逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 并且剜西底家的眼睛,用铜链锁着他,要带到巴比伦去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且挖了西底家的眼睛,用铜链锁住他,要带到巴比伦去。
- 和合本2010(神版-简体) - 并且挖了西底家的眼睛,用铜链锁住他,要带到巴比伦去。
- 当代译本 - 又剜去他的双眼,把他用铜链锁着押往巴比伦。
- 圣经新译本 - 并且把西底家的眼睛弄瞎了,用铜链锁住他,把他带到巴比伦去。
- 现代标点和合本 - 并且剜西底家的眼睛,用铜链锁着他,要带到巴比伦去。
- 和合本(拼音版) - 并且剜西底家的眼睛,用铜链锁着他,要带到巴比伦去。
- New International Version - Then he put out Zedekiah’s eyes and bound him with bronze shackles to take him to Babylon.
- New International Reader's Version - Then he poked out Zedekiah’s eyes. He put him in bronze chains. And he took him to Babylon.
- English Standard Version - He put out the eyes of Zedekiah and bound him in chains to take him to Babylon.
- New Living Translation - Then he gouged out Zedekiah’s eyes and bound him in bronze chains to lead him away to Babylon.
- Christian Standard Bible - Then he blinded Zedekiah and put him in bronze chains to take him to Babylon.
- New American Standard Bible - He then blinded Zedekiah’s eyes and bound him in shackles of bronze to bring him to Babylon.
- New King James Version - Moreover he put out Zedekiah’s eyes, and bound him with bronze fetters to carry him off to Babylon.
- Amplified Bible - Moreover, he blinded Zedekiah and bound him with bronze shackles to take him to Babylon.
- American Standard Version - Moreover he put out Zedekiah’s eyes, and bound him in fetters, to carry him to Babylon.
- King James Version - Moreover he put out Zedekiah's eyes, and bound him with chains, to carry him to Babylon.
- New English Translation - Then he had Zedekiah’s eyes put out and had him bound in chains to be led off to Babylon.
- World English Bible - Moreover he put out Zedekiah’s eyes and bound him in fetters, to carry him to Babylon.
- 新標點和合本 - 並且剜西底家的眼睛,用銅鍊鎖着他,要帶到巴比倫去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且挖了西底家的眼睛,用銅鏈鎖住他,要帶到巴比倫去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且挖了西底家的眼睛,用銅鏈鎖住他,要帶到巴比倫去。
- 當代譯本 - 又剜去他的雙眼,把他用銅鏈鎖著押往巴比倫。
- 聖經新譯本 - 並且把西底家的眼睛弄瞎了,用銅鍊鎖住他,把他帶到巴比倫去。
- 呂振中譯本 - 並將 西底家 的一對眼睛都弄瞎了,然後用銅鍊鎖着他,要將他帶到 巴比倫 去。
- 現代標點和合本 - 並且剜西底家的眼睛,用銅鏈鎖著他,要帶到巴比倫去。
- 文理和合譯本 - 抉西底家之目、縶之以鏈、欲攜至巴比倫、
- 文理委辦譯本 - 抉西底家之目、繫以銅索、被逮於巴比倫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抉 西底家 之兩目、繫以銅索、欲攜至 巴比倫 、
- Nueva Versión Internacional - Luego mandó que a Sedequías le sacaran los ojos y le pusieran cadenas de bronce, para llevarlo a Babilonia.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 바빌로니아 왕은 시드기야의 눈을 빼고 그를 바빌로니아로 끌고 가기 위해서 쇠사슬로 묶었다.
- Новый Русский Перевод - После этого он выколол Цедекии глаза и заковал его в бронзовые кандалы, чтобы увести в Вавилон.
- Восточный перевод - После этого он выколол Цедекии глаза и заковал его в бронзовые кандалы, чтобы увести в Вавилон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого он выколол Цедекии глаза и заковал его в бронзовые кандалы, чтобы увести в Вавилон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого он выколол Цедекии глаза и заковал его в бронзовые кандалы, чтобы увести в Вавилон.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit crever les yeux à Sédécias et le fit lier avec une double chaîne de bronze, pour le déporter à Babylone.
- リビングバイブル - そのあとでゼデキヤの両眼をえぐり出し、鎖につないで、奴隷としてバビロンへ引いて行ったのです。
- Nova Versão Internacional - Mandou furar os olhos de Zedequias e prendê-lo com correntes de bronze para levá-lo para a Babilônia.
- Hoffnung für alle - Danach stach man Zedekia die Augen aus und brachte ihn in Ketten nach Babylon.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วควักพระเนตรของเศเดคียาห์ออกและจับเศเดคียาห์ตีตรวนทองสัมฤทธิ์ เพื่อคุมตัวไปยังบาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เศเดคียาห์ถูกควักลูกตา และถูกล่ามโซ่ไปยังบาบิโลน
交叉引用
- Thi Thiên 119:8 - Con sẽ luôn vâng giữ giới luật. Xin đừng bao giờ từ bỏ con! 2
- Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
- Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
- Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
- Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
- Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
- Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.