Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • 新标点和合本 - 愿你睁眼看,侧耳听,你仆人昼夜在你面前为你众仆人以色列民的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪;我与我父家都有罪了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你睁眼看,侧耳听你仆人今日昼夜在你面前,为你众仆人以色列人的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪;我与我父家都犯了罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你睁眼看,侧耳听你仆人今日昼夜在你面前,为你众仆人以色列人的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪;我与我父家都犯了罪。
  • 当代译本 - 仆人在你面前昼夜为你的众仆人以色列民祈祷,求你睁眼察看,侧耳倾听。我承认以色列人向你所犯的罪,包括我和我的家族所犯的罪。
  • 圣经新译本 - 求你侧着耳,睁着眼的,垂听你仆人的祷告,我今天在你面前昼夜为着你的仆人以色列人祷告,承认以色列人所犯的罪,就是我与我父的家向你所犯的罪。
  • 中文标准译本 - 唯愿你侧耳听、睁眼看,垂听仆人的祷告。我今天在你面前昼夜为你的仆人以色列子民祷告,为以色列子民认罪——我们对你犯了罪,我和我的父家都犯了罪!
  • 现代标点和合本 - 愿你睁眼看、侧耳听,你仆人昼夜在你面前为你众仆人以色列民的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪。我与我父家都有罪了!
  • 和合本(拼音版) - 愿你睁眼看,侧耳听你仆人昼夜在你面前为你众仆人以色列民的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪。我与我父家都有罪了。
  • New International Version - let your ear be attentive and your eyes open to hear the prayer your servant is praying before you day and night for your servants, the people of Israel. I confess the sins we Israelites, including myself and my father’s family, have committed against you.
  • New International Reader's Version - Please pay careful attention to my prayer. See how your people are suffering. Please listen to me. I’m praying to you day and night. I’m praying for the people of Israel. We Israelites have committed sins against you. All of us admit it. I and my family have also sinned against you.
  • English Standard Version - let your ear be attentive and your eyes open, to hear the prayer of your servant that I now pray before you day and night for the people of Israel your servants, confessing the sins of the people of Israel, which we have sinned against you. Even I and my father’s house have sinned.
  • New Living Translation - listen to my prayer! Look down and see me praying night and day for your people Israel. I confess that we have sinned against you. Yes, even my own family and I have sinned!
  • Christian Standard Bible - let your eyes be open and your ears be attentive to hear your servant’s prayer that I now pray to you day and night for your servants, the Israelites. I confess the sins we have committed against you. Both I and my father’s family have sinned.
  • New American Standard Bible - let Your ear now be attentive and Your eyes open, to hear the prayer of Your servant which I am praying before You now, day and night, on behalf of the sons of Israel Your servants, confessing the sins of the sons of Israel which we have committed against You; I and my father’s house have sinned.
  • New King James Version - please let Your ear be attentive and Your eyes open, that You may hear the prayer of Your servant which I pray before You now, day and night, for the children of Israel Your servants, and confess the sins of the children of Israel which we have sinned against You. Both my father’s house and I have sinned.
  • Amplified Bible - please let Your ear be attentive and Your eyes open to hear the prayer of Your servant which I am praying before You, day and night, on behalf of Your servants, the sons (descendants) of Israel (Jacob), confessing the sins of the sons of Israel which we have committed against You; I and my father’s house have sinned.
  • American Standard Version - Let thine ear now be attentive, and thine eyes open, that thou mayest hearken unto the prayer of thy servant, which I pray before thee at this time, day and night, for the children of Israel thy servants, while I confess the sins of the children of Israel, which we have sinned against thee. Yea, I and my father’s house have sinned:
  • King James Version - Let thine ear now be attentive, and thine eyes open, that thou mayest hear the prayer of thy servant, which I pray before thee now, day and night, for the children of Israel thy servants, and confess the sins of the children of Israel, which we have sinned against thee: both I and my father's house have sinned.
  • New English Translation - may your ear be attentive and your eyes be open to hear the prayer of your servant that I am praying to you today throughout both day and night on behalf of your servants the Israelites. I am confessing the sins of the Israelites that we have committed against you – both I myself and my family have sinned.
