Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
39:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王在利比拉、西底家眼前杀了他的众子,又杀了犹大的一切贵胄,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在利比拉,巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女;巴比伦王又杀了犹大所有的贵族,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在利比拉,巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女;巴比伦王又杀了犹大所有的贵族,
  • 当代译本 - 巴比伦王在利比拉当着西底迦的面杀了他的众子和犹大所有的贵族,
  • 圣经新译本 - 巴比伦王在利比拉,当着西底家眼前杀了他的众子;巴比伦王也杀了犹大所有的显贵,
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王在利比拉,西底家眼前杀了他的众子,又杀了犹大的一切贵胄。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王在利比拉、西底家眼前杀了他的众子,又杀了犹大的一切贵胄。
  • New International Version - There at Riblah the king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes and also killed all the nobles of Judah.
  • New International Reader's Version - The king of Babylon killed the sons of Zedekiah at Riblah. He forced Zedekiah to watch it with his own eyes. He also killed all the nobles of Judah.
  • English Standard Version - The king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah at Riblah before his eyes, and the king of Babylon slaughtered all the nobles of Judah.
  • New Living Translation - The king of Babylon made Zedekiah watch as he slaughtered his sons at Riblah. The king of Babylon also slaughtered all the nobles of Judah.
  • Christian Standard Bible - At Riblah the king of Babylon slaughtered Zedekiah’s sons before his eyes, and he also slaughtered all Judah’s nobles.
  • New American Standard Bible - Then the king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes at Riblah; the king of Babylon also slaughtered all the nobles of Judah.
  • New King James Version - Then the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes in Riblah; the king of Babylon also killed all the nobles of Judah.
  • Amplified Bible - Then at Riblah the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes; the king of Babylon also killed all the nobles of Judah.
  • American Standard Version - Then the king of Babylon slew the sons of Zedekiah in Riblah before his eyes: also the king of Babylon slew all the nobles of Judah.
  • King James Version - Then the king of Babylon slew the sons of Zedekiah in Riblah before his eyes: also the king of Babylon slew all the nobles of Judah.
  • New English Translation - There at Riblah the king of Babylon had Zedekiah’s sons put to death while Zedekiah was forced to watch. The king of Babylon also had all the nobles of Judah put to death.
  • World English Bible - Then the king of Babylon killed Zedekiah’s sons in Riblah before his eyes. The king of Babylon also killed all the nobles of Judah.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王在利比拉、西底家眼前殺了他的眾子,又殺了猶大的一切貴冑,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在利比拉,巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女;巴比倫王又殺了猶大所有的貴族,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在利比拉,巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女;巴比倫王又殺了猶大所有的貴族,
  • 當代譯本 - 巴比倫王在利比拉當著西底迦的面殺了他的眾子和猶大所有的貴族,
  • 聖經新譯本 - 巴比倫王在利比拉,當著西底家眼前殺了他的眾子;巴比倫王也殺了猶大所有的顯貴,
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 王在 利比拉 當 西底家 眼前將他的眾兒子都宰殺掉; 巴比倫 王也宰殺了 猶大 所有顯貴的人,
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王在利比拉,西底家眼前殺了他的眾子,又殺了猶大的一切貴胄。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫王在利比拉、戮西底家諸子、使之目睹、亦戮猶大諸貴胄、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王在立拉、殺西底家之世子、使之目睹、猶大之家亦遭誅殛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王在 利比拉 、屠戮 西底家 諸子於 西底家 目前、亦屠戮 猶大 之諸顯者、
  • Nueva Versión Internacional - y ante sus propios ojos hizo degollar a sus hijos, lo mismo que a todos los nobles de Judá.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 리블라에서 바빌로니아 왕은 시드기야가 보는 앞에서 그의 아들들과 유다의 모든 귀족들을 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi de Babylone fit égorger à Ribla les fils de Sédécias sous les yeux de leur père. Il fit aussi égorger tous les notables de Juda.
