Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • 新标点和合本 - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 当代译本 - 希律王听后,心里不安,全城的人都感到不安。
  • 圣经新译本 - 希律王听见了就心里不安,全耶路撒冷的居民也是这样。
  • 中文标准译本 - 希律王听说了,就惊慌不安,全耶路撒冷的人也与他一起不安。
  • 现代标点和合本 - 希律王听见了,就心里不安,耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 和合本(拼音版) - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷合城的人也都不安。
  • New International Version - When King Herod heard this he was disturbed, and all Jerusalem with him.
  • New International Reader's Version - When King Herod heard about it, he was very upset. Everyone in Jerusalem was troubled too.
  • English Standard Version - When Herod the king heard this, he was troubled, and all Jerusalem with him;
  • New Living Translation - King Herod was deeply disturbed when he heard this, as was everyone in Jerusalem.
  • The Message - When word of their inquiry got to Herod, he was terrified—and not Herod alone, but most of Jerusalem as well. Herod lost no time. He gathered all the high priests and religion scholars in the city together and asked, “Where is the Messiah supposed to be born?”
  • Christian Standard Bible - When King Herod heard this, he was deeply disturbed, and all Jerusalem with him.
  • New American Standard Bible - When Herod the king heard this, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • New King James Version - When Herod the king heard this, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • Amplified Bible - When Herod the king heard this, he was disturbed, and all Jerusalem with him.
  • American Standard Version - And when Herod the king heard it, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • King James Version - When Herod the king had heard these things, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • New English Translation - When King Herod heard this he was alarmed, and all Jerusalem with him.
  • World English Bible - When King Herod heard it, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • 新標點和合本 - 希律王聽見了,就心裏不安;耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律王聽見了,就心裏不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希律王聽見了,就心裏不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 當代譯本 - 希律王聽後,心裡不安,全城的人都感到不安。
  • 聖經新譯本 - 希律王聽見了就心裡不安,全耶路撒冷的居民也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 希律 王聽見了,就震盪不安,全 耶路撒冷 也同他一樣;
  • 中文標準譯本 - 希律王聽說了,就驚慌不安,全耶路撒冷的人也與他一起不安。
  • 現代標點和合本 - 希律王聽見了,就心裡不安,耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 文理和合譯本 - 希律王聞之惶懼、舉耶路撒冷皆然、
  • 文理委辦譯本 - 希律王聞而懼、舉耶路撒冷皆然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希律 王聞之而惶恐、舉 耶路撒冷 亦然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 王聞之、心為不寧、 耶路撒冷 通都譁然。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lo oyó el rey Herodes, se turbó, y toda Jerusalén con él.
  • 현대인의 성경 - 헤롯왕은 그 말을 듣고 몹시 근심하였으며 온 예루살렘도 이 소문으로 떠들썩하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • Восточный перевод - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand le roi Hérode apprit la nouvelle, il en fut profondément troublé, et tout Jérusalem avec lui.
  • リビングバイブル - それを聞いたヘロデ大王は、ひどくうろたえ、エルサレム中がそのうわさで騒然となりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσας δὲ ὁ βασιλεὺς Ἡρῴδης ἐταράχθη καὶ πᾶσα Ἱεροσόλυμα μετ’ αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δὲ ὁ βασιλεὺς Ἡρῴδης ἐταράχθη, καὶ πᾶσα Ἱεροσόλυμα μετ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quando o rei Herodes ouviu isso, ficou perturbado, e com ele toda Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Als König Herodes das hörte, war er bestürzt und mit ihm ganz Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์เฮโรดได้ยินดังนั้นก็ว้าวุ่นพระทัย ทั่วทั้งเยรูซาเล็มก็พลอยว้าวุ่นไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​เฮโรด​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​กระวน​กระวาย​ใจ รวม​ไป​ถึง​ชาว​เมือง​เยรูซาเล็ม​ด้วย
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • 新标点和合本 - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 当代译本 - 希律王听后,心里不安,全城的人都感到不安。
  • 圣经新译本 - 希律王听见了就心里不安,全耶路撒冷的居民也是这样。
  • 中文标准译本 - 希律王听说了,就惊慌不安,全耶路撒冷的人也与他一起不安。
  • 现代标点和合本 - 希律王听见了,就心里不安,耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 和合本(拼音版) - 希律王听见了,就心里不安;耶路撒冷合城的人也都不安。
  • New International Version - When King Herod heard this he was disturbed, and all Jerusalem with him.
