逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
- 新标点和合本 - “那生下来作犹太人之王的在哪里?我们在东方看见他的星,特来拜他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那生下来作犹太人之王的在哪里?我们在东方看见他的星,特来拜他。”
- 和合本2010(神版-简体) - “那生下来作犹太人之王的在哪里?我们在东方看见他的星,特来拜他。”
- 当代译本 - 问道:“那生来做犹太人之王的在哪里呢?我们在东方看见祂的星,特来朝拜祂。”
- 圣经新译本 - 说:“那生下来作犹太人的王的在哪里?我们看见他的星出现,特来朝拜他。”
- 中文标准译本 - 他们问:“生下来做犹太人之王的那一位在哪里?我们在东方看见了他的星,就来了要朝拜他。”
- 现代标点和合本 - “那生下来做犹太人之王的在哪里?我们在东方看见他的星,特来拜他。”
- 和合本(拼音版) - “那生下来作犹太人之王的在哪里?我们在东方看见他的星,特来拜他。”
- New International Version - and asked, “Where is the one who has been born king of the Jews? We saw his star when it rose and have come to worship him.”
- New International Reader's Version - They asked, “Where is the child who has been born to be king of the Jews? We saw his star when it rose. Now we have come to worship him.”
- English Standard Version - saying, “Where is he who has been born king of the Jews? For we saw his star when it rose and have come to worship him.”
- New Living Translation - “Where is the newborn king of the Jews? We saw his star as it rose, and we have come to worship him.”
- Christian Standard Bible - saying, “Where is he who has been born king of the Jews? For we saw his star at its rising and have come to worship him.”
- New American Standard Bible - “Where is He who has been born King of the Jews? For we saw His star in the east and have come to worship Him.”
- New King James Version - saying, “Where is He who has been born King of the Jews? For we have seen His star in the East and have come to worship Him.”
- Amplified Bible - “Where is He who has been born King of the Jews? For we have seen His star in the east and have come to worship Him.”
- American Standard Version - Where is he that is born King of the Jews? for we saw his star in the east, and are come to worship him.
- King James Version - Saying, Where is he that is born King of the Jews? for we have seen his star in the east, and are come to worship him.
- New English Translation - saying, “Where is the one who is born king of the Jews? For we saw his star when it rose and have come to worship him.”
- World English Bible - “Where is he who is born King of the Jews? For we saw his star in the east, and have come to worship him.”
- 新標點和合本 - 「那生下來作猶太人之王的在哪裏?我們在東方看見他的星,特來拜他。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那生下來作猶太人之王的在哪裏?我們在東方看見他的星,特來拜他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那生下來作猶太人之王的在哪裏?我們在東方看見他的星,特來拜他。」
- 當代譯本 - 問道:「那生來做猶太人之王的在哪裡呢?我們在東方看見祂的星,特來朝拜祂。」
- 聖經新譯本 - 說:“那生下來作猶太人的王的在哪裡?我們看見他的星出現,特來朝拜他。”
- 呂振中譯本 - 說:『那生下來做 猶太 人的王的在哪裏?我們在東方看見他的星,就來要拜他。』
- 中文標準譯本 - 他們問:「生下來做猶太人之王的那一位在哪裡?我們在東方看見了他的星,就來了要朝拜他。」
- 現代標點和合本 - 「那生下來做猶太人之王的在哪裡?我們在東方看見他的星,特來拜他。」
- 文理和合譯本 - 曰、生而為猶太人王者安在、我在東方見其星、故來拜之、
- 文理委辦譯本 - 曰、生而為猶太人王者安在、我在東方見其星、故來拜之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、甫生 猶太 人之王何在、我儕在東方見其星、特來拜之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『適生 猶太 人之王何在?吾儕既見其星於東方、特來朝拜。』
- Nueva Versión Internacional - —¿Dónde está el que ha nacido rey de los judíos? —preguntaron—. Vimos levantarse su estrella y hemos venido a adorarlo.
- 현대인의 성경 - “유대인의 왕으로 태어나신 분이 어디 계십니까? 우리는 동방에서 그분의 별을 보고 그분에게 경배드리러 왔습니다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Они спрашивали людей: – Где новорожденный Царь иудеев? Мы видели Его звезду на востоке и пришли поклониться Ему.
- Восточный перевод - – Где новорождённый Царь иудеев? Мы видели Его звезду на востоке и пришли поклониться Ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Где новорождённый Царь иудеев? Мы видели Его звезду на востоке и пришли поклониться Ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Где новорождённый Царь иудеев? Мы видели Его звезду на востоке и пришли поклониться Ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils demandaient : Où est le roi des Juifs qui vient de naître ? Nous avons vu se lever son étoile, et nous sommes venus lui rendre hommage .
- リビングバイブル - 「このたびお生まれになったユダヤ人の王様は、どこにおられますか。私たちは、その方の星をはるか東の国で見たので、その方を拝むために参ったのです。」
- Nestle Aland 28 - λέγοντες· ποῦ ἐστιν ὁ τεχθεὶς βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων; εἴδομεν γὰρ αὐτοῦ τὸν ἀστέρα ἐν τῇ ἀνατολῇ καὶ ἤλθομεν προσκυνῆσαι αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, ποῦ ἐστιν ὁ τεχθεὶς Βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων? εἴδομεν γὰρ αὐτοῦ τὸν ἀστέρα ἐν τῇ ἀνατολῇ καὶ ἤλθομεν προσκυνῆσαι αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - e perguntaram: “Onde está o recém-nascido rei dos judeus? Vimos a sua estrela no oriente e viemos adorá-lo”.
- Hoffnung für alle - und erkundigten sich: »Wo ist der neugeborene König der Juden? Wir haben seinen Stern aufgehen sehen und sind aus dem Osten hierhergekommen, um ihm die Ehre zu erweisen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถามว่า “ผู้ที่มาบังเกิดเป็นกษัตริย์ของชาวยิวนั้นอยู่ที่ไหน? เราได้เห็นดาวของพระองค์เมื่อเราอยู่ที่ตะวันออก จึงมาเพื่อนมัสการพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้ที่ได้เกิดมาเป็นกษัตริย์ของชาวยิวอยู่ที่ไหน เพราะว่าพวกเราเห็นดาวของพระองค์ปรากฏทางทิศตะวันออก จึงได้พากันมานมัสการพระองค์”
交叉引用
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
- Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
- Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
- Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
- Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
- Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
- Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
- Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
- Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
- Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
- Ma-thi-ơ 2:10 - Thấy lại ngôi sao, họ mừng rỡ vô cùng.
- Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
- Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.