Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
  • 新标点和合本 - 人的日子既然限定, 他的月数在你那里, 你也派定他的界限,使他不能越过,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然人的日子限定, 他的月数在于你, 你划定他的界限,他不能越过;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然人的日子限定, 他的月数在于你, 你划定他的界限,他不能越过;
  • 当代译本 - 人的年日已被限定, 你掌管他的岁月, 设定他无法逾越的界限。
  • 圣经新译本 - 人的日子既然被限定, 他的月数亦在乎你, 你也定下他的界限,使他不能越过。
  • 现代标点和合本 - 人的日子既然限定, 他的月数在你那里, 你也派定他的界限,使他不能越过,
  • 和合本(拼音版) - 人的日子既然限定, 他的月数在你那里, 你也派定他的界限,使他不能越过;
  • New International Version - A person’s days are determined; you have decreed the number of his months and have set limits he cannot exceed.
  • New International Reader's Version - You decide how long anyone will live. You have established the number of his months. You have set a limit to the number of his days.
  • English Standard Version - Since his days are determined, and the number of his months is with you, and you have appointed his limits that he cannot pass,
  • New Living Translation - You have decided the length of our lives. You know how many months we will live, and we are not given a minute longer.
  • Christian Standard Bible - Since a person’s days are determined and the number of his months depends on you, and since you have set limits he cannot pass,
  • New American Standard Bible - Since his days are determined, The number of his months is with You; And You have set his limits so that he cannot pass.
  • New King James Version - Since his days are determined, The number of his months is with You; You have appointed his limits, so that he cannot pass.
  • Amplified Bible - Since his days are determined, The number of his months is with You [in Your control], And You have made his limits so he cannot pass [his allotted time].
  • American Standard Version - Seeing his days are determined, The number of his months is with thee, And thou hast appointed his bounds that he cannot pass;
  • King James Version - Seeing his days are determined, the number of his months are with thee, thou hast appointed his bounds that he cannot pass;
  • New English Translation - Since man’s days are determined, the number of his months is under your control; you have set his limit and he cannot pass it.
  • World English Bible - Seeing his days are determined, the number of his months is with you, and you have appointed his bounds that he can’t pass;
  • 新標點和合本 - 人的日子既然限定, 他的月數在你那裏, 你也派定他的界限,使他不能越過,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然人的日子限定, 他的月數在於你, 你劃定他的界限,他不能越過;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然人的日子限定, 他的月數在於你, 你劃定他的界限,他不能越過;
  • 當代譯本 - 人的年日已被限定, 你掌管他的歲月, 設定他無法逾越的界限。
  • 聖經新譯本 - 人的日子既然被限定, 他的月數亦在乎你, 你也定下他的界限,使他不能越過。
  • 呂振中譯本 - 人 在世 的日子既被限定: 他 年 月的數目 既 在你那裏: 他的界限你也制定着,使他不能越過,
  • 現代標點和合本 - 人的日子既然限定, 他的月數在你那裡, 你也派定他的界限,使他不能越過,
  • 文理和合譯本 - 人之年日既定、月數在爾、爾為之立限制、不能踰越、
  • 文理委辦譯本 - 人之生也、其數有定、其限難越、爾使之然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人之年日無多、其月之數、為主所定、主為之定限、不能踰越、
  • Nueva Versión Internacional - Los días del hombre ya están determinados; tú has decretado los meses de su vida; le has puesto límites que no puede rebasar.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 인생의 사는 날과 달 수를 미리 정하시고 아무도 그 이상은 더 살지 못하도록 수명의 한계를 정해 놓으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал, и поставил рубеж, который он не преступит,
  • Восточный перевод - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал и поставил рубеж, который он не преступит,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал и поставил рубеж, который он не преступит,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал и поставил рубеж, который он не преступит,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisque tu as fixé ╵le nombre de ses jours, ╵et que toi, tu connais ╵le nombre de ses ans, puisque tu as fixé ╵le terme de sa vie ╵qu’il ne franchira pas,
  • リビングバイブル - あなたは人間に、 ほんのわずかな人生の期間を与えました。 それは月単位ではかれる程度の日数で、 それ以上、一分一秒でも延ばせません。
  • Nova Versão Internacional - Os dias do homem estão determinados; tu decretaste o número de seus meses e estabeleceste limites que ele não pode ultrapassar.
  • Hoffnung für alle - Die Jahre eines jeden Menschen sind gezählt; die Dauer seines Lebens hast du festgelegt. Du hast ihm eine Grenze gesetzt, die er nicht überschreiten kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันเวลาของมนุษย์ถูกกำหนดไว้แล้ว พระองค์ทรงกำหนดปีเดือนของเขา พระองค์ทรงวางขอบเขตซึ่งเขาไม่อาจล่วงล้ำไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​วัน​เวลา​ของ​เขา​ถูก​กำหนด​ไว้​แล้ว และ​จำนวน​เดือน​ก็​ขึ้น​อยู่​กับ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​ได้​ระบุ​ความ​จำกัด​ของ​เขา ซึ่ง​เขา​จะ​ฝ่า​ไป​ไม่​ได้
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Gióp 7:1 - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Gióp 23:14 - Chúa đã thực hiện ý muốn của Ngài đối với tôi. Ngài nắm giữ số phận tôi.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Thi Thiên 39:4 - “Chúa Hằng Hữu ôi, xin cho con biết hồi chung kết. Đời con thắm thoắt được bao lâu— thân phận mong manh đến bực nào.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
  • 新标点和合本 - 人的日子既然限定, 他的月数在你那里, 你也派定他的界限,使他不能越过,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然人的日子限定, 他的月数在于你, 你划定他的界限,他不能越过;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然人的日子限定, 他的月数在于你, 你划定他的界限,他不能越过;
  • 当代译本 - 人的年日已被限定, 你掌管他的岁月, 设定他无法逾越的界限。
  • 圣经新译本 - 人的日子既然被限定, 他的月数亦在乎你, 你也定下他的界限,使他不能越过。
  • 现代标点和合本 - 人的日子既然限定, 他的月数在你那里, 你也派定他的界限,使他不能越过,
  • 和合本(拼音版) - 人的日子既然限定, 他的月数在你那里, 你也派定他的界限,使他不能越过;
  • New International Version - A person’s days are determined; you have decreed the number of his months and have set limits he cannot exceed.
