Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng dạ người mưu ác chứa đầy lừa dối; tâm can người giải hòa tràn ngập vui tươi.
  • 新标点和合本 - 图谋恶事的,心存诡诈; 劝人和睦的,便得喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 图谋恶事的,心存诡诈; 劝人和睦的,便得喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 图谋恶事的,心存诡诈; 劝人和睦的,便得喜乐。
  • 当代译本 - 图谋恶事的心怀诡诈, 劝人和睦的喜乐洋溢。
  • 圣经新译本 - 图谋恶事的,心存诡诈; 使人和睦的,心中喜乐。
  • 中文标准译本 - 策划恶事的,心存诡诈; 倡导和平的,将有喜乐。
  • 现代标点和合本 - 图谋恶事的心存诡诈, 劝人和睦的便得喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 图谋恶事的,心存诡诈, 劝人和睦的,便得喜乐。
  • New International Version - Deceit is in the hearts of those who plot evil, but those who promote peace have joy.
  • New International Reader's Version - There are lies in the hearts of those who plan evil. But there is joy for those who work to bring peace.
  • English Standard Version - Deceit is in the heart of those who devise evil, but those who plan peace have joy.
  • New Living Translation - Deceit fills hearts that are plotting evil; joy fills hearts that are planning peace!
  • The Message - Evil scheming distorts the schemer; peace-planning brings joy to the planner.
  • Christian Standard Bible - Deceit is in the hearts of those who plot evil, but those who promote peace have joy.
  • New American Standard Bible - Deceit is in the heart of those who devise evil, But counselors of peace have joy.
  • New King James Version - Deceit is in the heart of those who devise evil, But counselors of peace have joy.
  • Amplified Bible - Deceit is in the heart of those who devise evil, But counselors of peace have joy.
  • American Standard Version - Deceit is in the heart of them that devise evil; But to the counsellors of peace is joy.
  • King James Version - Deceit is in the heart of them that imagine evil: but to the counsellors of peace is joy.
  • New English Translation - Deceit is in the heart of those who plot evil, but those who promote peace have joy.
  • World English Bible - Deceit is in the heart of those who plot evil, but joy comes to the promoters of peace.
  • 新標點和合本 - 圖謀惡事的,心存詭詐; 勸人和睦的,便得喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 圖謀惡事的,心存詭詐; 勸人和睦的,便得喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 圖謀惡事的,心存詭詐; 勸人和睦的,便得喜樂。
  • 當代譯本 - 圖謀惡事的心懷詭詐, 勸人和睦的喜樂洋溢。
  • 聖經新譯本 - 圖謀惡事的,心存詭詐; 使人和睦的,心中喜樂。
  • 呂振中譯本 - 圖謀壞事的、心裏有詭詐; 設計 社會 福利的、有喜樂。
  • 中文標準譯本 - 策劃惡事的,心存詭詐; 倡導和平的,將有喜樂。
  • 現代標點和合本 - 圖謀惡事的心存詭詐, 勸人和睦的便得喜樂。
  • 文理和合譯本 - 謀惡者心存詭譎、勸和者必得喜樂、
  • 文理委辦譯本 - 立志損人者為自欺、以言益人者必獲福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謀惡者終必心覺自欺、勸人和睦者必得喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - En los que fraguan el mal habita el engaño, pero hay gozo para los que promueven la paz.
  • 현대인의 성경 - 악한 것을 계획하는 사람의 마음은 사기성으로 가득 차 있고 선한 것을 계획하는 사람의 마음은 기쁨으로 가득 차 있다.
  • Новый Русский Перевод - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • Восточный перевод - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - La tromperie imprègne le cœur des artisans du mal, mais la joie est pour ceux qui donnent des conseils visant à la paix .
  • リビングバイブル - 悪いことを企む者は、 人をだますことで頭がいっぱいです。 しかし、良いことをする人は、 いつも喜びに満たされています。
  • Nova Versão Internacional - O engano está no coração dos que maquinam o mal, mas a alegria está no meio dos que promovem a paz.
  • Hoffnung für alle - Wer Böses ausheckt, betrügt sich selbst damit; denn Freude erfährt nur, wer sich für Frieden einsetzt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจที่กะการชั่วร้ายเต็มไปด้วยอุบายล่อลวง ส่วนผู้ที่ส่งเสริมความสงบสุขมีแต่ความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​หลอก​ลวง​อยู่​ใน​จิตใจ​ของ​บรรดา​ผู้​วาง​แผนการ​เลวร้าย แต่​บรรดา​ผู้​สนับสนุน​สันติ​ย่อม​มี​ความ​ร่าเริง​ใจ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
  • Mác 12:15 - Chúng tôi có nên nộp thuế không?” Chúa Giê-xu biết rõ đạo đức giả của họ, liền đáp: “Các ông muốn gài bẫy Ta sao? Đưa một đồng bạc cho Ta xem!”
  • Mác 12:16 - Họ trao đồng bạc cho Chúa. Ngài hỏi: “Hình và tên ai đây?” Họ đáp: “Sê-sa.”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng dạ người mưu ác chứa đầy lừa dối; tâm can người giải hòa tràn ngập vui tươi.
