逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con làm điều rất gian ác, không tuân hành điều răn và luật lệ Chúa truyền cho Môi-se, đầy tớ Chúa.
- 新标点和合本 - 我们向你所行的甚是邪恶,没有遵守你藉着仆人摩西所吩咐的诫命、律例、典章。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们向你所行的非常败坏,没有遵守你吩咐你仆人摩西的诫命、律例、典章。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们向你所行的非常败坏,没有遵守你吩咐你仆人摩西的诫命、律例、典章。
- 当代译本 - 我们用非常败坏的行为得罪你,没有遵守你赐给你仆人摩西的诫命、律例和典章。
- 圣经新译本 - 我们故意行极大的恶事得罪你,没有遵守你吩咐你仆人摩西的诫命、律例和典章。
- 中文标准译本 - 我们实在败坏亏负了你,没有遵守你向你仆人摩西所吩咐的诫命、律例和法规。
- 现代标点和合本 - 我们向你所行的甚是邪恶,没有遵守你藉着仆人摩西所吩咐的诫命、律例、典章。
- 和合本(拼音版) - 我们向你所行的甚是邪恶,没有遵守你藉着仆人摩西所吩咐的诫命、律例、典章。
- New International Version - We have acted very wickedly toward you. We have not obeyed the commands, decrees and laws you gave your servant Moses.
- New International Reader's Version - We’ve done some very evil things. We haven’t obeyed the commands, rules and laws you gave your servant Moses.
- English Standard Version - We have acted very corruptly against you and have not kept the commandments, the statutes, and the rules that you commanded your servant Moses.
- New Living Translation - We have sinned terribly by not obeying the commands, decrees, and regulations that you gave us through your servant Moses.
- The Message - “We’ve treated you like dirt: We haven’t done what you told us, haven’t followed your commands, and haven’t respected the decisions you gave to Moses your servant. All the same, remember the warning you posted to your servant Moses: ‘If you betray me, I’ll scatter you to the four winds, but if you come back to me and do what I tell you, I’ll gather up all these scattered peoples from wherever they ended up and put them back in the place I chose to mark with my Name.’
- Christian Standard Bible - We have acted corruptly toward you and have not kept the commands, statutes, and ordinances you gave your servant Moses.
- New American Standard Bible - We have acted very corruptly against You and have not kept the commandments, nor the statutes, nor the ordinances which You commanded Your servant Moses.
- New King James Version - We have acted very corruptly against You, and have not kept the commandments, the statutes, nor the ordinances which You commanded Your servant Moses.
- Amplified Bible - We have acted very corruptly against You and have not kept the commandments, nor the statutes, nor the ordinances which You commanded Your servant Moses.
- American Standard Version - we have dealt very corruptly against thee, and have not kept the commandments, nor the statutes, nor the ordinances, which thou commandedst thy servant Moses.
- King James Version - We have dealt very corruptly against thee, and have not kept the commandments, nor the statutes, nor the judgments, which thou commandedst thy servant Moses.
- New English Translation - We have behaved corruptly against you, not obeying the commandments, the statutes, and the judgments that you commanded your servant Moses.
- World English Bible - We have dealt very corruptly against you, and have not kept the commandments, nor the statutes, nor the ordinances, which you commanded your servant Moses.
- 新標點和合本 - 我們向你所行的甚是邪惡,沒有遵守你藉着僕人摩西所吩咐的誡命、律例、典章。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們向你所行的非常敗壞,沒有遵守你吩咐你僕人摩西的誡命、律例、典章。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們向你所行的非常敗壞,沒有遵守你吩咐你僕人摩西的誡命、律例、典章。
- 當代譯本 - 我們用非常敗壞的行為得罪你,沒有遵守你賜給你僕人摩西的誡命、律例和典章。
- 聖經新譯本 - 我們故意行極大的惡事得罪你,沒有遵守你吩咐你僕人摩西的誡命、律例和典章。
- 呂振中譯本 - 我們向你行了很腐敗的事,沒有遵守你僕人 摩西 所吩咐的誡命、律例、和典章。
- 中文標準譯本 - 我們實在敗壞虧負了你,沒有遵守你向你僕人摩西所吩咐的誡命、律例和法規。
- 現代標點和合本 - 我們向你所行的甚是邪惡,沒有遵守你藉著僕人摩西所吩咐的誡命、律例、典章。
- 文理和合譯本 - 我對於爾、作惡特甚、爾諭爾僕摩西之誡命、典章律例、未嘗守之、
- 文理委辦譯本 - 我嘗違逆獲罪於爾、爾所諭爾僕摩西之禁令禮儀法度、未嘗恪守、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕行惡於主前、不守主所諭主之僕 摩西 之誡命、律例、法度、
- Nueva Versión Internacional - Te hemos ofendido y nos hemos corrompido mucho; hemos desobedecido los mandamientos, preceptos y decretos que tú mismo diste a tu siervo Moisés.
- 현대인의 성경 - 우리는 주 앞에서 악을 행하고 주의 명령에 불순종하였으며 주의 종 모세를 통해 우리에게 주신 법과 규정을 지키지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы поступали перед Тобой нечестиво. Мы не слушались повелений, уставов и законов, которые Ты дал Своему слуге Моисею.
- Восточный перевод - Мы поступали пред Тобой нечестиво. Мы не слушались повелений, установлений и законов, которые Ты дал Своему рабу Мусе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы поступали пред Тобой нечестиво. Мы не слушались повелений, установлений и законов, которые Ты дал Своему рабу Мусе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы поступали пред Тобой нечестиво. Мы не слушались повелений, установлений и законов, которые Ты дал Своему рабу Мусо.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes vraiment coupables envers toi, car nous avons désobéi aux commandements, aux ordonnances et aux lois que tu as donnés à Moïse, ton serviteur.
- Nova Versão Internacional - Agimos de forma corrupta e vergonhosa contra ti. Não temos obedecido aos mandamentos, aos decretos e às leis que deste ao teu servo Moisés.
- Hoffnung für alle - Wir alle haben schwere Schuld auf uns geladen. Wir hielten uns nicht an die Gebote und Weisungen, die dein Diener Mose von dir bekommen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ประพฤติตัวเลวทรามต่อพระองค์ ไม่เชื่อฟังพระบัญชา กฎหมาย และบทบัญญัติซึ่งพระองค์ประทานแก่โมเสสผู้รับใช้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราได้กระทำความชั่วต่อพระองค์ และไม่ได้ปฏิบัติตามพระบัญญัติ กฎเกณฑ์ และข้อกำหนด ซึ่งพระองค์บัญชาโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
- 2 Sử Ký 25:4 - Nhưng vua không giết con cái của họ, vì vua tuân giữ lệnh Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha mẹ sẽ không chết vì tội của con, con cũng không chết vì tội của cha mẹ. Ai có tội, người ấy chịu hình phạt.”
- Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
- 2 Sử Ký 27:2 - Giô-tham làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu. Ông làm mọi điều giống như Ô-xia, cha vua đã làm. Nhưng Giô-tham không dám vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như cha mình. Tuy nhiên, toàn dân vẫn tiếp tục suy đồi.
- E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
- Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
- Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
- Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
- Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
- Thi Thiên 119:8 - Con sẽ luôn vâng giữ giới luật. Xin đừng bao giờ từ bỏ con! 2
- 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
- Lê-vi Ký 27:34 - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
- Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
- Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.