逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
- 新标点和合本 - 我知道你们是亚伯拉罕的子孙,你们却想要杀我,因为你们心里容不下我的道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我知道,你们是亚伯拉罕的后裔,你们却想要杀我,因为你们心里容不下我的道。
- 和合本2010(神版-简体) - “我知道,你们是亚伯拉罕的后裔,你们却想要杀我,因为你们心里容不下我的道。
- 当代译本 - “我知道你们是亚伯拉罕的子孙,但你们却想杀我,因为你们心里容不下我的道。
- 圣经新译本 - 我知道你们是亚伯拉罕的后裔;但你们想杀我,因为你们心里不能容纳我的道。
- 中文标准译本 - 我知道你们是亚伯拉罕的后裔。可是你们想要杀我,因为你们里面容不下我的话语。
- 现代标点和合本 - “我知道你们是亚伯拉罕的子孙,你们却想要杀我,因为你们心里容不下我的道。
- 和合本(拼音版) - 我知道你们是亚伯拉罕的子孙,你们却想要杀我,因为你们心里容不下我的道。
- New International Version - I know that you are Abraham’s descendants. Yet you are looking for a way to kill me, because you have no room for my word.
- New International Reader's Version - I know that you are Abraham’s children. But you are looking for a way to kill me. You have no room for my word.
- English Standard Version - I know that you are offspring of Abraham; yet you seek to kill me because my word finds no place in you.
- New Living Translation - Yes, I realize that you are descendants of Abraham. And yet some of you are trying to kill me because there’s no room in your hearts for my message.
- Christian Standard Bible - I know you are descendants of Abraham, but you are trying to kill me because my word has no place among you.
- New American Standard Bible - I know that you are Abraham’s descendants; yet you are seeking to kill Me, because My word has no place in you.
- New King James Version - “I know that you are Abraham’s descendants, but you seek to kill Me, because My word has no place in you.
- Amplified Bible - I know that you are Abraham’s descendants; yet you plan to kill Me, because My word has no place [to grow] in you [and it makes no change in your heart].
- American Standard Version - I know that ye are Abraham’s seed, yet ye seek to kill me, because my word hath not free course in you.
- King James Version - I know that ye are Abraham's seed; but ye seek to kill me, because my word hath no place in you.
- New English Translation - I know that you are Abraham’s descendants. But you want to kill me, because my teaching makes no progress among you.
- World English Bible - I know that you are Abraham’s offspring, yet you seek to kill me, because my word finds no place in you.
- 新標點和合本 - 我知道你們是亞伯拉罕的子孫,你們卻想要殺我,因為你們心裏容不下我的道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我知道,你們是亞伯拉罕的後裔,你們卻想要殺我,因為你們心裏容不下我的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我知道,你們是亞伯拉罕的後裔,你們卻想要殺我,因為你們心裏容不下我的道。
- 當代譯本 - 「我知道你們是亞伯拉罕的子孫,但你們卻想殺我,因為你們心裡容不下我的道。
- 聖經新譯本 - 我知道你們是亞伯拉罕的後裔;但你們想殺我,因為你們心裡不能容納我的道。
- 呂振中譯本 - 『我知道你們是 亞伯拉罕 的後裔;然而你們還想法子要殺我,因為我的道在你們裏面 沒有地位。
- 中文標準譯本 - 我知道你們是亞伯拉罕的後裔。可是你們想要殺我,因為你們裡面容不下我的話語。
- 現代標點和合本 - 「我知道你們是亞伯拉罕的子孫,你們卻想要殺我,因為你們心裡容不下我的道。
- 文理和合譯本 - 我知爾為亞伯拉罕之裔、然爾欲殺我、因我道不容於爾衷也、
- 文理委辦譯本 - 我知爾亞伯拉罕裔、惟我道不存爾心、故欲殺我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾為 亞伯拉罕 之裔、雖然、爾欲殺我、以我道不存於爾心也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予亦知爾為 亞伯漢 之子孫、顧爾仍欲置予於死、以爾心中不容吾道故。
- Nueva Versión Internacional - Yo sé que ustedes son descendientes de Abraham. Sin embargo, procuran matarme porque no está en sus planes aceptar mi palabra.
- 현대인의 성경 - 너희가 아브라함의 후손이라는 것은 나도 알고 있다. 그러나 너희가 내 말을 받아들이지 않기 때문에 나를 죽이려고 한다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю, что вы потомки Авраама, но вы готовы убить Меня, потому что вы не принимаете Моего учения.
- Восточный перевод - Я знаю, что вы потомки Ибрахима, но вы готовы убить Меня, потому что Моё слово не находит в вас отклика.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что вы потомки Ибрахима, но вы готовы убить Меня, потому что Моё слово не находит в вас отклика.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что вы потомки Иброхима, но вы готовы убить Меня, потому что Моё слово не находит в вас отклика.
- La Bible du Semeur 2015 - Je sais que vous êtes les descendants d’Abraham. Pourtant, vous cherchez à me faire mourir parce que ma parole ne trouve aucun accès dans votre cœur.
- リビングバイブル - 確かに、あなたがたはアブラハムの子孫です。けれども、あなたがたの中には、わたしを殺そうとねらっている者がいます。わたしのことばが心にしっかり根を下ろしていないからです。
- Nestle Aland 28 - Οἶδα ὅτι σπέρμα Ἀβραάμ ἐστε· ἀλλὰ ζητεῖτέ με ἀποκτεῖναι, ὅτι ὁ λόγος ὁ ἐμὸς οὐ χωρεῖ ἐν ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδα ὅτι σπέρμα Ἀβραάμ ἐστε, ἀλλὰ ζητεῖτέ με ἀποκτεῖναι, ὅτι ὁ λόγος ὁ ἐμὸς οὐ χωρεῖ ἐν ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Eu sei que vocês são descendentes de Abraão. Contudo, estão procurando matar-me, porque em vocês não há lugar para a minha palavra.
- Hoffnung für alle - Ich weiß natürlich auch, dass ihr Abrahams Nachkommen seid. Und trotzdem wollt ihr mich töten, weil ihr meine Worte nicht zu euch durchdringen lasst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ว่าท่านเป็นลูกหลานของอับราฮัม กระนั้นท่านก็พร้อมที่จะฆ่าเราเพราะท่านไม่เชื่อคำพูดของเราเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรารู้ว่าพวกท่านสืบตระกูลมาจากอับราฮัม แต่ท่านก็ยังพยายามจะฆ่าเรา เพราะไม่ยอมรับคำกล่าวของเรา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
- Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
- Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
- Giăng 5:16 - Do đó, các nhà lãnh đạo Do Thái hạch tội Chúa Giê-xu vì đã vi phạm luật lệ ngày Sa-bát
- Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
- Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Giăng 7:25 - Trong số người sống ở Giê-ru-sa-lem, có người hỏi: “Có phải đây là người mà các cấp lãnh đạo đang tìm giết không?
- Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
- Giăng 7:19 - Môi-se đã ban hành luật pháp cho các ngươi, nhưng chẳng một ai vâng giữ! Sao các ngươi lại nói Ta phạm luật và tìm cách giết Ta?”
- Giăng 10:31 - Các nhà lãnh đạo Do Thái lại lượm đá để ném Chúa.
- Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
- Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
- Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
- Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
- Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
- Giăng 7:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi thăm khắp xứ Ga-li-lê. Chúa không muốn qua xứ Giu-đê, vì các nhà lãnh đạo Do Thái đang tìm giết Ngài.