  • リビングバイブル - バビロン王はゼデキヤの目の前で、彼の子どもと、ユダの貴族全員を殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Em Ribla, o rei da Babilônia mandou executar os filhos de Zedequias diante dos seus olhos e também matou todos os nobres de Judá.
  • Hoffnung für alle - Zedekia musste zusehen, wie alle seine Söhne grausam hingerichtet wurden. Auch die führenden Männer von Juda ließ der babylonische König töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ริบลาห์นี้ กษัตริย์บาบิโลนก็ประหารบรรดาโอรสของเศเดคียาห์ต่อหน้าต่อตาเศเดคียาห์ และประหารขุนนางทั้งปวงของยูดาห์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​สังหาร​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เศเดคียาห์​ที่​ริบลาห์​ต่อ​หน้า​ท่าน และ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​สังหาร​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์​ทั้ง​หมด
交叉引用
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • 2 Các Vua 22:20 - Ta sẽ cho ngươi qua đời trong lúc còn hòa bình, và không thấy tai họa Ta giáng xuống đất này.” Rồi, họ trình lại những lời này cho vua.
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Ê-xơ-tê 8:6 - Làm sao tôi chịu đựng nổi thảm họa xảy đến cho dân tộc tôi, và đứng nhìn cảnh gia đình tôi bị tận diệt?”
  • 2 Sử Ký 34:28 - Này, Ta sẽ không giáng họa như đã hứa cho đến khi con qua đời và được chôn bình an. Chính con sẽ không thấy những tai họa Ta sẽ đổ xuống đất nước và toàn dân này!’” Vậy, họ trở về và tâu trình thông điệp của bà với vua.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 34:19 - Thật vậy, Ta sẽ khiến các ngươi như vậy, dù các ngươi là các quan chức của Giu-đa hay Giê-ru-sa-lem, các quan tòa án, các thầy tế lễ, hay thường dân—vì các ngươi đã bội lời thề của mình.
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王在利比拉、西底家眼前杀了他的众子,又杀了犹大的一切贵胄,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在利比拉,巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女;巴比伦王又杀了犹大所有的贵族,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在利比拉,巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女;巴比伦王又杀了犹大所有的贵族,
  • 当代译本 - 巴比伦王在利比拉当着西底迦的面杀了他的众子和犹大所有的贵族,
  • 圣经新译本 - 巴比伦王在利比拉,当着西底家眼前杀了他的众子;巴比伦王也杀了犹大所有的显贵,
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王在利比拉,西底家眼前杀了他的众子,又杀了犹大的一切贵胄。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王在利比拉、西底家眼前杀了他的众子,又杀了犹大的一切贵胄。
  • New International Version - There at Riblah the king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes and also killed all the nobles of Judah.
  • New International Reader's Version - The king of Babylon killed the sons of Zedekiah at Riblah. He forced Zedekiah to watch it with his own eyes. He also killed all the nobles of Judah.
  • English Standard Version - The king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah at Riblah before his eyes, and the king of Babylon slaughtered all the nobles of Judah.
  • New Living Translation - The king of Babylon made Zedekiah watch as he slaughtered his sons at Riblah. The king of Babylon also slaughtered all the nobles of Judah.
  • Christian Standard Bible - At Riblah the king of Babylon slaughtered Zedekiah’s sons before his eyes, and he also slaughtered all Judah’s nobles.
  • New American Standard Bible - Then the king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes at Riblah; the king of Babylon also slaughtered all the nobles of Judah.
  • New King James Version - Then the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes in Riblah; the king of Babylon also killed all the nobles of Judah.
  • Amplified Bible - Then at Riblah the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes; the king of Babylon also killed all the nobles of Judah.
  • American Standard Version - Then the king of Babylon slew the sons of Zedekiah in Riblah before his eyes: also the king of Babylon slew all the nobles of Judah.
