Hoffnung für alle - Denn sie trachten nur nach Gewalt, ihre Worte verletzen und richten Schaden an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะใจของเขาคิดวางแผนทารุณ และเอ่ยปากถึงการก่อความเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​จิตใจ​ของ​เขา​คิด​แผนการ​สู่​ความ​หายนะ และ​ปาก​ก็​พูด​ถึง​เรื่อง​ที่​จะ​ทำ​ให้​เดือดร้อน
交叉引用
  • Châm Ngôn 24:8 - Ai mưu tính điều ác, sẽ nổi danh là người gian xảo.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 3:7 - Theo lệnh Ha-man, vào tháng giêng năm thứ mươi hai đời Vua A-suê-ru, hằng ngày người ta bắt đầu bốc thăm để chọn ngày hình phạt—và tiếp tục cho đến tháng chạp năm ấy.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
  • Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lòng chúng đầy âm mưu bạo tàn, môi nói ra toàn lời nguy hại.
  • 新标点和合本 - 因为,他们的心图谋强暴, 他们的口谈论奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们的心图谋暴行, 他们的嘴唇谈论奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们的心图谋暴行, 他们的嘴唇谈论奸恶。
  • 当代译本 - 因为他们心里图谋暴行, 口中谈论恶事。
  • 圣经新译本 - 因为他们的心图谋强暴, 他们的嘴唇讲论奸恶。
  • 中文标准译本 - 因为他们的心图谋毁灭, 他们的口谈论祸事。
  • 现代标点和合本 - 因为他们的心图谋强暴, 他们的口谈论奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们的心图谋强暴, 他们的口谈论奸恶。
  • New International Version - for their hearts plot violence, and their lips talk about making trouble.
  • New International Reader's Version - In their hearts they plan to hurt others. With their lips they talk about making trouble.
  • English Standard Version - for their hearts devise violence, and their lips talk of trouble.
  • New Living Translation - For their hearts plot violence, and their words always stir up trouble.
  • Christian Standard Bible - for their hearts plan violence, and their words stir up trouble.
  • New American Standard Bible - For their minds plot violence, And their lips talk of trouble.
  • New King James Version - For their heart devises violence, And their lips talk of troublemaking.
  • Amplified Bible - For their minds plot violence, And their lips talk of trouble [for the innocent].
  • American Standard Version - For their heart studieth oppression, And their lips talk of mischief.
  • King James Version - For their heart studieth destruction, and their lips talk of mischief.
  • New English Translation - for their hearts contemplate violence, and their lips speak harm.
  • World English Bible - for their hearts plot violence and their lips talk about mischief.
  • 新標點和合本 - 因為,他們的心圖謀強暴, 他們的口談論奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們的心圖謀暴行, 他們的嘴唇談論奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們的心圖謀暴行, 他們的嘴唇談論奸惡。
  • 當代譯本 - 因為他們心裡圖謀暴行, 口中談論惡事。
  • 聖經新譯本 - 因為他們的心圖謀強暴, 他們的嘴唇講論奸惡。
  • 呂振中譯本 - 因為他們的心謀算着暴戾; 他們的口談論着奸惡。
  • 中文標準譯本 - 因為他們的心圖謀毀滅, 他們的口談論禍事。
  • 現代標點和合本 - 因為他們的心圖謀強暴, 他們的口談論奸惡。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼心習強暴、口言殘害、
  • 文理委辦譯本 - 其心存奸險、口出莠言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其心懷奸險、口出毒言、
  • Nueva Versión Internacional - porque en su corazón traman violencia, y no hablan más que de cometer fechorías.
  • 현대인의 성경 - 악인들은 남을 해칠 일만 생각하고 말썽을 일으킬 말만 한다.
  • Новый Русский Перевод - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • Восточный перевод - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь насилие у них на уме, и уста их говорят о злодействе.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils ne songent qu’à détruire et ils ne parlent que de nuire.
  • リビングバイブル - 彼らは毎日毎日、人に乱暴し、 だますことに明け暮れているのです。
  • Nova Versão Internacional - pois destruição é o que planejam no coração, e só falam de violência.
  • Hoffnung für alle - Denn sie trachten nur nach Gewalt, ihre Worte verletzen und richten Schaden an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะใจของเขาคิดวางแผนทารุณ และเอ่ยปากถึงการก่อความเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​จิตใจ​ของ​เขา​คิด​แผนการ​สู่​ความ​หายนะ และ​ปาก​ก็​พูด​ถึง​เรื่อง​ที่​จะ​ทำ​ให้​เดือดร้อน
  • Châm Ngôn 24:8 - Ai mưu tính điều ác, sẽ nổi danh là người gian xảo.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 3:7 - Theo lệnh Ha-man, vào tháng giêng năm thứ mươi hai đời Vua A-suê-ru, hằng ngày người ta bắt đầu bốc thăm để chọn ngày hình phạt—và tiếp tục cho đến tháng chạp năm ấy.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
  • Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
聖經
資源
計劃
奉獻