Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • 新标点和合本 - 口吐真言,永远坚立; 舌说谎话,只存片时。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实的嘴唇永远坚立; 说谎的舌头只存片时。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诚实的嘴唇永远坚立; 说谎的舌头只存片时。
  • 当代译本 - 诚实的口永远长存, 撒谎的舌转瞬即逝。
  • 圣经新译本 - 说实话的嘴唇,永远坚立; 撒谎的舌头,眨眼间消失。
  • 中文标准译本 - 诚实的嘴唇,永远存留; 撒谎的舌头,转瞬即逝。
  • 现代标点和合本 - 口吐真言,永远坚立; 舌说谎话,只存片时。
  • 和合本(拼音版) - 口吐真言,永远坚立; 舌说谎话,只存片时。
  • New International Version - Truthful lips endure forever, but a lying tongue lasts only a moment.
  • New International Reader's Version - Truthful words last forever. But lies last for only a moment.
  • English Standard Version - Truthful lips endure forever, but a lying tongue is but for a moment.
  • New Living Translation - Truthful words stand the test of time, but lies are soon exposed.
  • The Message - Truth lasts; lies are here today, gone tomorrow.
  • Christian Standard Bible - Truthful lips endure forever, but a lying tongue, only a moment.
  • New American Standard Bible - Truthful lips will endure forever, But a lying tongue is only for a moment.
  • New King James Version - The truthful lip shall be established forever, But a lying tongue is but for a moment.
  • Amplified Bible - Truthful lips will be established forever, But a lying tongue is [credited] only for a moment.
  • American Standard Version - The lip of truth shall be established for ever; But a lying tongue is but for a moment.
  • King James Version - The lip of truth shall be established for ever: but a lying tongue is but for a moment.
  • New English Translation - The one who tells the truth will endure forever, but the one who lies will last only for a moment.
  • World English Bible - Truth’s lips will be established forever, but a lying tongue is only momentary.
  • 新標點和合本 - 口吐真言,永遠堅立; 舌說謊話,只存片時。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實的嘴唇永遠堅立; 說謊的舌頭只存片時。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誠實的嘴唇永遠堅立; 說謊的舌頭只存片時。
  • 當代譯本 - 誠實的口永遠長存, 撒謊的舌轉瞬即逝。
  • 聖經新譯本 - 說實話的嘴唇,永遠堅立; 撒謊的舌頭,眨眼間消失。
  • 呂振中譯本 - 說實話的嘴脣永遠立定; 虛假的舌頭、不過眨眼間。
  • 中文標準譯本 - 誠實的嘴唇,永遠存留; 撒謊的舌頭,轉瞬即逝。
  • 現代標點和合本 - 口吐真言,永遠堅立; 舌說謊話,只存片時。
  • 文理和合譯本 - 言誠必永立、言誑只須臾、
  • 文理委辦譯本 - 言實者可久、語誑者立敗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真言永立、誑言立廢、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios sinceros permanecen para siempre, pero la lengua mentirosa dura solo un instante.
  • 현대인의 성경 - 진실은 영원히 살아 있지만 거짓은 그 수명이 매우 짧다.
  • Новый Русский Перевод - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • Восточный перевод - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • La Bible du Semeur 2015 - La bouche véridique est pour toujours affermie, mais la langue menteuse ne tient pas longtemps.
  • リビングバイブル - 真実はいつまでも変わらず、 うそで塗り固めたものはすぐにはがれ落ちます。
  • Nova Versão Internacional - Os lábios que dizem a verdade permanecem para sempre, mas a língua mentirosa dura apenas um instante.
