Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
32:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “亚大录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 和合本2010(神版-简体) - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 当代译本 - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波和比稳——
  • 圣经新译本 - “亚大录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 中文标准译本 - “亚塔罗、迪本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、谢巴姆、尼波、比稳,
  • 现代标点和合本 - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 和合本(拼音版) - “亚大录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • New International Version - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo and Beon—
  • New International Reader's Version - “We have seen the cities of Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah and Heshbon. We’ve seen Elealeh, Sebam, Nebo and Beon.
  • English Standard Version - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • New Living Translation - “Notice the towns of Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sibmah, Nebo, and Beon.
  • Christian Standard Bible - “The territory of Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • New American Standard Bible - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • New King James Version - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Shebam, Nebo, and Beon,
  • Amplified Bible - “[The country around] Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • American Standard Version - Ataroth, and Dibon, and Jazer, and Nimrah, and Heshbon, and Elealeh, and Sebam, and Nebo, and Beon,
  • King James Version - Ataroth, and Dibon, and Jazer, and Nimrah, and Heshbon, and Elealeh, and Shebam, and Nebo, and Beon,
  • New English Translation - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • World English Bible - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • 新標點和合本 - 「亞大錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 當代譯本 - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波和比穩——
  • 聖經新譯本 - “亞大錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 呂振中譯本 - 『 亞大錄 、 底本 、 雅謝 、 寧拉 、 希實本 、 以利亞利 、 示班 、 尼波 、 比穩 、
  • 中文標準譯本 - 「亞塔羅、迪本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、謝巴姆、尼波、比穩,
  • 現代標點和合本 - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 文理和合譯本 - 亞大錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩、
  • 文理委辦譯本 - 亞大錄、底本、牙設、寧喇、希實本、以利亞利、示班、尼破、庇穩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞大錄 、 底本 、 雅塞 、 甯拉 、 希實本 、 以利亞利 、 示班 、 尼波 、 比穩 、
  • Nueva Versión Internacional - —Las tierras de Atarot, Dibón, Jazer, Nimrá, Hesbón, Elalé, Sebán, Nebo y Beón
  • 현대인의 성경 - “여호와께서 이스라엘 백성을 도와 정 복하게 한 아다롯, 디본, 야셀, 니므라, 헤스본, 엘르알레, 스밤, 느보, 브온 지역은 가축을 기르기에 적합합니다. 그런데 우리에게는 가축이 많이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Веон –
  • Восточный перевод - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Беон –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Беон –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Беон –
  • La Bible du Semeur 2015 - Les villes d’Ataroth, de Dibôn, Yaezer, Nimra, Heshbôn, Elealé, Sebam, Nébo et Beôn ,
  • リビングバイブル - 「主は私たちに味方して、このあたりのアタロテ、ディボン、ヤゼル、ニムラ、ヘシュボン、エルアレ、セバム、ネボ、ベオンの住民をみな滅ぼされました。ここはもともと、羊を飼うには理想的な場所です。
  • Nova Versão Internacional - “Atarote, Dibom, Jazar, Ninra, Hesbom, Eleale, Sebã, Nebo e Beom,
  • Hoffnung für alle - »Das Land, das der Herr uns erobern ließ, hat gute Weidegebiete: Atarot, Dibon, Jaser, Nimra, Heschbon, Elale, Sibma, Nebo und Beon. Wir können es gut gebrauchen, denn wir haben viel Vieh.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อาทาโรท ดีโบน ยาเซอร์ นิมราห์ เฮชโบน เอเลอาเลห์ เสบาม เนโบ และเบโอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อาทาโรท ดีโบน ยาเซอร์ นิมราห์ เฮชโบน เอเลอาเลห์ เสบาม เนโบ และ​เบโอน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 48:32 - Hỡi cây nho ở Síp-ma, Ta sẽ khóc cho ngươi nhiều hơn Ta đã khóc cho Gia-ê-xe. Các cành ngươi vươn xa đến Biển Chết, nhưng kẻ hủy diệt đến lột trần ngươi! Nó đến hái sạch nho và trái mùa hạ của ngươi.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Y-sai 15:6 - Nước sông Nim-rim khô cạn! Đồng khô cỏ cháy. Vườn tược tiêu điều; không một cây xanh nào sống sót.
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Y-sai 15:4 - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
  • Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
  • Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
  • Thẩm Phán 11:26 - Hơn nữa, Ít-ra-ên đã định cư trong vùng này suốt 300 năm nay, từ Hết-bôn cho đến A-rô-e và dọc Sông Ạt-nôn. Tại sao đợi đến bây giờ vua mới đòi đất?
