逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
- 新标点和合本 - “你要吩咐以色列人说:‘献给我的供物,就是献给我作馨香火祭的食物,你们要按日期献给我’;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人说:‘你们要按时把我的供物,就是献给我作馨香火祭的食物,献给我。’
- 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人说:‘你们要按时把我的供物,就是献给我作馨香火祭的食物,献给我。’
- 当代译本 - “你要吩咐以色列人,在规定的时间献上蒙我悦纳的馨香火祭,作为我的食物。
- 圣经新译本 - “你要吩咐以色列人说:‘你们应献给我的供物,就是献给我作馨香的火祭的食物,要小心按着日期献给我。’
- 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:你们务必在所定的日期向我献上祭物作馨香之气,作为献给我的火祭食物。
- 现代标点和合本 - “你要吩咐以色列人说:献给我的供物,就是献给我做馨香火祭的食物,你们要按日期献给我。
- 和合本(拼音版) - “你要吩咐以色列人说:献给我的供物,就是献给我作馨香火祭的食物,你们要按日期献给我。
- New International Version - “Give this command to the Israelites and say to them: ‘Make sure that you present to me at the appointed time my food offerings, as an aroma pleasing to me.’
- New International Reader's Version - “Here is a command I want you to give the Israelites. Tell them, ‘Make sure to present to me my food offerings. Do it at the appointed time. Their smell will please me.’
- English Standard Version - “Command the people of Israel and say to them, ‘My offering, my food for my food offerings, my pleasing aroma, you shall be careful to offer to me at its appointed time.’
- New Living Translation - “Give these instructions to the people of Israel: The offerings you present as special gifts are a pleasing aroma to me; they are my food. See to it that they are brought at the appointed times and offered according to my instructions.
- Christian Standard Bible - “Command the Israelites and say to them: Be sure to present to me at its appointed time my offering and my food as my food offering, a pleasing aroma to me.
- New American Standard Bible - “Command the sons of Israel and say to them, ‘You shall be careful to present to Me My offering, My food for My offerings by fire, of a soothing aroma to Me, at their appointed time.’
- New King James Version - “Command the children of Israel, and say to them, ‘My offering, My food for My offerings made by fire as a sweet aroma to Me, you shall be careful to offer to Me at their appointed time.’
- Amplified Bible - “Command the Israelites and say to them, ‘You shall be careful to present at its appointed time [during the year] My offering, My food for My offerings by fire as a sweet and soothing aroma to Me.’
- American Standard Version - Command the children of Israel, and say unto them, My oblation, my food for my offerings made by fire, of a sweet savor unto me, shall ye observe to offer unto me in their due season.
- King James Version - Command the children of Israel, and say unto them, My offering, and my bread for my sacrifices made by fire, for a sweet savour unto me, shall ye observe to offer unto me in their due season.
- New English Translation - “Command the Israelites: ‘With regard to my offering, be sure to offer my food for my offering made by fire, as a pleasing aroma to me at its appointed time.’
- World English Bible - “Command the children of Israel, and tell them, ‘See that you present my offering, my food for my offerings made by fire, as a pleasant aroma to me, in their due season.’
- 新標點和合本 - 「你要吩咐以色列人說:『獻給我的供物,就是獻給我作馨香火祭的食物,你們要按日期獻給我』;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:『你們要按時把我的供物,就是獻給我作馨香火祭的食物,獻給我。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:『你們要按時把我的供物,就是獻給我作馨香火祭的食物,獻給我。』
- 當代譯本 - 「你要吩咐以色列人,在規定的時間獻上蒙我悅納的馨香火祭,作為我的食物。
- 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列人說:‘你們應獻給我的供物,就是獻給我作馨香的火祭的食物,要小心按著日期獻給我。’
- 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人說:「你們要小心、將 奉給 我的供物、 就是奉給 我的食物、做怡神之香氣 獻與 我之火祭、在制定節期上獻與我。」
- 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:你們務必在所定的日期向我獻上祭物作馨香之氣,作為獻給我的火祭食物。
- 現代標點和合本 - 「你要吩咐以色列人說:獻給我的供物,就是獻給我做馨香火祭的食物,你們要按日期獻給我。
- 文理和合譯本 - 命以色列族云、所獻於我之食、為馨香之火祭、當循其期以獻、
- 文理委辦譯本 - 告以色列族、循期必獻燔祭、奉馨香以享我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、當獻於我之祭、即饗我為馨香之火祭、俱當敬謹按期而獻、
- Nueva Versión Internacional - «Ordénale al pueblo de Israel que se asegure de que se me presente mi ofrenda en el día señalado. Esa ofrenda de aroma grato presentada por fuego es mi comida.
- 현대인의 성경 - 셨다. “너희가 제단에 태워 바치는 예물은 나의 양식이며 나를 기쁘게 하는 향기이다. 그러므로 너희는 그것을 정해진 시기에 바치도록 하여라.
- Новый Русский Перевод - – Дай израильтянам повеление, скажи им: «Смотрите, приносите Мне в должное время пищу для Моих огненных жертв, чье благоухание приятно Мне».
- Восточный перевод - – Дай исраильтянам повеление, скажи им: «Следите, чтобы приносили Мне в должное время пищу для Моих огненных жертв, чьё благоухание приятно Мне».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дай исраильтянам повеление, скажи им: «Следите, чтобы приносили Мне в должное время пищу для Моих огненных жертв, чьё благоухание приятно Мне».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дай исроильтянам повеление, скажи им: «Следите, чтобы приносили Мне в должное время пищу для Моих огненных жертв, чьё благоухание приятно Мне».
- La Bible du Semeur 2015 - Ordonne aux Israélites ce qui suit : Ayez soin de m’apporter au temps fixé l’offrande qui me revient, c’est-à-dire ces aliments qui sont consumés pour moi par le feu et dont l’odeur est apaisante.
- Nova Versão Internacional - “Ordene aos israelitas e diga-lhes: Tenham o cuidado de apresentar-me na época designada a comida para as minhas ofertas preparadas no fogo, como um aroma que me seja agradável.
- Hoffnung für alle - »Achtet darauf, dass ihr mir meine Opfer zur richtigen Zeit darbringt. Sie sind meine Speise und erfreuen mich mit ihrem Duft. Sag das den Israeliten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งประชากรอิสราเอลว่า ‘จงใส่ใจที่จะนำเครื่องบูชามาถวายเราตามเวลาที่กำหนด เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่เราพอใจ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบัญชาชาวอิสราเอลโดยบอกพวกเขาว่า ‘เจ้าจงจัดการของถวายสำหรับเรา อาหารสำหรับของถวายด้วยไฟจะส่งกลิ่นหอมเป็นที่พอใจ จงถวายให้เราตามกำหนดเวลา’
交叉引用
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
- Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
- Dân Số Ký 15:7 - đồng thời cũng dâng 1,3 lít rượu nho. Đó là các lễ vật có hương thơm dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
- Dân Số Ký 9:2 - “Người Ít-ra-ên sẽ ăn lễ Vượt Qua hằng năm vào thời gian ấn định,
- Dân Số Ký 9:3 - tối ngày mười bốn tháng này, theo đúng luật định Ta truyền dạy.”
- Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
- Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
- Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
- Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
- Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.