  • World English Bible - Let your ear now be attentive, and your eyes open, that you may listen to the prayer of your servant, which I pray before you at this time, day and night, for the children of Israel your servants, while I confess the sins of the children of Israel, which we have sinned against you. Yes, I and my father’s house have sinned.
  • 新標點和合本 - 願你睜眼看,側耳聽,你僕人晝夜在你面前為你眾僕人以色列民的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪;我與我父家都有罪了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你睜眼看,側耳聽你僕人今日晝夜在你面前,為你眾僕人以色列人的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪;我與我父家都犯了罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你睜眼看,側耳聽你僕人今日晝夜在你面前,為你眾僕人以色列人的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪;我與我父家都犯了罪。
  • 當代譯本 - 僕人在你面前晝夜為你的眾僕人以色列民祈禱,求你睜眼察看,側耳傾聽。我承認以色列人向你所犯的罪,包括我和我的家族所犯的罪。
  • 聖經新譯本 - 求你側著耳,睜著眼的,垂聽你僕人的禱告,我今天在你面前晝夜為著你的僕人以色列人禱告,承認以色列人所犯的罪,就是我與我父的家向你所犯的罪。
  • 呂振中譯本 - 我願你的眼睜開着,你的耳傾聽着,來聽你僕人的祈禱、就是我今天、乃至於晝夜、在你面前、為你僕人、 以色列 人、所禱告的,又為 以色列 人、我們向你所犯的罪;我和我父的家所犯的罪,所向你承認的。
  • 中文標準譯本 - 唯願你側耳聽、睜眼看,垂聽僕人的禱告。我今天在你面前晝夜為你的僕人以色列子民禱告,為以色列子民認罪——我們對你犯了罪,我和我的父家都犯了罪!
  • 現代標點和合本 - 願你睜眼看、側耳聽,你僕人晝夜在你面前為你眾僕人以色列民的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪。我與我父家都有罪了!
  • 文理和合譯本 - 今僕於爾前、為爾僕以色列人、晝夜祈禱、認我以色列人所犯之罪、僕之祈禱、求爾側耳聽之、啟目顧之、我與父家、俱干罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 我為爾僕、晨夕祈禱、求爾施恩於眾僕、以色列族願爾垂顧、冀爾俯聞、我與室人、及以色列族多獲罪愆、今於爾前、自言己過、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕今為主之諸僕 以色列 人、晝夜所祈禱於主前、又認 以色列 人及我並我父家於主前所犯之罪、求主以目垂顧、側耳垂聽僕之祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - te suplico que me prestes atención, que fijes tus ojos en este siervo tuyo que día y noche ora en favor de tu pueblo Israel. Confieso que los israelitas, entre los cuales estamos incluidos mi familia y yo, hemos pecado contra ti.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주의 종들인 이스라엘 백성을 위해 밤낮으로 부르짖는 기도에 귀를 기울이시고 들으소서. 나와 내 백성이 주께 범죄한 것을 고백합니다.
  • Новый Русский Перевод - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего слуги, которой я молюсь перед Тобой день и ночь за Твоих слуг, народ Израиля. Я открыто признаюсь в грехах, которыми мы, израильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего раба, которой я молюсь пред Тобой день и ночь за Твоих рабов, народ Исраила. Я признаюсь в грехах, которыми мы, исраильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего раба, которой я молюсь пред Тобой день и ночь за Твоих рабов, народ Исраила. Я признаюсь в грехах, которыми мы, исраильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего раба, которой я молюсь пред Тобой день и ночь за Твоих рабов, народ Исроила. Я признаюсь в грехах, которыми мы, исроильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - prête attention à la prière de ton serviteur ! Que tes yeux soient ouverts pour voir que je suis en prière devant toi en ce moment, jour et nuit, pour intercéder en faveur de tes serviteurs les Israélites et pour confesser leurs péchés. Car nous avons péché contre toi. Oui, moi et mon peuple, nous avons péché.
