逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
- 新标点和合本 - 就是耶和华在以色列会众前面所攻取之地,是可牧放牲畜之地,你仆人也有牲畜”;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是耶和华在以色列会众面前所攻取之地,是可牧放牲畜之地,而你的仆人也有牲畜。”
- 和合本2010(神版-简体) - 就是耶和华在以色列会众面前所攻取之地,是可牧放牲畜之地,而你的仆人也有牲畜。”
- 当代译本 - 这些耶和华为以色列会众攻取的地方适于放牧,而仆人们有许多牲畜。
- 圣经新译本 - 就是耶和华在以色列会众面前攻取的地,是可牧放牲畜的地,你仆人也有牲畜。”
- 中文标准译本 - 就是耶和华在以色列会众面前所征服的土地,很适合放牧牲畜,而你的仆人们有许多牲畜。”
- 现代标点和合本 - 就是耶和华在以色列会众前面所攻取之地,是可牧放牲畜之地,你仆人也有牲畜。”
- 和合本(拼音版) - 就是耶和华在以色列会众前面所攻取之地,是可牧放牲畜之地,你仆人也有牲畜。”
- New International Version - the land the Lord subdued before the people of Israel—are suitable for livestock, and your servants have livestock.
- New International Reader's Version - All of them are in the land the Lord has brought under Israel’s control. This land is just right for livestock. And we have livestock.
- English Standard Version - the land that the Lord struck down before the congregation of Israel, is a land for livestock, and your servants have livestock.”
- New Living Translation - The Lord has conquered this whole area for the community of Israel, and it is ideally suited for all our livestock.
- Christian Standard Bible - which the Lord struck down before the community of Israel, is good land for livestock, and your servants own livestock.”
- New American Standard Bible - the land which the Lord conquered before the congregation of Israel, is a land for livestock, and your servants have livestock.”
- New King James Version - the country which the Lord defeated before the congregation of Israel, is a land for livestock, and your servants have livestock.”
- Amplified Bible - the land which the Lord conquered before the congregation of Israel, is a land [suitable] for livestock, and your servants have [very large herds of] livestock.”
- American Standard Version - the land which Jehovah smote before the congregation of Israel, is a land for cattle; and thy servants have cattle.
- King James Version - Even the country which the Lord smote before the congregation of Israel, is a land for cattle, and thy servants have cattle:
- New English Translation - the land that the Lord subdued before the community of Israel, is ideal for cattle, and your servants have cattle.”
- World English Bible - the land which Yahweh struck before the congregation of Israel, is a land for livestock; and your servants have livestock.”
- 新標點和合本 - 就是耶和華在以色列會眾前面所攻取之地,是可牧放牲畜之地,你僕人也有牲畜」;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是耶和華在以色列會眾面前所攻取之地,是可牧放牲畜之地,而你的僕人也有牲畜。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是耶和華在以色列會眾面前所攻取之地,是可牧放牲畜之地,而你的僕人也有牲畜。」
- 當代譯本 - 這些耶和華為以色列會眾攻取的地方適於放牧,而僕人們有許多牲畜。
- 聖經新譯本 - 就是耶和華在以色列會眾面前攻取的地,是可牧放牲畜的地,你僕人也有牲畜。”
- 呂振中譯本 - 是永恆主在 以色列 會眾面前所攻取之地,是 可牧放 牲畜之地;你僕人也有牲畜。』
- 中文標準譯本 - 就是耶和華在以色列會眾面前所征服的土地,很適合放牧牲畜,而你的僕人們有許多牲畜。」
- 現代標點和合本 - 就是耶和華在以色列會眾前面所攻取之地,是可牧放牲畜之地,你僕人也有牲畜。」
- 文理和合譯本 - 即耶和華於以色列族前、所攻取之地、堪為牧畜之所、僕有羣畜、
- 文理委辦譯本 - 斯地也、即耶和華助以色列族所取者、堪為游牧之所、僕等有群畜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地即主助 以色列 會眾所取者、堪為牧畜之地、僕等有群畜、
- Nueva Versión Internacional - las conquistó el Señor para el pueblo de Israel, y son apropiadas para la ganadería de tus siervos.
- Новый Русский Перевод - земля, которую Господь покорил народу Израиля, хороша для скота, а у твоих слуг есть скот.
- Восточный перевод - земля, которую Вечный покорил народу Исраила, хороша для скота, а у твоих рабов есть скот.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - земля, которую Вечный покорил народу Исраила, хороша для скота, а у твоих рабов есть скот.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - земля, которую Вечный покорил народу Исроила, хороша для скота, а у твоих рабов есть скот.
- La Bible du Semeur 2015 - c’est-à-dire ce territoire que l’Eternel a soumis aux Israélites, est un pays favorable à l’élevage. Or, tes serviteurs possèdent de nombreux troupeaux.
- Nova Versão Internacional - terras que o Senhor subjugou perante a comunidade de Israel, são próprias para a criação de gado, e os seus servos possuem gado”.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปราบต่อหน้าประชากรอิสราเอล เป็นทำเลที่ดีเหมาะสำหรับฝูงสัตว์ของข้าพเจ้าทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินที่พระผู้เป็นเจ้าทำให้พ่ายแพ้ต่อหน้ามวลชนอิสราเอลเป็นแผ่นดินสำหรับฝูงปศุสัตว์ และผู้รับใช้ของท่านก็มีฝูงปศุสัตว์”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:24 - Môi-se nói tiếp: “Rồi Chúa Hằng Hữu phán: ‘Bây giờ các ngươi lên đường, băng Sông Ạt-nôn, vào đất của Si-hôn, người A-mô-rít, vua Hết-bôn, đánh phá và chiếm cứ đất đai!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:26 - Môi-se nói tiếp: “Từ hoang mạc Kê-đê-mốt, tôi sai sứ giả đến gặp Si-hôn, vua Hết-bôn, để bàn chuyện hòa bình:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:27 - ‘Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ xin đi trên đường cái, không rẽ ngang rẽ dọc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:28 - Chúng tôi sẽ mua thức ăn nước uống, trả tiền sòng phẳng. Chỉ xin cho chúng tôi mượn đường đi qua,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:29 - cũng như con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ và người Mô-áp ở A-rơ đã giúp chúng tôi. Vì chúng tôi đang đi trên đường vào đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi cho chúng tôi, bên kia sông Giô-đan.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:31 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Ta đã nộp Vua Si-hôn và đất của vua vào tay con. Hãy tấn công và chiếm lấy đi đất.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, nạp họ cho chúng ta, cha con Si-hôn và toàn lực lượng của vua ấy bị đánh bại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:34 - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:35 - Chỉ giữ lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
- Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
- Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”