逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Ta sẽ giải cứu ngươi từ tay những người mà ngươi rất sợ.
- 新标点和合本 - 耶和华说:到那日我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说,‘但那时,我必拯救你,使你不致落在你所惧怕的人手中。
- 圣经新译本 - 但到了那日,我必拯救你;你必不至交在你所惧怕的人手里。’这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:到那日,我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:到那日我必拯救你,你必不至交在你所怕的人手中。
- New International Version - But I will rescue you on that day, declares the Lord; you will not be given into the hands of those you fear.
- New International Reader's Version - But I will save you on that day,” announces the Lord. “You will not be handed over to those you are afraid of.
- English Standard Version - But I will deliver you on that day, declares the Lord, and you shall not be given into the hand of the men of whom you are afraid.
- New Living Translation - but I will rescue you from those you fear so much.
- Christian Standard Bible - But I will rescue you on that day — this is the Lord’s declaration — and you will not be handed over to the men you dread.
- New American Standard Bible - But I will save you on that day,” declares the Lord, “and you will not be handed over to the men of whom you are afraid.
- New King James Version - But I will deliver you in that day,” says the Lord, “and you shall not be given into the hand of the men of whom you are afraid.
- Amplified Bible - But I will protect you [Ebed-melech] on that day,” says the Lord, “and you will not be handed over to the men of whom you are afraid.
- American Standard Version - But I will deliver thee in that day, saith Jehovah; and thou shalt not be given into the hand of the men of whom thou art afraid.
- King James Version - But I will deliver thee in that day, saith the Lord: and thou shalt not be given into the hand of the men of whom thou art afraid.
- New English Translation - But I will rescue you when it happens. I, the Lord, affirm it! You will not be handed over to those whom you fear.
- World English Bible - But I will deliver you in that day,” says Yahweh; “and you will not be given into the hand of the men of whom you are afraid.
- 新標點和合本 - 耶和華說:到那日我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說,『但那時,我必拯救你,使你不致落在你所懼怕的人手中。
- 聖經新譯本 - 但到了那日,我必拯救你;你必不至交在你所懼怕的人手裡。’這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 但是當那日我必援救你,永恆主發神諭說;你必不至於被交在你所怕的人手中。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:到那日,我必拯救你,你必不致交在你所怕的人手中。
- 文理和合譯本 - 惟於是日、我必拯爾、不被付於爾所懼者之手、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 惟我耶和華、必拯救爾、不付於敵手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日我必援爾、不致付所懼之人手、
- Nueva Versión Internacional - Pero en ese mismo día yo te rescataré —afirma el Señor—, y no caerás en las manos de los hombres que temes.
- 현대인의 성경 - 나 여호와가 말하지만 내가 그 날에 너를 구원할 것이며 너는 네가 두려워하는 사람들의 손에 넘어가지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но тебя в тот день Я спасу, – возвещает Господь. – Тебя не выдадут тем, кого ты боишься.
- Восточный перевод - Но тебя в тот день Я спасу, – возвещает Вечный. – Тебя не выдадут тем, кого ты боишься.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но тебя в тот день Я спасу, – возвещает Вечный. – Тебя не выдадут тем, кого ты боишься.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но тебя в тот день Я спасу, – возвещает Вечный. – Тебя не выдадут тем, кого ты боишься.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ce jour-là, je t’épargnerai – l’Eternel le déclare – et tu ne seras pas livré aux hommes que tu redoutes.
- リビングバイブル - おまえは救い出す。おまえがひどく恐れている者の手にかかって殺されるようなことはないから、安心するがいい。
- Nova Versão Internacional - Mas eu o resgatarei naquele dia”, declara o Senhor; “você não será entregue nas mãos daqueles a quem teme.
- Hoffnung für alle - Dich aber werde ich retten, das verspreche ich dir. Du wirst nicht in die Hände der Feinde fallen, vor denen du dich so sehr fürchtest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะช่วยเจ้าในวันนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า เจ้าจะไม่ตกอยู่ในเงื้อมมือของบรรดาผู้ที่เจ้ากลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราจะช่วยเจ้าให้รอดชีวิตในวันนั้น และเจ้าจะไม่ถูกมอบไว้ในมือของบรรดาผู้ที่เจ้ากลัว
交叉引用
- Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
- Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
- Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
- Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”