  • リビングバイブル - 私の訴えに耳を傾けてください。夜も昼もイスラエル国民のために祈っている私に、目を留めてください。確かに私たちは罪を犯しました。あなたがあなたのしもべモーセによってお与えくださった戒めを破るという恐ろしい罪を犯してしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - que os teus ouvidos estejam atentos e os teus olhos estejam abertos para a oração que o teu servo está fazendo diante de ti, dia e noite, em favor de teus servos, o povo de Israel. Confesso os pecados que nós, os israelitas, temos cometido contra ti. Sim, eu e o meu povo temos pecado.
  • Hoffnung für alle - Verschließe deine Augen und Ohren nicht, wenn ich zu dir flehe! Tag und Nacht bete ich zu dir für das Leben der Israeliten. Du bist unser Herr. Ich bekenne dir, dass wir gegen dich gesündigt haben, auch ich und meine Verwandten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังและทอดพระเนตรผู้รับใช้ของพระองค์ซึ่งกำลังทูลอธิษฐานต่อหน้าพระองค์ทั้งวันทั้งคืนเพื่อประชากรอิสราเอลผู้รับใช้ของพระองค์ ข้าพระองค์ขอสารภาพบาปที่เราชาวอิสราเอล รวมทั้งข้าพระองค์และตระกูลของข้าพระองค์ได้ละเมิดต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​เฝ้า​ดู​และ​ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ต่อ​หน้า​พระ​องค์​ตลอด​ทั้ง​วัน​และ​คืน เพื่อ​ประชาชน​อิสราเอล​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​สารภาพ​บาป​ของ​ประชาชน​อิสราเอล พวก​เรา​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์ ทั้ง​ข้าพเจ้า​และ​ตระกูล​ของ​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​บาป
交叉引用
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
  • 2 Sử Ký 29:6 - Vì tổ phụ chúng ta đã bất trung và làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Họ đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu và nơi Ngài ngự; họ xoay lưng lại với Chúa.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • 新标点和合本 - 愿你睁眼看,侧耳听,你仆人昼夜在你面前为你众仆人以色列民的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪;我与我父家都有罪了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你睁眼看,侧耳听你仆人今日昼夜在你面前,为你众仆人以色列人的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪;我与我父家都犯了罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你睁眼看,侧耳听你仆人今日昼夜在你面前,为你众仆人以色列人的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪;我与我父家都犯了罪。
  • 当代译本 - 仆人在你面前昼夜为你的众仆人以色列民祈祷,求你睁眼察看,侧耳倾听。我承认以色列人向你所犯的罪,包括我和我的家族所犯的罪。
  • 圣经新译本 - 求你侧着耳,睁着眼的,垂听你仆人的祷告,我今天在你面前昼夜为着你的仆人以色列人祷告,承认以色列人所犯的罪,就是我与我父的家向你所犯的罪。
  • 中文标准译本 - 唯愿你侧耳听、睁眼看,垂听仆人的祷告。我今天在你面前昼夜为你的仆人以色列子民祷告,为以色列子民认罪——我们对你犯了罪,我和我的父家都犯了罪!
  • 现代标点和合本 - 愿你睁眼看、侧耳听,你仆人昼夜在你面前为你众仆人以色列民的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪。我与我父家都有罪了!
  • 和合本(拼音版) - 愿你睁眼看,侧耳听你仆人昼夜在你面前为你众仆人以色列民的祈祷,承认我们以色列人向你所犯的罪。我与我父家都有罪了。
  • New International Version - let your ear be attentive and your eyes open to hear the prayer your servant is praying before you day and night for your servants, the people of Israel. I confess the sins we Israelites, including myself and my father’s family, have committed against you.
  • New International Reader's Version - Please pay careful attention to my prayer. See how your people are suffering. Please listen to me. I’m praying to you day and night. I’m praying for the people of Israel. We Israelites have committed sins against you. All of us admit it. I and my family have also sinned against you.
  • English Standard Version - let your ear be attentive and your eyes open, to hear the prayer of your servant that I now pray before you day and night for the people of Israel your servants, confessing the sins of the people of Israel, which we have sinned against you. Even I and my father’s house have sinned.