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “亚大录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 和合本2010(神版-简体) - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 当代译本 - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波和比稳——
  • 圣经新译本 - “亚大录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 中文标准译本 - “亚塔罗、迪本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、谢巴姆、尼波、比稳,
  • 现代标点和合本 - “亚他录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • 和合本(拼音版) - “亚大录、底本、雅谢、宁拉、希实本、以利亚利、示班、尼波、比稳,
  • New International Version - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo and Beon—
  • New International Reader's Version - “We have seen the cities of Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah and Heshbon. We’ve seen Elealeh, Sebam, Nebo and Beon.
  • English Standard Version - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • New Living Translation - “Notice the towns of Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sibmah, Nebo, and Beon.
  • Christian Standard Bible - “The territory of Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • New American Standard Bible - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • New King James Version - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Shebam, Nebo, and Beon,
  • Amplified Bible - “[The country around] Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • American Standard Version - Ataroth, and Dibon, and Jazer, and Nimrah, and Heshbon, and Elealeh, and Sebam, and Nebo, and Beon,
  • King James Version - Ataroth, and Dibon, and Jazer, and Nimrah, and Heshbon, and Elealeh, and Shebam, and Nebo, and Beon,
  • New English Translation - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • World English Bible - “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon,
  • 新標點和合本 - 「亞大錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 當代譯本 - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波和比穩——
  • 聖經新譯本 - “亞大錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 呂振中譯本 - 『 亞大錄 、 底本 、 雅謝 、 寧拉 、 希實本 、 以利亞利 、 示班 、 尼波 、 比穩 、
  • 中文標準譯本 - 「亞塔羅、迪本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、謝巴姆、尼波、比穩,
  • 現代標點和合本 - 「亞他錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩,
  • 文理和合譯本 - 亞大錄、底本、雅謝、寧拉、希實本、以利亞利、示班、尼波、比穩、
  • 文理委辦譯本 - 亞大錄、底本、牙設、寧喇、希實本、以利亞利、示班、尼破、庇穩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞大錄 、 底本 、 雅塞 、 甯拉 、 希實本 、 以利亞利 、 示班 、 尼波 、 比穩 、
  • Nueva Versión Internacional - —Las tierras de Atarot, Dibón, Jazer, Nimrá, Hesbón, Elalé, Sebán, Nebo y Beón
  • 현대인의 성경 - “여호와께서 이스라엘 백성을 도와 정 복하게 한 아다롯, 디본, 야셀, 니므라, 헤스본, 엘르알레, 스밤, 느보, 브온 지역은 가축을 기르기에 적합합니다. 그런데 우리에게는 가축이 많이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Веон –
  • Восточный перевод - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Беон –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Беон –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Города Атарот, Дивон, Иазер, Нимра, Хешбон, Элеале, Севам, Нево и Беон –
  • La Bible du Semeur 2015 - Les villes d’Ataroth, de Dibôn, Yaezer, Nimra, Heshbôn, Elealé, Sebam, Nébo et Beôn ,
  • リビングバイブル - 「主は私たちに味方して、このあたりのアタロテ、ディボン、ヤゼル、ニムラ、ヘシュボン、エルアレ、セバム、ネボ、ベオンの住民をみな滅ぼされました。ここはもともと、羊を飼うには理想的な場所です。
  • Nova Versão Internacional - “Atarote, Dibom, Jazar, Ninra, Hesbom, Eleale, Sebã, Nebo e Beom,
  • Hoffnung für alle - »Das Land, das der Herr uns erobern ließ, hat gute Weidegebiete: Atarot, Dibon, Jaser, Nimra, Heschbon, Elale, Sibma, Nebo und Beon. Wir können es gut gebrauchen, denn wir haben viel Vieh.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อาทาโรท ดีโบน ยาเซอร์ นิมราห์ เฮชโบน เอเลอาเลห์ เสบาม เนโบ และเบโอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อาทาโรท ดีโบน ยาเซอร์ นิมราห์ เฮชโบน เอเลอาเลห์ เสบาม เนโบ และ​เบโอน
  • Giê-rê-mi 48:32 - Hỡi cây nho ở Síp-ma, Ta sẽ khóc cho ngươi nhiều hơn Ta đã khóc cho Gia-ê-xe. Các cành ngươi vươn xa đến Biển Chết, nhưng kẻ hủy diệt đến lột trần ngươi! Nó đến hái sạch nho và trái mùa hạ của ngươi.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Y-sai 15:6 - Nước sông Nim-rim khô cạn! Đồng khô cỏ cháy. Vườn tược tiêu điều; không một cây xanh nào sống sót.
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Y-sai 15:4 - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
  • Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
  • Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
  • Thẩm Phán 11:26 - Hơn nữa, Ít-ra-ên đã định cư trong vùng này suốt 300 năm nay, từ Hết-bôn cho đến A-rô-e và dọc Sông Ạt-nôn. Tại sao đợi đến bây giờ vua mới đòi đất?
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
聖經
資源
計劃
奉獻