逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người mắc tội trong các trường hợp kể trên phải xưng tội mình,
- 新标点和合本 - 他有了罪的时候,就要承认所犯的罪,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当他在这其中的一件事上有罪的时候,就要承认所犯的罪,
- 和合本2010(神版-简体) - 当他在这其中的一件事上有罪的时候,就要承认所犯的罪,
- 当代译本 - 如果有人意识到自己犯了以上任何一种罪,就必须认罪。
- 圣经新译本 - 如果他在任何一件事上犯了罪,就要承认自己所犯的罪;
- 中文标准译本 - “当他在以上任何一件事上有了罪责时,就要承认自己所犯的罪。
- 现代标点和合本 - 他有了罪的时候,就要承认所犯的罪,
- 和合本(拼音版) - 他有了罪的时候,就要承认所犯的罪,
- New International Version - when anyone becomes aware that they are guilty in any of these matters, they must confess in what way they have sinned.
- New International Reader's Version - When someone is guilty in any of those ways, they must admit they have sinned.
- English Standard Version - when he realizes his guilt in any of these and confesses the sin he has committed,
- New Living Translation - “When you become aware of your guilt in any of these ways, you must confess your sin.
- The Message - “When you are guilty, immediately confess the sin that you’ve committed and bring as your penalty to God for the sin you have committed a female lamb or goat from the flock for an Absolution-Offering. “In this way, the priest will make atonement for your sin.
- Christian Standard Bible - If someone incurs guilt in one of these cases, he is to confess he has committed that sin.
- New American Standard Bible - So it shall be when he becomes guilty of one of these things, that he shall confess that in which he has sinned.
- New King James Version - ‘And it shall be, when he is guilty in any of these matters, that he shall confess that he has sinned in that thing;
- Amplified Bible - So it shall be when a person is guilty in one of these, that he shall confess the sin he has committed.
- American Standard Version - And it shall be, when he shall be guilty in one of these things, that he shall confess that wherein he hath sinned:
- King James Version - And it shall be, when he shall be guilty in one of these things, that he shall confess that he hath sinned in that thing:
- New English Translation - when an individual becomes guilty with regard to one of these things he must confess how he has sinned,
- World English Bible - It shall be, when he is guilty of one of these, he shall confess that in which he has sinned;
- 新標點和合本 - 他有了罪的時候,就要承認所犯的罪,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當他在這其中的一件事上有罪的時候,就要承認所犯的罪,
- 和合本2010(神版-繁體) - 當他在這其中的一件事上有罪的時候,就要承認所犯的罪,
- 當代譯本 - 如果有人意識到自己犯了以上任何一種罪,就必須認罪。
- 聖經新譯本 - 如果他在任何一件事上犯了罪,就要承認自己所犯的罪;
- 呂振中譯本 - 他在這些事的一件上覺得有了罪責時,就要承認他所犯的罪,
- 中文標準譯本 - 「當他在以上任何一件事上有了罪責時,就要承認自己所犯的罪。
- 現代標點和合本 - 他有了罪的時候,就要承認所犯的罪,
- 文理和合譯本 - 以上數罪、若犯其一、則當自認其罪、
- 文理委辦譯本 - 以上苟有過失、任之勿辭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此數端中若犯一端、則當自認所犯之罪、
- Nueva Versión Internacional - »Si alguien resulta culpable de alguna de estas cosas, deberá reconocer que ha pecado
- 현대인의 성경 - “누구든지 이런 과실을 범한 자는 자기가 과실을 범했다고 고백하고
- Новый Русский Перевод - Если кто-то виновен в этом, пусть открыто признает, в чем согрешил,
- Восточный перевод - Если кто-то виновен в этом, то пусть открыто признает, в чём согрешил,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то виновен в этом, то пусть открыто признает, в чём согрешил,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то виновен в этом, то пусть открыто признает, в чём согрешил,
- La Bible du Semeur 2015 - si quelqu’un se trouve en faute dans l’un de ces cas, il avouera son péché,
- リビングバイブル - 以上のどの場合も、罪を告白し、
- Nova Versão Internacional - “Quando alguém for culpado de qualquer dessas coisas, confessará em que pecou
- Hoffnung für alle - In allen diesen Fällen muss der Betreffende zuerst seine Schuld bekennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘บทที่ เมื่อผู้ใดทำผิดในกรณีใดกรณีหนึ่งที่กล่าวมา เขาต้องสารภาพว่าเขาได้ทำบาปอย่างไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อผู้ใดผิดเรื่องเหล่านี้ เขาจะต้องสารภาพบาปที่กระทำ
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
- E-xơ-ra 10:12 - Mọi người lớn tiếng đáp: “Chúng tôi xin làm theo điều ông nói.
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
- Dân Số Ký 5:7 - người ấy phải xưng tội, bồi thường thiệt hại do mình gây ra, cộng thêm một phần năm số ấy cho nạn nhân.