  • New Living Translation - listen to my prayer! Look down and see me praying night and day for your people Israel. I confess that we have sinned against you. Yes, even my own family and I have sinned!
  • Christian Standard Bible - let your eyes be open and your ears be attentive to hear your servant’s prayer that I now pray to you day and night for your servants, the Israelites. I confess the sins we have committed against you. Both I and my father’s family have sinned.
  • New American Standard Bible - let Your ear now be attentive and Your eyes open, to hear the prayer of Your servant which I am praying before You now, day and night, on behalf of the sons of Israel Your servants, confessing the sins of the sons of Israel which we have committed against You; I and my father’s house have sinned.
  • New King James Version - please let Your ear be attentive and Your eyes open, that You may hear the prayer of Your servant which I pray before You now, day and night, for the children of Israel Your servants, and confess the sins of the children of Israel which we have sinned against You. Both my father’s house and I have sinned.
  • Amplified Bible - please let Your ear be attentive and Your eyes open to hear the prayer of Your servant which I am praying before You, day and night, on behalf of Your servants, the sons (descendants) of Israel (Jacob), confessing the sins of the sons of Israel which we have committed against You; I and my father’s house have sinned.
  • American Standard Version - Let thine ear now be attentive, and thine eyes open, that thou mayest hearken unto the prayer of thy servant, which I pray before thee at this time, day and night, for the children of Israel thy servants, while I confess the sins of the children of Israel, which we have sinned against thee. Yea, I and my father’s house have sinned:
  • King James Version - Let thine ear now be attentive, and thine eyes open, that thou mayest hear the prayer of thy servant, which I pray before thee now, day and night, for the children of Israel thy servants, and confess the sins of the children of Israel, which we have sinned against thee: both I and my father's house have sinned.
  • New English Translation - may your ear be attentive and your eyes be open to hear the prayer of your servant that I am praying to you today throughout both day and night on behalf of your servants the Israelites. I am confessing the sins of the Israelites that we have committed against you – both I myself and my family have sinned.
  • World English Bible - Let your ear now be attentive, and your eyes open, that you may listen to the prayer of your servant, which I pray before you at this time, day and night, for the children of Israel your servants, while I confess the sins of the children of Israel, which we have sinned against you. Yes, I and my father’s house have sinned.
  • 新標點和合本 - 願你睜眼看,側耳聽,你僕人晝夜在你面前為你眾僕人以色列民的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪;我與我父家都有罪了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你睜眼看,側耳聽你僕人今日晝夜在你面前,為你眾僕人以色列人的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪;我與我父家都犯了罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你睜眼看,側耳聽你僕人今日晝夜在你面前,為你眾僕人以色列人的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪;我與我父家都犯了罪。
  • 當代譯本 - 僕人在你面前晝夜為你的眾僕人以色列民祈禱,求你睜眼察看,側耳傾聽。我承認以色列人向你所犯的罪,包括我和我的家族所犯的罪。
  • 聖經新譯本 - 求你側著耳,睜著眼的,垂聽你僕人的禱告,我今天在你面前晝夜為著你的僕人以色列人禱告,承認以色列人所犯的罪,就是我與我父的家向你所犯的罪。
  • 呂振中譯本 - 我願你的眼睜開着,你的耳傾聽着,來聽你僕人的祈禱、就是我今天、乃至於晝夜、在你面前、為你僕人、 以色列 人、所禱告的,又為 以色列 人、我們向你所犯的罪;我和我父的家所犯的罪,所向你承認的。
  • 中文標準譯本 - 唯願你側耳聽、睜眼看,垂聽僕人的禱告。我今天在你面前晝夜為你的僕人以色列子民禱告,為以色列子民認罪——我們對你犯了罪,我和我的父家都犯了罪!
  • 現代標點和合本 - 願你睜眼看、側耳聽,你僕人晝夜在你面前為你眾僕人以色列民的祈禱,承認我們以色列人向你所犯的罪。我與我父家都有罪了!