  • Hoffnung für alle - Lügen haben kurze Beine, die Wahrheit aber bleibt bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพูดที่สัตย์จริงไม่มีวันสูญสลาย ส่วนคำโกหกไม่ช้าก็ถูกจับได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ที่​พูด​ความ​จริง​จะ​ยืนหยัด​ตลอด​กาล แต่​ลิ้น​ที่​พูด​โกหก​จะ​ทน​อยู่​ได้​เพียง​ชั่วขณะ
交叉引用
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • 新标点和合本 - 口吐真言,永远坚立; 舌说谎话,只存片时。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实的嘴唇永远坚立; 说谎的舌头只存片时。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诚实的嘴唇永远坚立; 说谎的舌头只存片时。
  • 当代译本 - 诚实的口永远长存, 撒谎的舌转瞬即逝。
  • 圣经新译本 - 说实话的嘴唇,永远坚立; 撒谎的舌头,眨眼间消失。
  • 中文标准译本 - 诚实的嘴唇,永远存留; 撒谎的舌头,转瞬即逝。
  • 现代标点和合本 - 口吐真言,永远坚立; 舌说谎话,只存片时。
  • 和合本(拼音版) - 口吐真言,永远坚立; 舌说谎话,只存片时。
  • New International Version - Truthful lips endure forever, but a lying tongue lasts only a moment.
  • New International Reader's Version - Truthful words last forever. But lies last for only a moment.
  • English Standard Version - Truthful lips endure forever, but a lying tongue is but for a moment.
  • New Living Translation - Truthful words stand the test of time, but lies are soon exposed.
  • The Message - Truth lasts; lies are here today, gone tomorrow.
  • Christian Standard Bible - Truthful lips endure forever, but a lying tongue, only a moment.
  • New American Standard Bible - Truthful lips will endure forever, But a lying tongue is only for a moment.
  • New King James Version - The truthful lip shall be established forever, But a lying tongue is but for a moment.
  • Amplified Bible - Truthful lips will be established forever, But a lying tongue is [credited] only for a moment.
  • American Standard Version - The lip of truth shall be established for ever; But a lying tongue is but for a moment.
  • King James Version - The lip of truth shall be established for ever: but a lying tongue is but for a moment.
  • New English Translation - The one who tells the truth will endure forever, but the one who lies will last only for a moment.
  • World English Bible - Truth’s lips will be established forever, but a lying tongue is only momentary.
  • 新標點和合本 - 口吐真言,永遠堅立; 舌說謊話,只存片時。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實的嘴唇永遠堅立; 說謊的舌頭只存片時。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誠實的嘴唇永遠堅立; 說謊的舌頭只存片時。
  • 當代譯本 - 誠實的口永遠長存, 撒謊的舌轉瞬即逝。
  • 聖經新譯本 - 說實話的嘴唇,永遠堅立; 撒謊的舌頭,眨眼間消失。
  • 呂振中譯本 - 說實話的嘴脣永遠立定; 虛假的舌頭、不過眨眼間。
  • 中文標準譯本 - 誠實的嘴唇,永遠存留; 撒謊的舌頭,轉瞬即逝。
  • 現代標點和合本 - 口吐真言,永遠堅立; 舌說謊話,只存片時。
  • 文理和合譯本 - 言誠必永立、言誑只須臾、
  • 文理委辦譯本 - 言實者可久、語誑者立敗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真言永立、誑言立廢、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios sinceros permanecen para siempre, pero la lengua mentirosa dura solo un instante.
  • 현대인의 성경 - 진실은 영원히 살아 있지만 거짓은 그 수명이 매우 짧다.
  • Новый Русский Перевод - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • Восточный перевод - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правдивые уста пребудут вовеки, а лживый язык – только мгновение.
  • La Bible du Semeur 2015 - La bouche véridique est pour toujours affermie, mais la langue menteuse ne tient pas longtemps.
  • リビングバイブル - 真実はいつまでも変わらず、 うそで塗り固めたものはすぐにはがれ落ちます。
  • Nova Versão Internacional - Os lábios que dizem a verdade permanecem para sempre, mas a língua mentirosa dura apenas um instante.
  • Hoffnung für alle - Lügen haben kurze Beine, die Wahrheit aber bleibt bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพูดที่สัตย์จริงไม่มีวันสูญสลาย ส่วนคำโกหกไม่ช้าก็ถูกจับได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ที่​พูด​ความ​จริง​จะ​ยืนหยัด​ตลอด​กาล แต่​ลิ้น​ที่​พูด​โกหก​จะ​ทน​อยู่​ได้​เพียง​ชั่วขณะ
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
聖經
資源
計劃
奉獻