Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Hê-rốt gọi riêng các nhà bác học, hỏi cho biết đích xác ngày giờ họ nhìn thấy ngôi sao xuất hiện.
  • 新标点和合本 - 当下,希律暗暗地召了博士来,细问那星是什么时候出现的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,希律暗地里召了博学之士来,查问那星是什么时候出现的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,希律暗地里召了博学之士来,查问那星是什么时候出现的,
  • 当代译本 - 于是,希律暗中召见那几位智者,仔细查问那星出现的准确时间,
  • 圣经新译本 - 希律暗中把星象家召来,仔细查问他们,那颗星什么时候出现,
  • 中文标准译本 - 于是,希律暗暗地召见了那几个博士,向他们仔细询问那颗星出现的时间,
  • 现代标点和合本 - 当下,希律暗暗地召了博士来,细问那星是什么时候出现的,
  • 和合本(拼音版) - 当下希律暗暗地召了博士来,细问那星是什么时候出现的,
  • New International Version - Then Herod called the Magi secretly and found out from them the exact time the star had appeared.
  • New International Reader's Version - Then Herod secretly called for the Wise Men. He found out from them exactly when the star had appeared.
  • English Standard Version - Then Herod summoned the wise men secretly and ascertained from them what time the star had appeared.
  • New Living Translation - Then Herod called for a private meeting with the wise men, and he learned from them the time when the star first appeared.
  • The Message - Herod then arranged a secret meeting with the scholars from the East. Pretending to be as devout as they were, he got them to tell him exactly when the birth-announcement star appeared. Then he told them the prophecy about Bethlehem, and said, “Go find this child. Leave no stone unturned. As soon as you find him, send word and I’ll join you at once in your worship.”
  • Christian Standard Bible - Then Herod secretly summoned the wise men and asked them the exact time the star appeared.
  • New American Standard Bible - Then Herod secretly called for the magi and determined from them the exact time the star appeared.
  • New King James Version - Then Herod, when he had secretly called the wise men, determined from them what time the star appeared.
  • Amplified Bible - Then Herod secretly sent for the magi and learned from them the [exact] time the star [had first] appeared.
  • American Standard Version - Then Herod privily called the Wise-men, and learned of them exactly what time the star appeared.
  • King James Version - Then Herod, when he had privily called the wise men, enquired of them diligently what time the star appeared.
  • New English Translation - Then Herod privately summoned the wise men and determined from them when the star had appeared.
  • World English Bible - Then Herod secretly called the wise men, and learned from them exactly what time the star appeared.
  • 新標點和合本 - 當下,希律暗暗地召了博士來,細問那星是甚麼時候出現的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,希律暗地裏召了博學之士來,查問那星是甚麼時候出現的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,希律暗地裏召了博學之士來,查問那星是甚麼時候出現的,
  • 當代譯本 - 於是,希律暗中召見那幾位智者,仔細查問那星出現的準確時間,
  • 聖經新譯本 - 希律暗中把星象家召來,仔細查問他們,那顆星甚麼時候出現,
  • 呂振中譯本 - 當下 希律 祕密地召了占星家來,仔細向他們查問那星出現是甚麼時候;
  • 中文標準譯本 - 於是,希律暗暗地召見了那幾個博士,向他們仔細詢問那顆星出現的時間,
  • 現代標點和合本 - 當下,希律暗暗地召了博士來,細問那星是什麼時候出現的,
  • 文理和合譯本 - 於是希律密召博士、詢悉星見之時、
  • 文理委辦譯本 - 於是希律密召博士、詳問星見之時、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 希律 密召博士、詳問星見之時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 乃密召哲士、詳詢新星出現時日;
  • Nueva Versión Internacional - Luego Herodes llamó en secreto a los sabios y se enteró por ellos del tiempo exacto en que había aparecido la estrella.
  • 현대인의 성경 - 그때 헤롯은 박사들을 몰래 불러 별이 나타난 때를 자세히 캐묻고
  • Новый Русский Перевод - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и узнал у них точное время появления звезды.
  • Восточный перевод - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и выведал у них точное время появления звезды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и выведал у них точное время появления звезды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и выведал у них точное время появления звезды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Hérode fit appeler secrètement les mages et se fit préciser à quel moment l’étoile leur était apparue.
  • リビングバイブル - それでヘロデは、ひそかに天文学者たちを呼びにやり、その星が初めて現れた正確な時刻を聞き出しました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε Ἡρῴδης λάθρᾳ καλέσας τοὺς μάγους ἠκρίβωσεν παρ’ αὐτῶν τὸν χρόνον τοῦ φαινομένου ἀστέρος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε Ἡρῴδης λάθρᾳ καλέσας τοὺς μάγους, ἠκρίβωσεν παρ’ αὐτῶν τὸν χρόνον τοῦ φαινομένου ἀστέρος.
  • Nova Versão Internacional - Então Herodes chamou os magos secretamente e informou-se com eles a respeito do tempo exato em que a estrela tinha aparecido.
  • Hoffnung für alle - Daraufhin ließ Herodes die Sterndeuter heimlich zu sich kommen und fragte sie aus, wann sie den Stern zum ersten Mal gesehen hätten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเฮโรดจึงเรียกพวกโหราจารย์มาพบอย่างลับๆ ไต่ถามจนทราบถึงเวลาที่แน่นอนที่ดาวนั้นปรากฏขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​เฮโรด​ก็​เรียก​พวก​โหราจารย์​มา​เป็น​การลับ เพื่อ​ถาม​ให้​ถ้วนถี่​ถึง​เวลา​ที่​ดาว​นั้น​ปรากฏ​ขึ้น
交叉引用
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
  • Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Hê-rốt gọi riêng các nhà bác học, hỏi cho biết đích xác ngày giờ họ nhìn thấy ngôi sao xuất hiện.
