Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我岂不因这些事讨罪呢? 岂不报复这样的国民呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我岂不因这些事施行惩罚吗? 像这样的国家,我岂能不报复呢? 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我岂不因这些事施行惩罚吗? 像这样的国家,我岂能不报复呢? 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我怎能不惩罚他们呢? 我怎能不亲自报应这样的国民呢? 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我因这些事怎能不施行惩罚呢? 像这样的国家, 我怎能不亲自报复呢?” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我岂不因这些事讨罪呢? 岂不报复这样的国民呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我岂不因这些事讨罪呢? 岂不报复这样的国民呢?
  • New International Version - Should I not punish them for this?” declares the Lord. “Should I not avenge myself on such a nation as this?
  • New International Reader's Version - Shouldn’t I punish them for this?” announces the Lord. “Shouldn’t I pay back the nation that does these things?
  • English Standard Version - Shall I not punish them for these things? declares the Lord; and shall I not avenge myself on a nation such as this?
  • New Living Translation - Should I not punish them for this?” says the Lord. “Should I not avenge myself against such a nation?
  • Christian Standard Bible - Should I not punish them for these things? This is the Lord’s declaration. Should I not avenge myself on such a nation as this?
  • New American Standard Bible - Shall I not punish them for these things?” declares the Lord, “And shall I not avenge Myself On a nation such as this?
  • New King James Version - Shall I not punish them for these things?” says the Lord. “And shall I not avenge Myself on such a nation as this?
  • Amplified Bible - Shall I not punish them [for these things]?” says the Lord; “Shall I not avenge Myself On a nation such as this?”
  • American Standard Version - Shall I not visit for these things? saith Jehovah; and shall not my soul be avenged on such a nation as this?
  • King James Version - Shall I not visit for these things? saith the Lord: and shall not my soul be avenged on such a nation as this?
  • New English Translation - I will surely punish them for doing such things!” says the Lord. “I will surely bring retribution on such a nation as this!”
  • World English Bible - Shouldn’t I punish them for these things?” says Yahweh. “Shouldn’t my soul be avenged on such a nation as this?
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我豈不因這些事討罪呢? 豈不報復這樣的國民呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我豈不因這些事施行懲罰嗎? 像這樣的國家,我豈能不報復呢? 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我豈不因這些事施行懲罰嗎? 像這樣的國家,我豈能不報復呢? 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我怎能不懲罰他們呢? 我怎能不親自報應這樣的國民呢? 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我因這些事怎能不施行懲罰呢? 像這樣的國家, 我怎能不親自報復呢?” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 我豈不因這些事來施察罰呢? 這樣的國我豈不加以報復呢?
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我豈不因這些事討罪呢? 豈不報復這樣的國民呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我豈不緣此而加譴責、豈不復仇於若是之國哉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、有若是之事、我豈能不降罰、有若是之民、我豈能不報復、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y no los he de castigar por esto? —afirma el Señor—. ¿Acaso no he de vengarme de semejante nación?
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 내가 이런 일을 보고서도 어찌 그들을 벌하지 않으며 이런 민족에게 보복하지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Господь. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • Восточный перевод - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Вечный. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Вечный. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Вечный. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • La Bible du Semeur 2015 - N’interviendrais-je pas ╵contre ces gens ? demande l’Eternel. Et ne ferais-je pas payer ╵un pareil peuple ?
  • リビングバイブル - このようなことを、わたしが罰しないでおくだろうか。 このような国に、報復しないでおくだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Não devo eu castigá-los por isso?”, pergunta o Senhor. “Não devo eu vingar-me de uma nação como esta?
  • Hoffnung für alle - Und das sollte ich ungestraft lassen, ich, der Herr? Muss ich ein solches Volk nicht zur Rechenschaft ziehen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่ให้เราลงโทษพวกเขาเพราะเรื่องนี้หรือ?” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “จะไม่ให้เราแก้แค้น ชนชาติที่ประพฤติเยี่ยงนี้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เรา​ควร​จะ​ลงโทษ​พวก​เขา เพราะ​เรื่อง​เหล่า​นี้​มิ​ใช่​หรือ และ​เรา​ควร​จะ​แก้แค้น​ประชา​ชาติ ที่​เป็น​อย่าง​นี้​มิ​ใช่​หรือ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我岂不因这些事讨罪呢? 岂不报复这样的国民呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我岂不因这些事施行惩罚吗? 像这样的国家,我岂能不报复呢? 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我岂不因这些事施行惩罚吗? 像这样的国家,我岂能不报复呢? 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我怎能不惩罚他们呢? 我怎能不亲自报应这样的国民呢? 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我因这些事怎能不施行惩罚呢? 像这样的国家, 我怎能不亲自报复呢?” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我岂不因这些事讨罪呢? 岂不报复这样的国民呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我岂不因这些事讨罪呢? 岂不报复这样的国民呢?