  • New International Reader's Version - You decide how long anyone will live. You have established the number of his months. You have set a limit to the number of his days.
  • English Standard Version - Since his days are determined, and the number of his months is with you, and you have appointed his limits that he cannot pass,
  • New Living Translation - You have decided the length of our lives. You know how many months we will live, and we are not given a minute longer.
  • Christian Standard Bible - Since a person’s days are determined and the number of his months depends on you, and since you have set limits he cannot pass,
  • New American Standard Bible - Since his days are determined, The number of his months is with You; And You have set his limits so that he cannot pass.
  • New King James Version - Since his days are determined, The number of his months is with You; You have appointed his limits, so that he cannot pass.
  • Amplified Bible - Since his days are determined, The number of his months is with You [in Your control], And You have made his limits so he cannot pass [his allotted time].
  • American Standard Version - Seeing his days are determined, The number of his months is with thee, And thou hast appointed his bounds that he cannot pass;
  • King James Version - Seeing his days are determined, the number of his months are with thee, thou hast appointed his bounds that he cannot pass;
  • New English Translation - Since man’s days are determined, the number of his months is under your control; you have set his limit and he cannot pass it.
  • World English Bible - Seeing his days are determined, the number of his months is with you, and you have appointed his bounds that he can’t pass;
  • 新標點和合本 - 人的日子既然限定, 他的月數在你那裏, 你也派定他的界限,使他不能越過,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然人的日子限定, 他的月數在於你, 你劃定他的界限,他不能越過;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然人的日子限定, 他的月數在於你, 你劃定他的界限,他不能越過;
  • 當代譯本 - 人的年日已被限定, 你掌管他的歲月, 設定他無法逾越的界限。
  • 聖經新譯本 - 人的日子既然被限定, 他的月數亦在乎你, 你也定下他的界限,使他不能越過。
  • 呂振中譯本 - 人 在世 的日子既被限定: 他 年 月的數目 既 在你那裏: 他的界限你也制定着,使他不能越過,
  • 現代標點和合本 - 人的日子既然限定, 他的月數在你那裡, 你也派定他的界限,使他不能越過,
  • 文理和合譯本 - 人之年日既定、月數在爾、爾為之立限制、不能踰越、
  • 文理委辦譯本 - 人之生也、其數有定、其限難越、爾使之然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人之年日無多、其月之數、為主所定、主為之定限、不能踰越、
  • Nueva Versión Internacional - Los días del hombre ya están determinados; tú has decretado los meses de su vida; le has puesto límites que no puede rebasar.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 인생의 사는 날과 달 수를 미리 정하시고 아무도 그 이상은 더 살지 못하도록 수명의 한계를 정해 놓으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал, и поставил рубеж, который он не преступит,
  • Восточный перевод - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал и поставил рубеж, который он не преступит,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал и поставил рубеж, который он не преступит,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если дни его установлены, и число его месяцев Ты сосчитал и поставил рубеж, который он не преступит,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisque tu as fixé ╵le nombre de ses jours, ╵et que toi, tu connais ╵le nombre de ses ans, puisque tu as fixé ╵le terme de sa vie ╵qu’il ne franchira pas,
  • リビングバイブル - あなたは人間に、 ほんのわずかな人生の期間を与えました。 それは月単位ではかれる程度の日数で、 それ以上、一分一秒でも延ばせません。
  • Nova Versão Internacional - Os dias do homem estão determinados; tu decretaste o número de seus meses e estabeleceste limites que ele não pode ultrapassar.
  • Hoffnung für alle - Die Jahre eines jeden Menschen sind gezählt; die Dauer seines Lebens hast du festgelegt. Du hast ihm eine Grenze gesetzt, die er nicht überschreiten kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันเวลาของมนุษย์ถูกกำหนดไว้แล้ว พระองค์ทรงกำหนดปีเดือนของเขา พระองค์ทรงวางขอบเขตซึ่งเขาไม่อาจล่วงล้ำไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​วัน​เวลา​ของ​เขา​ถูก​กำหนด​ไว้​แล้ว และ​จำนวน​เดือน​ก็​ขึ้น​อยู่​กับ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​ได้​ระบุ​ความ​จำกัด​ของ​เขา ซึ่ง​เขา​จะ​ฝ่า​ไป​ไม่​ได้
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Gióp 7:1 - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Gióp 23:14 - Chúa đã thực hiện ý muốn của Ngài đối với tôi. Ngài nắm giữ số phận tôi.
  • Gióp 21:21 - Vì một khi đã xuôi tay nhắm mắt, nó không còn hưởng được lạc thú gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Thi Thiên 39:4 - “Chúa Hằng Hữu ôi, xin cho con biết hồi chung kết. Đời con thắm thoắt được bao lâu— thân phận mong manh đến bực nào.
聖經
資源
計劃
奉獻