逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
- 新标点和合本 - 看哪,仇敌必如云上来; 他的战车如旋风, 他的马匹比鹰更快。 我们有祸了! 我们败落了!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他必如云涌上; 他的战车如旋风, 他的马比鹰更快。 我们有祸了! 我们败落了!
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他必如云涌上; 他的战车如旋风, 他的马比鹰更快。 我们有祸了! 我们败落了!
- 当代译本 - 看啊,仇敌必如云涌来, 他的战车快如旋风, 他的战马比飞鹰还快。 我们有祸了! 我们灭亡了!
- 圣经新译本 - 看哪!他必如密云涌聚, 他的战车如旋风, 他的马比鹰还快。 我们有祸了,我们灭亡了!
- 现代标点和合本 - 看哪!仇敌必如云上来, 他的战车如旋风, 他的马匹比鹰更快。 我们有祸了! 我们败落了!
- 和合本(拼音版) - 看哪,仇敌必如云上来, 他的战车如旋风, 他的马匹比鹰更快。 我们有祸了! 我们败落了!
- New International Version - Look! He advances like the clouds, his chariots come like a whirlwind, his horses are swifter than eagles. Woe to us! We are ruined!
- New International Reader's Version - Look! Our enemies are approaching like the clouds. Their chariots are coming like a strong wind. Their horses are faster than eagles. How terrible it will be for us! We’ll be destroyed!
- English Standard Version - Behold, he comes up like clouds; his chariots like the whirlwind; his horses are swifter than eagles— woe to us, for we are ruined!
- New Living Translation - Our enemy rushes down on us like storm clouds! His chariots are like whirlwinds. His horses are swifter than eagles. How terrible it will be, for we are doomed!
- The Message - Look at them! Like banks of storm clouds, racing, tumbling, their chariots a tornado, Their horses faster than eagles! Woe to us! We’re done for! Jerusalem! Scrub the evil from your lives so you’ll be fit for salvation. How much longer will you harbor devious and malignant designs within you?
- Christian Standard Bible - Look, he advances like clouds; his chariots are like a storm. His horses are swifter than eagles. Woe to us, for we are ruined!
- New American Standard Bible - “Behold, he goes up like clouds, And his chariots like the whirlwind; His horses are swifter than eagles. Woe to us, for we are ruined!”
- New King James Version - “Behold, he shall come up like clouds, And his chariots like a whirlwind. His horses are swifter than eagles. Woe to us, for we are plundered!”
- Amplified Bible - “Behold, the enemy comes up like clouds, His chariots like the whirlwind; His horses are swifter than eagles. Woe (judgment is coming) to us, for we are ruined!”
- American Standard Version - Behold, he shall come up as clouds, and his chariots shall be as the whirlwind: his horses are swifter than eagles. Woe unto us! for we are ruined.
- King James Version - Behold, he shall come up as clouds, and his chariots shall be as a whirlwind: his horses are swifter than eagles. Woe unto us! for we are spoiled.
- New English Translation - Look! The enemy is approaching like gathering clouds. The roar of his chariots is like that of a whirlwind. His horses move more swiftly than eagles.” I cry out, “We are doomed, for we will be destroyed!”
- World English Bible - Behold, he will come up as clouds, and his chariots will be as the whirlwind. His horses are swifter than eagles. Woe to us! For we are ruined.
- 新標點和合本 - 看哪,仇敵必如雲上來; 他的戰車如旋風, 他的馬匹比鷹更快。 我們有禍了! 我們敗落了!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他必如雲湧上; 他的戰車如旋風, 他的馬比鷹更快。 我們有禍了! 我們敗落了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他必如雲湧上; 他的戰車如旋風, 他的馬比鷹更快。 我們有禍了! 我們敗落了!
- 當代譯本 - 看啊,仇敵必如雲湧來, 他的戰車快如旋風, 他的戰馬比飛鷹還快。 我們有禍了! 我們滅亡了!
- 聖經新譯本 - 看哪!他必如密雲湧聚, 他的戰車如旋風, 他的馬比鷹還快。 我們有禍了,我們滅亡了!
- 呂振中譯本 - 看吧, 仇敵 必如雲上來, 他的戰車如旋風, 他的馬比鷹還快: 我們有禍了!我們敗亡啦!