  • King James Version - Then the king of Babylon slew the sons of Zedekiah in Riblah before his eyes: also the king of Babylon slew all the nobles of Judah.
  • New English Translation - There at Riblah the king of Babylon had Zedekiah’s sons put to death while Zedekiah was forced to watch. The king of Babylon also had all the nobles of Judah put to death.
  • World English Bible - Then the king of Babylon killed Zedekiah’s sons in Riblah before his eyes. The king of Babylon also killed all the nobles of Judah.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王在利比拉、西底家眼前殺了他的眾子,又殺了猶大的一切貴冑,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在利比拉,巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女;巴比倫王又殺了猶大所有的貴族,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在利比拉,巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女;巴比倫王又殺了猶大所有的貴族,
  • 當代譯本 - 巴比倫王在利比拉當著西底迦的面殺了他的眾子和猶大所有的貴族,
  • 聖經新譯本 - 巴比倫王在利比拉,當著西底家眼前殺了他的眾子;巴比倫王也殺了猶大所有的顯貴,
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 王在 利比拉 當 西底家 眼前將他的眾兒子都宰殺掉; 巴比倫 王也宰殺了 猶大 所有顯貴的人,
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王在利比拉,西底家眼前殺了他的眾子,又殺了猶大的一切貴胄。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫王在利比拉、戮西底家諸子、使之目睹、亦戮猶大諸貴胄、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王在立拉、殺西底家之世子、使之目睹、猶大之家亦遭誅殛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王在 利比拉 、屠戮 西底家 諸子於 西底家 目前、亦屠戮 猶大 之諸顯者、
  • Nueva Versión Internacional - y ante sus propios ojos hizo degollar a sus hijos, lo mismo que a todos los nobles de Judá.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 리블라에서 바빌로니아 왕은 시드기야가 보는 앞에서 그의 아들들과 유다의 모든 귀족들을 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi de Babylone fit égorger à Ribla les fils de Sédécias sous les yeux de leur père. Il fit aussi égorger tous les notables de Juda.
  • リビングバイブル - バビロン王はゼデキヤの目の前で、彼の子どもと、ユダの貴族全員を殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Em Ribla, o rei da Babilônia mandou executar os filhos de Zedequias diante dos seus olhos e também matou todos os nobres de Judá.
  • Hoffnung für alle - Zedekia musste zusehen, wie alle seine Söhne grausam hingerichtet wurden. Auch die führenden Männer von Juda ließ der babylonische König töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ริบลาห์นี้ กษัตริย์บาบิโลนก็ประหารบรรดาโอรสของเศเดคียาห์ต่อหน้าต่อตาเศเดคียาห์ และประหารขุนนางทั้งปวงของยูดาห์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​สังหาร​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เศเดคียาห์​ที่​ริบลาห์​ต่อ​หน้า​ท่าน และ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​สังหาร​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์​ทั้ง​หมด
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • 2 Các Vua 22:20 - Ta sẽ cho ngươi qua đời trong lúc còn hòa bình, và không thấy tai họa Ta giáng xuống đất này.” Rồi, họ trình lại những lời này cho vua.
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Ê-xơ-tê 8:6 - Làm sao tôi chịu đựng nổi thảm họa xảy đến cho dân tộc tôi, và đứng nhìn cảnh gia đình tôi bị tận diệt?”
  • 2 Sử Ký 34:28 - Này, Ta sẽ không giáng họa như đã hứa cho đến khi con qua đời và được chôn bình an. Chính con sẽ không thấy những tai họa Ta sẽ đổ xuống đất nước và toàn dân này!’” Vậy, họ trở về và tâu trình thông điệp của bà với vua.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 34:19 - Thật vậy, Ta sẽ khiến các ngươi như vậy, dù các ngươi là các quan chức của Giu-đa hay Giê-ru-sa-lem, các quan tòa án, các thầy tế lễ, hay thường dân—vì các ngươi đã bội lời thề của mình.
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
聖經
資源
計劃
奉獻