逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
- 新标点和合本 - 这事以后,主又设立七十个人,差遣他们两个两个地在他前面,往自己所要到的各城各地方去,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,主另外指定七十二个人 ,差遣他们两个两个地在他前面,往自己所要到的各城各地去。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,主另外指定七十二个人 ,差遣他们两个两个地在他前面,往自己所要到的各城各地去。
- 当代译本 - 事后,主另外拣选了七十个门徒 ,差遣他们两个两个地出去,先到祂将要去的各个城镇和村庄,
- 圣经新译本 - 这些事以后,主又另外指派了七十二个人(“七十二个人”有些抄本作“七十个人”),差遣他们两个两个地,在他前面,到他自己将要到的各城各地去。
- 中文标准译本 - 这些事以后,主另外指定了七十 个人,差派他们两个两个地在他前头,到他要去的各城各地去。
- 现代标点和合本 - 这事以后,主又设立七十个人,差遣他们两个两个地在他前面,往自己所要到的各城各地方去。
- 和合本(拼音版) - 这事以后,主又设立七十个人,差遣他们两个两个地在他前面,往自己所要到的各城、各地方去。
- New International Version - After this the Lord appointed seventy-two others and sent them two by two ahead of him to every town and place where he was about to go.
- New International Reader's Version - After this the Lord appointed 72 others. He sent them out two by two ahead of him. They went to every town and place where he was about to go.
- English Standard Version - After this the Lord appointed seventy-two others and sent them on ahead of him, two by two, into every town and place where he himself was about to go.
- New Living Translation - The Lord now chose seventy-two other disciples and sent them ahead in pairs to all the towns and places he planned to visit.
- The Message - Later the Master selected seventy and sent them ahead of him in pairs to every town and place where he intended to go. He gave them this charge: “What a huge harvest! And how few the harvest hands. So on your knees; ask the God of the Harvest to send harvest hands.
- Christian Standard Bible - After this, the Lord appointed seventy-two others, and he sent them ahead of him in pairs to every town and place where he himself was about to go.
- New American Standard Bible - Now after this the Lord appointed seventy-two others, and sent them in pairs ahead of Him to every city and place where He Himself was going to come.
- New King James Version - After these things the Lord appointed seventy others also, and sent them two by two before His face into every city and place where He Himself was about to go.
- Amplified Bible - Now after this the Lord appointed seventy others, and sent them out ahead of Him, two by two, into every city and place where He was about to go.
- American Standard Version - Now after these things the Lord appointed seventy others, and sent them two and two before his face into every city and place, whither he himself was about to come.
- King James Version - After these things the Lord appointed other seventy also, and sent them two and two before his face into every city and place, whither he himself would come.
- New English Translation - After this the Lord appointed seventy-two others and sent them on ahead of him two by two into every town and place where he himself was about to go.
- World English Bible - Now after these things, the Lord also appointed seventy others, and sent them two by two ahead of him into every city and place where he was about to come.
- 新標點和合本 - 這事以後,主又設立七十個人,差遣他們兩個兩個地在他前面,往自己所要到的各城各地方去,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,主另外指定七十二個人 ,差遣他們兩個兩個地在他前面,往自己所要到的各城各地去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,主另外指定七十二個人 ,差遣他們兩個兩個地在他前面,往自己所要到的各城各地去。
- 當代譯本 - 事後,主另外揀選了七十個門徒 ,差遣他們兩個兩個地出去,先到祂將要去的各個城鎮和村莊,
- 聖經新譯本 - 這些事以後,主又另外指派了七十二個人(“七十二個人”有些抄本作“七十個人”),差遣他們兩個兩個地,在他前面,到他自己將要到的各城各地去。
- 呂振中譯本 - 這些事以後、主另指派了七十二 個人,差遣他們兩個兩個地在他前面往他所要到的各城各地方去。
- 中文標準譯本 - 這些事以後,主另外指定了七十 個人,差派他們兩個兩個地在他前頭,到他要去的各城各地去。
- 現代標點和合本 - 這事以後,主又設立七十個人,差遣他們兩個兩個地在他前面,往自己所要到的各城各地方去。
- 文理和合譯本 - 厥後、主別立七十人、耦而遣之於其前、入己將至之諸邑諸地、
- 文理委辦譯本 - 厥後、主又立七十人、耦而遣之、先於其所欲往諸邑諸地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後、主別立七十人、耦而遣之、先往己所欲至之諸邑諸處、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後主又簡七十二人、 使其兩兩成行、豫往其將親蒞之城鄉、
- Nueva Versión Internacional - Después de esto, el Señor escogió a otros setenta y dos para enviarlos de dos en dos delante de él a todo pueblo y lugar adonde él pensaba ir.