- 現代標點和合本 - 看哪!仇敵必如雲上來, 他的戰車如旋風, 他的馬匹比鷹更快。 我們有禍了! 我們敗落了!
- 文理和合譯本 - 敵將如雲而上、車若颶風、馬疾於鷹、禍哉我儕、吾其敗矣、
- 文理委辦譯本 - 敵將雲集、車若颶風、馬奔迅過於鷹隼、億兆自謂我遇災害、禍將及矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人如雲而來、車如颶風、馬疾於鷹、我儕敗亡、禍哉禍哉、
- Nueva Versión Internacional - ¡Mírenlo avanzar como las nubes! ¡Sus carros de guerra parecen un huracán! ¡Sus caballos son más veloces que las águilas! ¡Ay de nosotros! ¡Estamos perdidos!
- 현대인의 성경 - 보라, 원수가 구름처럼 나오는데 그의 전차는 회오리바람 같고 그의 말들은 독수리보다 빠르구나. 우리에게 화가 미쳤다! 이제 우리는 망했다!
- Новый Русский Перевод - Глядите! Он приближается, словно тучи, как ураган его колесницы, кони его быстрее орлов. Горе нам! Мы погибли!
- Восточный перевод - Глядите! Он приближается, словно тучи, как ураган – его колесницы, кони его быстрее орлов. Горе нам! Мы погибли!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глядите! Он приближается, словно тучи, как ураган – его колесницы, кони его быстрее орлов. Горе нам! Мы погибли!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глядите! Он приближается, словно тучи, как ураган – его колесницы, кони его быстрее орлов. Горе нам! Мы погибли!
- La Bible du Semeur 2015 - L’ennemi vient ╵pareil à des nuées d’orage, ses chars sont comme l’ouragan, et ses chevaux ╵plus légers que les aigles ! Malheur à nous : ╵nous sommes dévastés !
- リビングバイブル - 敵は嵐のように襲いかかります。 その戦車は竜巻のようで、 その馬はわしよりも速く走ります。 ついに滅亡の時がきたのです。 ああ、なんという大きな災いでしょう。
- Nova Versão Internacional - Vejam! Ele avança como as nuvens; os seus carros de guerra são como um furacão e os seus cavalos são mais velozes do que as águias. Ai de nós! Estamos perdidos!
- Hoffnung für alle - Ihr schreit: ›Seht! Der Feind rückt heran wie eine Gewitterfront! Seine Streitwagen brausen daher wie ein Wirbelsturm, seine Pferde sind schneller als Adler! Wir sind dem Untergang geweiht, wir sind verloren!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ! บุคคลผู้นั้นบุกมาเหมือนเมฆ รถม้าศึกของเขามาเหมือนพายุหมุน ม้าศึกของเขาไวยิ่งกว่านกอินทรี วิบัติแก่เรา! เราพินาศวอดวายแล้ว!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เขาปรากฏตัวขึ้นเหมือนเมฆ รถศึกของเขาเหมือนพายุหมุน ม้าของเขาว่องไวยิ่งกว่านกอินทรี วิบัติเกิดแก่พวกเรา เพราะพวกเราย่อยยับแล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 10:19 - Vết thương của tôi trầm trọng và nỗi đau của tôi quá lớn. Bệnh tật của tôi không phương cứu chữa, nhưng tôi phải gánh chịu.
- Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
- Na-hum 2:3 - Thuẫn khiên của lính chiến màu đỏ! Quân phục các binh sĩ cũng đỏ! Trong ngày dàn trận chuẩn bị giáp chiến, kim khí trên chiến xa lòe sáng như chớp, với một rừng gươm giáo vung trên chúng.
- Na-hum 2:4 - Các chiến xa chạy như bão trong các đường phố, qua lại vùn vụt trên các thông lộ. Mỗi chiếc đều sáng lòe như bó đuốc và chạy nhanh như chớp.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Đa-ni-ên 7:4 - Con thú thứ nhất giống như sư tử, có cánh phụng hoàng. Tôi theo dõi nó cho đến khi cánh nó bị bẻ gãy và thân nó bị kéo lên khỏi mặt đất, nó đứng hai chân như người và được ban cho lòng dạ loài người.
- Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.