  • 新标点和合本 - 图谋恶事的,心存诡诈; 劝人和睦的,便得喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 图谋恶事的,心存诡诈; 劝人和睦的,便得喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 图谋恶事的,心存诡诈; 劝人和睦的,便得喜乐。
  • 当代译本 - 图谋恶事的心怀诡诈, 劝人和睦的喜乐洋溢。
  • 圣经新译本 - 图谋恶事的,心存诡诈; 使人和睦的,心中喜乐。
  • 中文标准译本 - 策划恶事的,心存诡诈; 倡导和平的,将有喜乐。
  • 现代标点和合本 - 图谋恶事的心存诡诈, 劝人和睦的便得喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 图谋恶事的,心存诡诈, 劝人和睦的,便得喜乐。
  • New International Version - Deceit is in the hearts of those who plot evil, but those who promote peace have joy.
  • New International Reader's Version - There are lies in the hearts of those who plan evil. But there is joy for those who work to bring peace.
  • English Standard Version - Deceit is in the heart of those who devise evil, but those who plan peace have joy.
  • New Living Translation - Deceit fills hearts that are plotting evil; joy fills hearts that are planning peace!
  • The Message - Evil scheming distorts the schemer; peace-planning brings joy to the planner.
  • Christian Standard Bible - Deceit is in the hearts of those who plot evil, but those who promote peace have joy.
  • New American Standard Bible - Deceit is in the heart of those who devise evil, But counselors of peace have joy.
  • New King James Version - Deceit is in the heart of those who devise evil, But counselors of peace have joy.
  • Amplified Bible - Deceit is in the heart of those who devise evil, But counselors of peace have joy.
  • American Standard Version - Deceit is in the heart of them that devise evil; But to the counsellors of peace is joy.
  • King James Version - Deceit is in the heart of them that imagine evil: but to the counsellors of peace is joy.
  • New English Translation - Deceit is in the heart of those who plot evil, but those who promote peace have joy.
  • World English Bible - Deceit is in the heart of those who plot evil, but joy comes to the promoters of peace.
  • 新標點和合本 - 圖謀惡事的,心存詭詐; 勸人和睦的,便得喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 圖謀惡事的,心存詭詐; 勸人和睦的,便得喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 圖謀惡事的,心存詭詐; 勸人和睦的,便得喜樂。
  • 當代譯本 - 圖謀惡事的心懷詭詐, 勸人和睦的喜樂洋溢。
  • 聖經新譯本 - 圖謀惡事的,心存詭詐; 使人和睦的,心中喜樂。
  • 呂振中譯本 - 圖謀壞事的、心裏有詭詐; 設計 社會 福利的、有喜樂。
  • 中文標準譯本 - 策劃惡事的,心存詭詐; 倡導和平的,將有喜樂。
  • 現代標點和合本 - 圖謀惡事的心存詭詐, 勸人和睦的便得喜樂。
  • 文理和合譯本 - 謀惡者心存詭譎、勸和者必得喜樂、
  • 文理委辦譯本 - 立志損人者為自欺、以言益人者必獲福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謀惡者終必心覺自欺、勸人和睦者必得喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - En los que fraguan el mal habita el engaño, pero hay gozo para los que promueven la paz.
  • 현대인의 성경 - 악한 것을 계획하는 사람의 마음은 사기성으로 가득 차 있고 선한 것을 계획하는 사람의 마음은 기쁨으로 가득 차 있다.
  • Новый Русский Перевод - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • Восточный перевод - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В сердцах злоумышленников обман, а радость – у миротворцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - La tromperie imprègne le cœur des artisans du mal, mais la joie est pour ceux qui donnent des conseils visant à la paix .
  • リビングバイブル - 悪いことを企む者は、 人をだますことで頭がいっぱいです。 しかし、良いことをする人は、 いつも喜びに満たされています。
  • Nova Versão Internacional - O engano está no coração dos que maquinam o mal, mas a alegria está no meio dos que promovem a paz.
  • Hoffnung für alle - Wer Böses ausheckt, betrügt sich selbst damit; denn Freude erfährt nur, wer sich für Frieden einsetzt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจที่กะการชั่วร้ายเต็มไปด้วยอุบายล่อลวง ส่วนผู้ที่ส่งเสริมความสงบสุขมีแต่ความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​หลอก​ลวง​อยู่​ใน​จิตใจ​ของ​บรรดา​ผู้​วาง​แผนการ​เลวร้าย แต่​บรรดา​ผู้​สนับสนุน​สันติ​ย่อม​มี​ความ​ร่าเริง​ใจ
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
  • Mác 12:15 - Chúng tôi có nên nộp thuế không?” Chúa Giê-xu biết rõ đạo đức giả của họ, liền đáp: “Các ông muốn gài bẫy Ta sao? Đưa một đồng bạc cho Ta xem!”
  • Mác 12:16 - Họ trao đồng bạc cho Chúa. Ngài hỏi: “Hình và tên ai đây?” Họ đáp: “Sê-sa.”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
聖經
資源
計劃
奉獻