- 현대인의 성경 - 그 후 주님은 72명의 제자를 따로 뽑아 둘씩 짝지어서 자기가 직접 갈 모든 도시와 마을로 미리 보내시며
- Новый Русский Перевод - После этого Господь назначил еще семьдесят учеников и послал их по два впереди Себя в каждый из городов и в каждое место, куда Он Сам собирался прийти.
- Восточный перевод - После этого Повелитель назначил ещё семьдесят учеников и послал их по два впереди Себя в каждый из городов и в каждое место, куда Он сам собирался прийти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Повелитель назначил ещё семьдесят учеников и послал их по два впереди Себя в каждый из городов и в каждое место, куда Он сам собирался прийти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Повелитель назначил ещё семьдесят учеников и послал их по два впереди Себя в каждый из городов и в каждое место, куда Он сам собирался прийти.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, le Seigneur choisit encore soixante-douze autres disciples et les envoya deux par deux, pour le précéder dans toutes les villes et les localités où il devait se rendre.
- リビングバイブル - さてイエスは、ほかに七十人の弟子を選び、これから訪問する予定の町や村に、二人一組で、先に派遣しました。
- Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ ταῦτα ἀνέδειξεν ὁ κύριος ἑτέρους ἑβδομήκοντα [δύο] καὶ ἀπέστειλεν αὐτοὺς ἀνὰ δύο [δύο] πρὸ προσώπου αὐτοῦ εἰς πᾶσαν πόλιν καὶ τόπον οὗ ἤμελλεν αὐτὸς ἔρχεσθαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ ταῦτα, ἀνέδειξεν ὁ Κύριος καὶ ἑτέρους ἑβδομήκοντα δύο, καὶ ἀπέστειλεν αὐτοὺς ἀνὰ δύο πρὸ προσώπου αὐτοῦ, εἰς πᾶσαν πόλιν καὶ τόπον οὗ ἤμελλεν αὐτὸς ἔρχεσθαι.
- Nova Versão Internacional - Depois disso o Senhor designou outros setenta e dois e os enviou dois a dois, adiante dele, a todas as cidades e lugares para onde ele estava prestes a ir.
- Hoffnung für alle - Danach wählte Jesus zweiundsiebzig weitere Jünger aus und schickte sie immer zu zweit in die Städte und Dörfer, die er später selbst aufsuchen wollte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนี้พระเยซูทรงตั้งสาวกอีก 72 คน ให้เขาออกไปเป็นคู่ๆ ล่วงหน้าพระองค์ไปยังทุกเมืองและทุกแห่งที่พระองค์จะเสด็จ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้นพระเยซูเจ้าแต่งตั้งสาวกอื่นอีก 72 คน โดยแบ่งเป็นกลุ่มๆ ละ 2 คน เดินทางล่วงหน้าไปยังทุกๆ เมืองและทุกที่ที่พระองค์จะผ่านไป
交叉引用
- Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
- Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
- Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
- Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
- Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
- Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
- Dân Số Ký 11:24 - Môi-se ra khỏi đền, kể cho dân chúng nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Ông chọn bảy mươi trưởng lão, đem họ đến đứng quanh Đền Tạm.
- Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
- Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
- Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
- Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
- Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
- Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
- Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
- Mác 6:12 - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
- Mác 6:13 - Họ đuổi quỷ, xức dầu, chữa lành nhiều người bệnh.
- Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
- Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Ma-thi-ơ 10:1 - Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ đến gần, cho họ quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
- Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
- Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
- Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
- Lu-ca 9:52 - Ngài sai mấy người đi trước, vào một làng Sa-ma-ri sửa soạn chỗ trọ cho Ngài.