  • New International Version - Should I not punish them for this?” declares the Lord. “Should I not avenge myself on such a nation as this?
  • New International Reader's Version - Shouldn’t I punish them for this?” announces the Lord. “Shouldn’t I pay back the nation that does these things?
  • English Standard Version - Shall I not punish them for these things? declares the Lord; and shall I not avenge myself on a nation such as this?
  • New Living Translation - Should I not punish them for this?” says the Lord. “Should I not avenge myself against such a nation?
  • Christian Standard Bible - Should I not punish them for these things? This is the Lord’s declaration. Should I not avenge myself on such a nation as this?
  • New American Standard Bible - Shall I not punish them for these things?” declares the Lord, “And shall I not avenge Myself On a nation such as this?
  • New King James Version - Shall I not punish them for these things?” says the Lord. “And shall I not avenge Myself on such a nation as this?
  • Amplified Bible - Shall I not punish them [for these things]?” says the Lord; “Shall I not avenge Myself On a nation such as this?”
  • American Standard Version - Shall I not visit for these things? saith Jehovah; and shall not my soul be avenged on such a nation as this?
  • King James Version - Shall I not visit for these things? saith the Lord: and shall not my soul be avenged on such a nation as this?
  • New English Translation - I will surely punish them for doing such things!” says the Lord. “I will surely bring retribution on such a nation as this!”
  • World English Bible - Shouldn’t I punish them for these things?” says Yahweh. “Shouldn’t my soul be avenged on such a nation as this?
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我豈不因這些事討罪呢? 豈不報復這樣的國民呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我豈不因這些事施行懲罰嗎? 像這樣的國家,我豈能不報復呢? 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我豈不因這些事施行懲罰嗎? 像這樣的國家,我豈能不報復呢? 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我怎能不懲罰他們呢? 我怎能不親自報應這樣的國民呢? 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我因這些事怎能不施行懲罰呢? 像這樣的國家, 我怎能不親自報復呢?” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 我豈不因這些事來施察罰呢? 這樣的國我豈不加以報復呢?
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我豈不因這些事討罪呢? 豈不報復這樣的國民呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我豈不緣此而加譴責、豈不復仇於若是之國哉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、有若是之事、我豈能不降罰、有若是之民、我豈能不報復、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y no los he de castigar por esto? —afirma el Señor—. ¿Acaso no he de vengarme de semejante nación?
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 내가 이런 일을 보고서도 어찌 그들을 벌하지 않으며 이런 민족에게 보복하지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Господь. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • Восточный перевод - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Вечный. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Вечный. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели Я не накажу их за это? – возвещает Вечный. – Неужели Я не воздам по заслугам такому народу, как этот?
  • La Bible du Semeur 2015 - N’interviendrais-je pas ╵contre ces gens ? demande l’Eternel. Et ne ferais-je pas payer ╵un pareil peuple ?
  • リビングバイブル - このようなことを、わたしが罰しないでおくだろうか。 このような国に、報復しないでおくだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Não devo eu castigá-los por isso?”, pergunta o Senhor. “Não devo eu vingar-me de uma nação como esta?
  • Hoffnung für alle - Und das sollte ich ungestraft lassen, ich, der Herr? Muss ich ein solches Volk nicht zur Rechenschaft ziehen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่ให้เราลงโทษพวกเขาเพราะเรื่องนี้หรือ?” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “จะไม่ให้เราแก้แค้น ชนชาติที่ประพฤติเยี่ยงนี้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เรา​ควร​จะ​ลงโทษ​พวก​เขา เพราะ​เรื่อง​เหล่า​นี้​มิ​ใช่​หรือ และ​เรา​ควร​จะ​แก้แค้น​ประชา​ชาติ ที่​เป็น​อย่าง​นี้​มิ​ใช่​หรือ
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
聖經
資源
計劃
奉獻