  • 文理和合譯本 - 今僕於爾前、為爾僕以色列人、晝夜祈禱、認我以色列人所犯之罪、僕之祈禱、求爾側耳聽之、啟目顧之、我與父家、俱干罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 我為爾僕、晨夕祈禱、求爾施恩於眾僕、以色列族願爾垂顧、冀爾俯聞、我與室人、及以色列族多獲罪愆、今於爾前、自言己過、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕今為主之諸僕 以色列 人、晝夜所祈禱於主前、又認 以色列 人及我並我父家於主前所犯之罪、求主以目垂顧、側耳垂聽僕之祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - te suplico que me prestes atención, que fijes tus ojos en este siervo tuyo que día y noche ora en favor de tu pueblo Israel. Confieso que los israelitas, entre los cuales estamos incluidos mi familia y yo, hemos pecado contra ti.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주의 종들인 이스라엘 백성을 위해 밤낮으로 부르짖는 기도에 귀를 기울이시고 들으소서. 나와 내 백성이 주께 범죄한 것을 고백합니다.
  • Новый Русский Перевод - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего слуги, которой я молюсь перед Тобой день и ночь за Твоих слуг, народ Израиля. Я открыто признаюсь в грехах, которыми мы, израильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего раба, которой я молюсь пред Тобой день и ночь за Твоих рабов, народ Исраила. Я признаюсь в грехах, которыми мы, исраильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего раба, которой я молюсь пред Тобой день и ночь за Твоих рабов, народ Исраила. Я признаюсь в грехах, которыми мы, исраильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - да будут уши Твои внимательны и глаза Твои открыты, чтобы услышать молитву Твоего раба, которой я молюсь пред Тобой день и ночь за Твоих рабов, народ Исроила. Я признаюсь в грехах, которыми мы, исроильтяне, включая меня и дом моего отца, согрешили против Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - prête attention à la prière de ton serviteur ! Que tes yeux soient ouverts pour voir que je suis en prière devant toi en ce moment, jour et nuit, pour intercéder en faveur de tes serviteurs les Israélites et pour confesser leurs péchés. Car nous avons péché contre toi. Oui, moi et mon peuple, nous avons péché.
  • リビングバイブル - 私の訴えに耳を傾けてください。夜も昼もイスラエル国民のために祈っている私に、目を留めてください。確かに私たちは罪を犯しました。あなたがあなたのしもべモーセによってお与えくださった戒めを破るという恐ろしい罪を犯してしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - que os teus ouvidos estejam atentos e os teus olhos estejam abertos para a oração que o teu servo está fazendo diante de ti, dia e noite, em favor de teus servos, o povo de Israel. Confesso os pecados que nós, os israelitas, temos cometido contra ti. Sim, eu e o meu povo temos pecado.
  • Hoffnung für alle - Verschließe deine Augen und Ohren nicht, wenn ich zu dir flehe! Tag und Nacht bete ich zu dir für das Leben der Israeliten. Du bist unser Herr. Ich bekenne dir, dass wir gegen dich gesündigt haben, auch ich und meine Verwandten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังและทอดพระเนตรผู้รับใช้ของพระองค์ซึ่งกำลังทูลอธิษฐานต่อหน้าพระองค์ทั้งวันทั้งคืนเพื่อประชากรอิสราเอลผู้รับใช้ของพระองค์ ข้าพระองค์ขอสารภาพบาปที่เราชาวอิสราเอล รวมทั้งข้าพระองค์และตระกูลของข้าพระองค์ได้ละเมิดต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​เฝ้า​ดู​และ​ฟัง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ต่อ​หน้า​พระ​องค์​ตลอด​ทั้ง​วัน​และ​คืน เพื่อ​ประชาชน​อิสราเอล​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​สารภาพ​บาป​ของ​ประชาชน​อิสราเอล พวก​เรา​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์ ทั้ง​ข้าพเจ้า​และ​ตระกูล​ของ​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​บาป
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
  • 2 Sử Ký 29:6 - Vì tổ phụ chúng ta đã bất trung và làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Họ đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu và nơi Ngài ngự; họ xoay lưng lại với Chúa.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