逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - rồi cho người đem đá khác lấp vào chỗ đã bị đục đi, và lấy hồ tô nhà lại.
- 新标点和合本 - 又要用别的石头代替那挖出来的石头,要另用灰泥墁房子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要用别的石头取代挖出来的石头,用别的灰泥涂抹屋子。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要用别的石头取代挖出来的石头,用别的灰泥涂抹屋子。
- 当代译本 - 要另找石块补被拆掉的地方,并用灰泥重新粉刷房子。
- 圣经新译本 - 拿别的石头放进去代替挖出来的石头,然后用别的灰泥粉刷房屋。
- 中文标准译本 - 然后用别的砖石取代原来的砖石,用别的灰泥粉刷房屋。
- 现代标点和合本 - 又要用别的石头代替那挖出来的石头,要另用灰泥墁房子。
- 和合本(拼音版) - 又要用别的石头,代替那挖出来的石头,要另用灰泥墁房子。
- New International Version - Then they are to take other stones to replace these and take new clay and plaster the house.
- New International Reader's Version - Then other stones must be put in the place of the stones that had mold on them. The inside walls of the house must be coated with new clay.
- English Standard Version - Then they shall take other stones and put them in the place of those stones, and he shall take other plaster and plaster the house.
- New Living Translation - Other stones will be brought in to replace the ones that were removed, and the walls will be replastered.
- Christian Standard Bible - Then they are to take different stones to replace the former ones and take additional plaster to replaster the house.
- New American Standard Bible - Then they shall take other stones and replace the discarded stones, and he shall take other plaster and replaster the house.
- New King James Version - Then they shall take other stones and put them in the place of those stones, and he shall take other mortar and plaster the house.
- Amplified Bible - Then they shall take new stones and replace the [contaminated] stones, and he shall take plaster and replaster the house.
- American Standard Version - and they shall take other stones, and put them in the place of those stones; and he shall take other mortar, and shall plaster the house.
- King James Version - And they shall take other stones, and put them in the place of those stones; and he shall take other mortar, and shall plaster the house.
- New English Translation - They are then to take other stones and replace those stones, and he is to take other plaster and replaster the house.
- World English Bible - They shall take other stones, and put them in the place of those stones; and he shall take other mortar, and shall plaster the house.
- 新標點和合本 - 又要用別的石頭代替那挖出來的石頭,要另用灰泥墁房子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要用別的石頭取代挖出來的石頭,用別的灰泥塗抹屋子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要用別的石頭取代挖出來的石頭,用別的灰泥塗抹屋子。
- 當代譯本 - 要另找石塊補被拆掉的地方,並用灰泥重新粉刷房子。
- 聖經新譯本 - 拿別的石頭放進去代替挖出來的石頭,然後用別的灰泥粉刷房屋。
- 呂振中譯本 - 再拿別的石頭放進去代替 挖出來的 石頭,然後拿別的灰泥墁那房屋。
- 中文標準譯本 - 然後用別的磚石取代原來的磚石,用別的灰泥粉刷房屋。
- 現代標點和合本 - 又要用別的石頭代替那挖出來的石頭,要另用灰泥墁房子。
- 文理和合譯本 - 取他石以代之、取他泥以塗之、
- 文理委辦譯本 - 更取石以代、取泥以塗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以他石代此石、以他處之土、和泥以塗室、
- Nueva Versión Internacional - Después se repondrán las antiguas piedras con otras nuevas, y se resanará la casa con estuco nuevo.
- 현대인의 성경 - 그리고 뽑아 버린 돌은 다른 돌로 갈아 끼우고 긁어낸 벽에는 다른 흙으로 대신 바르도록 하라.
- Новый Русский Перевод - Пусть старые камни заменят новыми и обмажут дом новой обмазкой.
- Восточный перевод - Пусть старые камни заменят новыми и обмажут дом новой обмазкой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть старые камни заменят новыми и обмажут дом новой обмазкой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть старые камни заменят новыми и обмажут дом новой обмазкой.
- La Bible du Semeur 2015 - On remplacera les pierres enlevées par de nouvelles et l’on prendra un nouveau mortier pour recrépir la maison.
- リビングバイブル - 代わりに新しい石を入れ、新しいモルタルを塗る。
- Nova Versão Internacional - Depois colocarão outras pedras no lugar das primeiras e rebocarão a casa com barro novo.
- Hoffnung für alle - Dann werden die herausgebrochenen Steine durch andere ersetzt, und das Haus wird mit neuem Lehm verputzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วให้เขาเอาหินก้อนอื่นมาแทนส่วนที่รื้อออกไป เอาปูนโบกผนังเสียใหม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้คนก่อหินขึ้นใหม่แทนหินเดิมแล้วโบกปูนปิดผนังเสีย
交叉引用
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- 2 Sử Ký 29:4 - Vua triệu tập các thầy tế lễ và người Lê-vi tại sân phía đông của Đền Thờ.
- 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
- Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
- Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
- Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
- 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
- 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
- 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
- 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
- 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:21 - Vậy, bây giờ phải chọn một người thay thế Giu-đa, là người từng đi với chúng ta trong suốt thời gian chúng ta theo Chúa Giê-xu đi đây đó—
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:23 - Các môn đệ đề cử hai người là Giô-sép, tức là Ba-sa-ba (cũng gọi là Giúc-tu) và Ma-thia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
- 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.