Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • 新标点和合本 - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压他们人的棍, 你都已经折断, 好像在米甸的日子一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压者的棍, 你都已经折断, 如同在米甸的日子一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压者的棍, 你都已经折断, 如同在米甸的日子一般。
  • 当代译本 - 因为你必折断他们负的重轭和欺压者的棍棒, 好像昔日你毁灭米甸人一样;
  • 圣经新译本 - 因为他们所负的轭和肩头上的杖,以及欺压他们的人的棍,你都折断了,像在米甸的日子一样。
  • 中文标准译本 - 因为他们所负的轭和他们肩上的杖, 以及压迫他们之人的棍, 你把它们都折断了,就像你在米甸之日所做的。
  • 现代标点和合本 - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压他们人的棍, 你都已经折断, 好像在米甸的日子一样。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压他们人的棍, 你都已经折断, 好像在米甸的日子一样。
  • New International Version - For as in the day of Midian’s defeat, you have shattered the yoke that burdens them, the bar across their shoulders, the rod of their oppressor.
  • New International Reader's Version - You set Israel free from Midian long ago. In the same way, you will break the heavy yoke that weighs Israel down. You will break the wooden beams that are on their shoulders. You will break the rods of those who strike them down.
  • English Standard Version - For the yoke of his burden, and the staff for his shoulder, the rod of his oppressor, you have broken as on the day of Midian.
  • New Living Translation - For you will break the yoke of their slavery and lift the heavy burden from their shoulders. You will break the oppressor’s rod, just as you did when you destroyed the army of Midian.
  • Christian Standard Bible - For you have shattered their oppressive yoke and the rod on their shoulders, the staff of their oppressor, just as you did on the day of Midian.
  • New American Standard Bible - For You will break the yoke of their burden and the staff on their shoulders, The rod of their oppressor, as at the battle of Midian.
  • New King James Version - For You have broken the yoke of his burden And the staff of his shoulder, The rod of his oppressor, As in the day of Midian.
  • Amplified Bible - For You will break the yoke of Israel’s burden and the staff (goad) on their shoulders, The rod of their oppressor, as at the battle of Midian.
  • American Standard Version - For the yoke of his burden, and the staff of his shoulder, the rod of his oppressor, thou hast broken as in the day of Midian.
  • King James Version - For thou hast broken the yoke of his burden, and the staff of his shoulder, the rod of his oppressor, as in the day of Midian.
  • New English Translation - For their oppressive yoke and the club that strikes their shoulders, the cudgel the oppressor uses on them, you have shattered, as in the day of Midian’s defeat.
  • World English Bible - For the yoke of his burden, and the staff of his shoulder, the rod of his oppressor, you have broken as in the day of Midian.
  • 新標點和合本 - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓他們人的棍, 你都已經折斷, 好像在米甸的日子一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓者的棍, 你都已經折斷, 如同在米甸的日子一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓者的棍, 你都已經折斷, 如同在米甸的日子一般。
  • 當代譯本 - 因為你必折斷他們負的重軛和欺壓者的棍棒, 好像昔日你毀滅米甸人一樣;
  • 聖經新譯本 - 因為他們所負的軛和肩頭上的杖,以及欺壓他們的人的棍,你都折斷了,像在米甸的日子一樣。
  • 呂振中譯本 - 因為他們所重負的軛 和肩背上的橫木、 都已破壞; 那趕牲口者的棍子也 都折斷 , 像在 米甸 的日子一樣。
  • 中文標準譯本 - 因為他們所負的軛和他們肩上的杖, 以及壓迫他們之人的棍, 你把它們都折斷了,就像你在米甸之日所做的。
  • 現代標點和合本 - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓他們人的棍, 你都已經折斷, 好像在米甸的日子一樣。
  • 文理和合譯本 - 因其負重之軛、撻背之杖、暴者之梃、爾已折之、若於米甸之日、
  • 文理委辦譯本 - 昔米田人虐遇斯民、負以重軛、加以鞭扑、爾拯救之、折其杖箠、迄於今、亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋民所負之重軛、所加於其肩之任、並督之之杖、主悉折斷、如罰 米甸 之日、
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente tú has quebrado, como en la derrota de Madián, el yugo que los oprimía, la barra que pesaba sobre sus hombros, el bastón de mando que los subyugaba.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 자기 백성을 묶고 있는 사슬과 그들을 치는 채찍을 꺾어 버리시고 옛날 미디안 군대를 쳐부수신 것처럼 그들을 괴롭히고 착취하는 나라를 쳐부수실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь, как в день поражения Мадиана, Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • Восточный перевод - Ведь, как в день поражения Мадиана , Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, как в день поражения Мадиана , Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, как в день поражения Мадиана , Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute chaussure de guerrier ╵qui martèle le sol, et tout manteau ╵que l’on a roulé dans le sang seront livrés aux flammes, pour être consumés.
