逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- 新标点和合本 - 我定要搭救你,你不致倒在刀下,却要以自己的命为掠物,因你倚靠我。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我定要搭救你,你必不致倒在刀下,却要保全自己的性命,因你倚靠我。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我定要搭救你,你必不致倒在刀下,却要保全自己的性命,因你倚靠我。这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 我必拯救你,使你保全性命,不致丧身刀下,因为你信靠我。这是耶和华说的。’”
- 圣经新译本 - ‘因为我必定搭救你;你必不会倒在刀下,必可以捡回自己的性命,因为你信靠我。’”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 我定要搭救你,你不致倒在刀下,却要以自己的命为掠物,因你倚靠我。这是耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 我定要搭救你,你不至倒在刀下,却要以自己的命为掠物,因你倚靠我。这是耶和华说的。’”
- New International Version - I will save you; you will not fall by the sword but will escape with your life, because you trust in me, declares the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - I will save you. You will not be killed by a sword. Instead, you will escape with your life. That’s because you trust in me,” announces the Lord.’ ”
- English Standard Version - For I will surely save you, and you shall not fall by the sword, but you shall have your life as a prize of war, because you have put your trust in me, declares the Lord.’”
- New Living Translation - Because you trusted me, I will give you your life as a reward. I will rescue you and keep you safe. I, the Lord, have spoken!’”
- Christian Standard Bible - Indeed, I will certainly deliver you so that you do not fall by the sword. Because you have trusted in me, you will retain your life like the spoils of war. This is the Lord’s declaration.’”
- New American Standard Bible - For I will assuredly rescue you, and you will not fall by the sword; but you will have your own life as plunder, because you have trusted in Me,” declares the Lord.’ ”
- New King James Version - For I will surely deliver you, and you shall not fall by the sword; but your life shall be as a prize to you, because you have put your trust in Me,” says the Lord.’ ”
- Amplified Bible - For I will certainly rescue you; and you will not fall by the sword, but you will have your [own] life as a reward of battle, because you have placed your trust in Me,” says the Lord.’ ”
- American Standard Version - For I will surely save thee, and thou shalt not fall by the sword, but thy life shall be for a prey unto thee; because thou hast put thy trust in me, saith Jehovah.
- King James Version - For I will surely deliver thee, and thou shalt not fall by the sword, but thy life shall be for a prey unto thee: because thou hast put thy trust in me, saith the Lord.
- New English Translation - I will certainly save you. You will not fall victim to violence. You will escape with your life because you trust in me. I, the Lord, affirm it!”’”
- World English Bible - For I will surely save you, and you won’t fall by the sword, but you will escape with your life; because you have put your trust in me,” says Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 我定要搭救你,你不致倒在刀下,卻要以自己的命為掠物,因你倚靠我。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我定要搭救你,你必不致倒在刀下,卻要保全自己的性命,因你倚靠我。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我定要搭救你,你必不致倒在刀下,卻要保全自己的性命,因你倚靠我。這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 我必拯救你,使你保全性命,不致喪身刀下,因為你信靠我。這是耶和華說的。』」
- 聖經新譯本 - ‘因為我必定搭救你;你必不會倒在刀下,必可以撿回自己的性命,因為你信靠我。’”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 因為我一定要搭救你;你必不至於倒斃於刀下,你卻要掠得你自己的性命,因為你倚靠着我: 這是 永恆主發神諭說 的 。」』
- 現代標點和合本 - 我定要搭救你,你不致倒在刀下,卻要以自己的命為掠物,因你倚靠我。這是耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 蓋爾惟我是賴、我必拯爾、不仆於刃、俾獲生命、如獲掠物、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 爾惟我是賴、我手援爾、救爾生命、免於鋒刃、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必拯救爾、免爾亡於鋒刃、必得保全爾之生命、因爾賴我故、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - Porque ciertamente yo te libraré —afirma el Señor—, y no caerás a filo de espada; antes bien, tu vida será tu botín, porque has confiado en mí”».
- 현대인의 성경 - 내가 반드시 너를 구원하겠다. 너는 칼날에 죽지 않고 살아서 피신하게 될 것이다. 이것은 네가 나를 신뢰하였기 때문이다. 나 여호와의 말이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Я непременно спасу тебя; ты не падешь от меча, и твоя жизнь будет спасена, потому что ты верил Мне, – возвещает Господь».
- Восточный перевод - Я непременно спасу тебя; ты не падёшь от меча, и твоя жизнь будет спасена, потому что ты верил Мне», – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я непременно спасу тебя; ты не падёшь от меча, и твоя жизнь будет спасена, потому что ты верил Мне», – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я непременно спасу тебя; ты не падёшь от меча, и твоя жизнь будет спасена, потому что ты верил Мне», – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, je te ferai échapper et tu ne mourras pas par l’épée. Tu auras la vie sauve, telle sera ta part pour avoir mis ta confiance en moi – l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - わたしに信頼した報いとして、おまえのいのちを助け、危害を受けないように守るから。」
- Nova Versão Internacional - Eu certamente o resgatarei; você não morrerá à espada, mas escapará com vida, porque você confia em mim”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich lasse dich entkommen, damit du nicht getötet wirst. Du sollst am Leben bleiben, weil du mir vertraut hast. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะช่วยเจ้า เจ้าจะไม่ตายด้วยดาบ แต่จะรอดชีวิตเพราะเจ้าไว้วางใจเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเราจะช่วยเจ้าให้รอดชีวิตอย่างแน่นอน และเจ้าจะไม่ถูกฆ่า และเจ้าจะเอาชีวิตหนีรอดไปได้ เพราะเจ้าได้ไว้วางใจเรา พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น’”
交叉引用
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
- Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
- Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!