逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
- 新标点和合本 - 并要因所犯的罪,把他的赎愆祭牲,就是羊群中的母羊,或是一只羊羔,或是一只山羊,牵到耶和华面前为赎罪祭。至于他的罪,祭司要为他赎了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并要为所犯的罪,把他的赎愆祭牲,就是羊群中的一只母绵羊或母山羊,献给耶和华为赎罪祭,祭司要为他的罪赎了他。
- 和合本2010(神版-简体) - 并要为所犯的罪,把他的赎愆祭牲,就是羊群中的一只母绵羊或母山羊,献给耶和华为赎罪祭,祭司要为他的罪赎了他。
- 当代译本 - 为了赎过,他必须献给耶和华一只母绵羊或母山羊作赎罪祭。祭司要为他赎罪。
- 圣经新译本 - 他要为所犯的罪,把赎愆祭带到耶和华面前当作赎罪祭,就是羊群中的母羊,或绵羊羔或山羊;祭司就为他的罪行赎罪。
- 中文标准译本 - 他要为所犯的罪带来赎愆祭牲,就是羊群中的一只母羊,无论绵羊还是山羊,作为赎罪祭献给耶和华。这样,祭司就要为他的罪赎罪。
- 现代标点和合本 - 并要因所犯的罪,把他的赎愆祭牲,就是羊群中的母羊,或是一只羊羔,或是一只山羊,牵到耶和华面前为赎罪祭。至于他的罪,祭司要为他赎了。
- 和合本(拼音版) - 并要因所犯的罪,把他的赎愆祭牲,就是羊群中的母羊,或是一只羊羔,或是一只山羊,牵到耶和华面前为赎罪祭。至于他的罪,祭司要为他赎了。
- New International Version - As a penalty for the sin they have committed, they must bring to the Lord a female lamb or goat from the flock as a sin offering ; and the priest shall make atonement for them for their sin.
- New International Reader's Version - They must bring a sin offering to pay for the sin they have committed. They must bring to the Lord a female lamb or goat from the flock. The priest will sacrifice the animal. That will pay for the person’s sin.
- English Standard Version - he shall bring to the Lord as his compensation for the sin that he has committed, a female from the flock, a lamb or a goat, for a sin offering. And the priest shall make atonement for him for his sin.
- New Living Translation - Then you must bring to the Lord as the penalty for your sin a female from the flock, either a sheep or a goat. This is a sin offering with which the priest will purify you from your sin, making you right with the Lord.
- Christian Standard Bible - He must bring his penalty for guilt for the sin he has committed to the Lord: a female lamb or goat from the flock as a sin offering. In this way the priest will make atonement on his behalf for his sin.
- New American Standard Bible - He shall also bring his guilt offering to the Lord for his sin which he has committed, a female from the flock, a lamb or a goat as a sin offering. So the priest shall make atonement on his behalf for his sin.
- New King James Version - and he shall bring his trespass offering to the Lord for his sin which he has committed, a female from the flock, a lamb or a kid of the goats as a sin offering. So the priest shall make atonement for him concerning his sin.
- Amplified Bible - He shall bring his guilt offering to the Lord for the sin which he has committed, a female from the flock, a lamb or a goat as a sin offering. So the priest shall make atonement on his behalf for his sin.
- American Standard Version - and he shall bring his trespass-offering unto Jehovah for his sin which he hath sinned, a female from the flock, a lamb or a goat, for a sin-offering; and the priest shall make atonement for him as concerning his sin.
- King James Version - And he shall bring his trespass offering unto the Lord for his sin which he hath sinned, a female from the flock, a lamb or a kid of the goats, for a sin offering; and the priest shall make an atonement for him concerning his sin.
- New English Translation - and he must bring his penalty for guilt to the Lord for his sin that he has committed, a female from the flock, whether a female sheep or a female goat, for a sin offering. So the priest will make atonement on his behalf for his sin.
- World English Bible - and he shall bring his trespass offering to Yahweh for his sin which he has sinned: a female from the flock, a lamb or a goat, for a sin offering; and the priest shall make atonement for him concerning his sin.
- 新標點和合本 - 並要因所犯的罪,把他的贖愆祭牲-就是羊羣中的母羊,或是一隻羊羔,或是一隻山羊-牽到耶和華面前為贖罪祭。至於他的罪,祭司要為他贖了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並要為所犯的罪,把他的贖愆祭牲,就是羊羣中的一隻母綿羊或母山羊,獻給耶和華為贖罪祭,祭司要為他的罪贖了他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並要為所犯的罪,把他的贖愆祭牲,就是羊羣中的一隻母綿羊或母山羊,獻給耶和華為贖罪祭,祭司要為他的罪贖了他。
- 當代譯本 - 為了贖過,他必須獻給耶和華一隻母綿羊或母山羊作贖罪祭。祭司要為他贖罪。
- 聖經新譯本 - 他要為所犯的罪,把贖愆祭帶到耶和華面前當作贖罪祭,就是羊群中的母羊,或綿羊羔或山羊;祭司就為他的罪行贖罪。
- 呂振中譯本 - 並為了所犯的罪把他的賠罪物、就是羊羣中母的,或是一隻綿羔羊、或是一隻多毛母山羊、帶到永恆主面前、作為解罪祭:他的罪祭司要這樣為他行消除禮。
- 中文標準譯本 - 他要為所犯的罪帶來贖愆祭牲,就是羊群中的一隻母羊,無論綿羊還是山羊,作為贖罪祭獻給耶和華。這樣,祭司就要為他的罪贖罪。
- 現代標點和合本 - 並要因所犯的罪,把他的贖愆祭牲,就是羊群中的母羊,或是一隻羊羔,或是一隻山羊,牽到耶和華面前為贖罪祭。至於他的罪,祭司要為他贖了。
- 文理和合譯本 - 因其所犯之罪、必攜牝羊、或羔羊或山羊、以為補過贖罪之祭、獻於耶和華、祭司代為贖罪、
- 文理委辦譯本 - 因此必攜補過之祭、獻於我前、牝羔綿羊山羊俱可、容祭司代為贖罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因所犯之罪、當以贖愆祭獻於主、或用一牝綿羊、或用一牝山羊、為贖罪祭、祭司即為彼贖罪、
- Nueva Versión Internacional - y llevarle al Señor en sacrificio expiatorio por la culpa del pecado cometido una hembra del rebaño, que podrá ser una oveja o una cabra. Así el sacerdote hará expiación por ese pecado.