  • New International Reader's Version - When King Herod heard about it, he was very upset. Everyone in Jerusalem was troubled too.
  • English Standard Version - When Herod the king heard this, he was troubled, and all Jerusalem with him;
  • New Living Translation - King Herod was deeply disturbed when he heard this, as was everyone in Jerusalem.
  • The Message - When word of their inquiry got to Herod, he was terrified—and not Herod alone, but most of Jerusalem as well. Herod lost no time. He gathered all the high priests and religion scholars in the city together and asked, “Where is the Messiah supposed to be born?”
  • Christian Standard Bible - When King Herod heard this, he was deeply disturbed, and all Jerusalem with him.
  • New American Standard Bible - When Herod the king heard this, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • New King James Version - When Herod the king heard this, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • Amplified Bible - When Herod the king heard this, he was disturbed, and all Jerusalem with him.
  • American Standard Version - And when Herod the king heard it, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • King James Version - When Herod the king had heard these things, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • New English Translation - When King Herod heard this he was alarmed, and all Jerusalem with him.
  • World English Bible - When King Herod heard it, he was troubled, and all Jerusalem with him.
  • 新標點和合本 - 希律王聽見了,就心裏不安;耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律王聽見了,就心裏不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希律王聽見了,就心裏不安;耶路撒冷全城的人也都不安。
  • 當代譯本 - 希律王聽後,心裡不安,全城的人都感到不安。
  • 聖經新譯本 - 希律王聽見了就心裡不安,全耶路撒冷的居民也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 希律 王聽見了,就震盪不安,全 耶路撒冷 也同他一樣;
  • 中文標準譯本 - 希律王聽說了,就驚慌不安,全耶路撒冷的人也與他一起不安。
  • 現代標點和合本 - 希律王聽見了,就心裡不安,耶路撒冷合城的人也都不安。
  • 文理和合譯本 - 希律王聞之惶懼、舉耶路撒冷皆然、
  • 文理委辦譯本 - 希律王聞而懼、舉耶路撒冷皆然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希律 王聞之而惶恐、舉 耶路撒冷 亦然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 王聞之、心為不寧、 耶路撒冷 通都譁然。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lo oyó el rey Herodes, se turbó, y toda Jerusalén con él.
  • 현대인의 성경 - 헤롯왕은 그 말을 듣고 몹시 근심하였으며 온 예루살렘도 이 소문으로 떠들썩하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • Восточный перевод - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав об этом, царь Ирод встревожился, а с ним и весь Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand le roi Hérode apprit la nouvelle, il en fut profondément troublé, et tout Jérusalem avec lui.
  • リビングバイブル - それを聞いたヘロデ大王は、ひどくうろたえ、エルサレム中がそのうわさで騒然となりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσας δὲ ὁ βασιλεὺς Ἡρῴδης ἐταράχθη καὶ πᾶσα Ἱεροσόλυμα μετ’ αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δὲ ὁ βασιλεὺς Ἡρῴδης ἐταράχθη, καὶ πᾶσα Ἱεροσόλυμα μετ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quando o rei Herodes ouviu isso, ficou perturbado, e com ele toda Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Als König Herodes das hörte, war er bestürzt und mit ihm ganz Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์เฮโรดได้ยินดังนั้นก็ว้าวุ่นพระทัย ทั่วทั้งเยรูซาเล็มก็พลอยว้าวุ่นไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​เฮโรด​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​กระวน​กระวาย​ใจ รวม​ไป​ถึง​ชาว​เมือง​เยรูซาเล็ม​ด้วย
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
聖經
資源
計劃
奉獻