  • 新标点和合本 - 当下,希律暗暗地召了博士来,细问那星是什么时候出现的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,希律暗地里召了博学之士来,查问那星是什么时候出现的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,希律暗地里召了博学之士来,查问那星是什么时候出现的,
  • 当代译本 - 于是,希律暗中召见那几位智者,仔细查问那星出现的准确时间,
  • 圣经新译本 - 希律暗中把星象家召来,仔细查问他们,那颗星什么时候出现,
  • 中文标准译本 - 于是,希律暗暗地召见了那几个博士,向他们仔细询问那颗星出现的时间,
  • 现代标点和合本 - 当下,希律暗暗地召了博士来,细问那星是什么时候出现的,
  • 和合本(拼音版) - 当下希律暗暗地召了博士来,细问那星是什么时候出现的,
  • New International Version - Then Herod called the Magi secretly and found out from them the exact time the star had appeared.
  • New International Reader's Version - Then Herod secretly called for the Wise Men. He found out from them exactly when the star had appeared.
  • English Standard Version - Then Herod summoned the wise men secretly and ascertained from them what time the star had appeared.
  • New Living Translation - Then Herod called for a private meeting with the wise men, and he learned from them the time when the star first appeared.
  • The Message - Herod then arranged a secret meeting with the scholars from the East. Pretending to be as devout as they were, he got them to tell him exactly when the birth-announcement star appeared. Then he told them the prophecy about Bethlehem, and said, “Go find this child. Leave no stone unturned. As soon as you find him, send word and I’ll join you at once in your worship.”
  • Christian Standard Bible - Then Herod secretly summoned the wise men and asked them the exact time the star appeared.
  • New American Standard Bible - Then Herod secretly called for the magi and determined from them the exact time the star appeared.
  • New King James Version - Then Herod, when he had secretly called the wise men, determined from them what time the star appeared.
  • Amplified Bible - Then Herod secretly sent for the magi and learned from them the [exact] time the star [had first] appeared.
  • American Standard Version - Then Herod privily called the Wise-men, and learned of them exactly what time the star appeared.
  • King James Version - Then Herod, when he had privily called the wise men, enquired of them diligently what time the star appeared.
  • New English Translation - Then Herod privately summoned the wise men and determined from them when the star had appeared.
  • World English Bible - Then Herod secretly called the wise men, and learned from them exactly what time the star appeared.
  • 新標點和合本 - 當下,希律暗暗地召了博士來,細問那星是甚麼時候出現的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,希律暗地裏召了博學之士來,查問那星是甚麼時候出現的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,希律暗地裏召了博學之士來,查問那星是甚麼時候出現的,
  • 當代譯本 - 於是,希律暗中召見那幾位智者,仔細查問那星出現的準確時間,
  • 聖經新譯本 - 希律暗中把星象家召來,仔細查問他們,那顆星甚麼時候出現,
  • 呂振中譯本 - 當下 希律 祕密地召了占星家來,仔細向他們查問那星出現是甚麼時候;
  • 中文標準譯本 - 於是,希律暗暗地召見了那幾個博士,向他們仔細詢問那顆星出現的時間,
  • 現代標點和合本 - 當下,希律暗暗地召了博士來,細問那星是什麼時候出現的,
  • 文理和合譯本 - 於是希律密召博士、詢悉星見之時、
  • 文理委辦譯本 - 於是希律密召博士、詳問星見之時、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 希律 密召博士、詳問星見之時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 乃密召哲士、詳詢新星出現時日;
  • Nueva Versión Internacional - Luego Herodes llamó en secreto a los sabios y se enteró por ellos del tiempo exacto en que había aparecido la estrella.
  • 현대인의 성경 - 그때 헤롯은 박사들을 몰래 불러 별이 나타난 때를 자세히 캐묻고
  • Новый Русский Перевод - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и узнал у них точное время появления звезды.
  • Восточный перевод - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и выведал у них точное время появления звезды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и выведал у них точное время появления звезды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Ирод тайно пригласил к себе мудрецов и выведал у них точное время появления звезды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Hérode fit appeler secrètement les mages et se fit préciser à quel moment l’étoile leur était apparue.
  • リビングバイブル - それでヘロデは、ひそかに天文学者たちを呼びにやり、その星が初めて現れた正確な時刻を聞き出しました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε Ἡρῴδης λάθρᾳ καλέσας τοὺς μάγους ἠκρίβωσεν παρ’ αὐτῶν τὸν χρόνον τοῦ φαινομένου ἀστέρος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε Ἡρῴδης λάθρᾳ καλέσας τοὺς μάγους, ἠκρίβωσεν παρ’ αὐτῶν τὸν χρόνον τοῦ φαινομένου ἀστέρος.
  • Nova Versão Internacional - Então Herodes chamou os magos secretamente e informou-se com eles a respeito do tempo exato em que a estrela tinha aparecido.
  • Hoffnung für alle - Daraufhin ließ Herodes die Sterndeuter heimlich zu sich kommen und fragte sie aus, wann sie den Stern zum ersten Mal gesehen hätten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเฮโรดจึงเรียกพวกโหราจารย์มาพบอย่างลับๆ ไต่ถามจนทราบถึงเวลาที่แน่นอนที่ดาวนั้นปรากฏขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​เฮโรด​ก็​เรียก​พวก​โหราจารย์​มา​เป็น​การลับ เพื่อ​ถาม​ให้​ถ้วนถี่​ถึง​เวลา​ที่​ดาว​นั้น​ปรากฏ​ขึ้น
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
  • Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