- 현대인의 성경 - 자기가 범한 그 과실에 대하여 속죄제물로 어린 양의 암컷이나 암염소를 끌고 와서 나 여호와에게 바칠 것이며 제사장은 그 사람의 과실을 위해 속죄해야 한다.
- Новый Русский Перевод - и в расплату за свой грех приведет к Господу для жертвы за грех самку из отары – овцу или козу. Тогда священник совершит для него отпущение за грех.
- Восточный перевод - и в расплату за свой грех приведёт к Вечному для жертвы за грех овцу или козу из своей отары. Тогда священнослужитель очистит его от греха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и в расплату за свой грех приведёт к Вечному для жертвы за грех овцу или козу из своей отары. Тогда священнослужитель очистит его от греха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и в расплату за свой грех приведёт к Вечному для жертвы за грех овцу или козу из своей отары. Тогда священнослужитель очистит его от греха.
- La Bible du Semeur 2015 - et, comme réparation envers l’Eternel pour la faute qu’il a commise, il amènera une femelle de petit bétail, brebis ou chèvre, en sacrifice pour le péché. Le prêtre accomplira pour lui le rite d’expiation pour son péché.
- リビングバイブル - 償いとして、雌の羊かやぎを罪の赦しのためのいけにえとしてささげなさい。祭司はその人の罪の償いをしなさい。
- Nova Versão Internacional - e, pelo pecado que cometeu, trará ao Senhor uma ovelha ou uma cabra do rebanho como oferta de reparação; e em favor do culpado o sacerdote fará propiciação pelo pecado.
- Hoffnung für alle - Dann soll er zur Wiedergutmachung ein weibliches Schaf oder eine Ziege als Sündopfer darbringen, und der Priester soll ihn dadurch mit mir versöhnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อเป็นการลงโทษบาปที่เขาได้ทำไป เขาจะต้องนำเครื่องบูชาไถ่บาปมาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นลูกแกะหรือแพะตัวเมียจากฝูงก็ได้ ปุโรหิตจะทำการลบบาปให้เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะต้องนำของถวายเพื่อไถ่โทษบาปที่เขากระทำแด่พระผู้เป็นเจ้า คือแกะหรือแพะตัวเมียจากฝูงสัตว์เป็นเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาป และปุโรหิตจะทำพิธีชดใช้บาปที่เขากระทำ
交叉引用
- Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
- Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
- Ê-xê-chi-ên 40:39 - Mỗi bên của hành lang này có hai cái bàn để giết các sinh tế dâng làm tế lễ thiêu, tế lễ chuộc tội, tế lễ chuộc sự mắc lỗi.
- Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
- Lê-vi Ký 7:1 - “Đây là thể lệ về tế lễ chuộc lỗi:
- Lê-vi Ký 7:2 - Phải giết con sinh tế chuộc lỗi tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh. Máu nó được rảy khắp trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 7:3 - Phải dâng tất cả mỡ, gồm cả mỡ đuôi và mỡ bọc bộ lòng,
- Lê-vi Ký 7:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật.
- Lê-vi Ký 7:5 - Thầy tế lễ sẽ đốt tất cả trên bàn thờ, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu. Đó là lễ chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
- Lê-vi Ký 7:7 - Thủ tục áp dụng cho lễ chuộc tội cũng áp dụng cho lễ chuộc lỗi. Thịt sinh tế sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng hành lễ.
- Lê-vi Ký 19:21 - Người đàn ông có lỗi phải đem đến cửa Đền Tạm một con chiên đực làm lễ vật chuộc lỗi, dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 19:22 - Thầy tế lễ sẽ dâng con chiên làm tế lễ chuộc lỗi người ấy đã phạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, thì tội ấy sẽ được tha.
- Lê-vi Ký 14:12 - rồi bắt một con chiên đực cùng với nửa lít dầu làm tế lễ chuộc lỗi, dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
- Lê-vi Ký 14:13 - Xong, sẽ giết con chiên tại nơi người ta giết sinh vật dùng làm sinh tế chuộc tội và sinh tế lễ thiêu, trong một nơi thánh. Lễ vật chuộc lỗi này là một vật rất thánh; như lễ vật chuộc tội, nó sẽ thuộc về thầy tế lễ.
- Lê-vi Ký 4:32 - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
- Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.