  • リビングバイブル - 神は、ギデオンのわずかな部下で ミデヤン人の大軍を破った時のように、 ご自分の民をつないでいる鎖を壊し、 懲らしめの鞭をへし折るのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois tu destruíste o jugo que os oprimia, a canga que estava sobre os seus ombros e a vara de castigo do seu opressor, como no dia da derrota de Midiã.
  • Hoffnung für alle - Die Soldatenstiefel, die beim Marschieren so laut dröhnen, und all die blutverschmierten Kampfgewänder werden ins Feuer geworfen und verbrannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนอย่างวันแห่งชัยชนะเหนือมีเดียน พระองค์จะทรงทำลาย แอกที่เป็นภาระของประชากรของพระองค์ คานที่พวกเขาต้องแบกหาม และไม้ตะบองของผู้ที่กดขี่ข่มเหงเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​แอก​ที่​เป็น​ภาระ​ของ​เขา ไม้​เท้า​ที่​เขา​แบก​บน​บ่า และ​ไม้​ตะบอง​ของ​ผู้​บีบบังคับ​เขา พระ​องค์​ได้​ทำให้​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ยับเยิน​ไป เหมือน​วัน​ที่​พวก​มีเดียน​พ่าย​แพ้
交叉引用
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Thẩm Phán 7:23 - Người thuộc đại tộc Nép-ta-li, A-se, và Ma-na-se được huy động đi truy nã quân Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
  • Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Thẩm Phán 8:10 - Lúc ấy Xê-bách, Xanh-mu-na, và quân lính đang đóng ở Ca-co với 15.000 quân—đó là tàn quân của các dân miền đông, vì có đến 120.000 người có tài cầm gươm đã tử trận.
  • Thẩm Phán 8:11 - Ghi-đê-ôn theo đường của bọn du mục ở phía đông Nô-bách và Giô-bê-ha, bất ngờ tấn công địch quân.
  • Thẩm Phán 8:12 - Xê-bách và Xanh-mu-na, hai vua Ma-đi-an, chạy trốn; Ghi-đê-ôn đuổi theo bắt được, còn quân của hai vua ấy bị đánh tan.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Y-sai 10:26 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • 新标点和合本 - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压他们人的棍, 你都已经折断, 好像在米甸的日子一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压者的棍, 你都已经折断, 如同在米甸的日子一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压者的棍, 你都已经折断, 如同在米甸的日子一般。
  • 当代译本 - 因为你必折断他们负的重轭和欺压者的棍棒, 好像昔日你毁灭米甸人一样;
  • 圣经新译本 - 因为他们所负的轭和肩头上的杖,以及欺压他们的人的棍,你都折断了,像在米甸的日子一样。
  • 中文标准译本 - 因为他们所负的轭和他们肩上的杖, 以及压迫他们之人的棍, 你把它们都折断了,就像你在米甸之日所做的。
  • 现代标点和合本 - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压他们人的棍, 你都已经折断, 好像在米甸的日子一样。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们所负的重轭 和肩头上的杖, 并欺压他们人的棍, 你都已经折断, 好像在米甸的日子一样。
  • New International Version - For as in the day of Midian’s defeat, you have shattered the yoke that burdens them, the bar across their shoulders, the rod of their oppressor.
  • New International Reader's Version - You set Israel free from Midian long ago. In the same way, you will break the heavy yoke that weighs Israel down. You will break the wooden beams that are on their shoulders. You will break the rods of those who strike them down.
  • English Standard Version - For the yoke of his burden, and the staff for his shoulder, the rod of his oppressor, you have broken as on the day of Midian.
  • New Living Translation - For you will break the yoke of their slavery and lift the heavy burden from their shoulders. You will break the oppressor’s rod, just as you did when you destroyed the army of Midian.
  • Christian Standard Bible - For you have shattered their oppressive yoke and the rod on their shoulders, the staff of their oppressor, just as you did on the day of Midian.
  • New American Standard Bible - For You will break the yoke of their burden and the staff on their shoulders, The rod of their oppressor, as at the battle of Midian.
  • New King James Version - For You have broken the yoke of his burden And the staff of his shoulder, The rod of his oppressor, As in the day of Midian.
  • Amplified Bible - For You will break the yoke of Israel’s burden and the staff (goad) on their shoulders, The rod of their oppressor, as at the battle of Midian.
  • American Standard Version - For the yoke of his burden, and the staff of his shoulder, the rod of his oppressor, thou hast broken as in the day of Midian.
  • King James Version - For thou hast broken the yoke of his burden, and the staff of his shoulder, the rod of his oppressor, as in the day of Midian.
  • New English Translation - For their oppressive yoke and the club that strikes their shoulders, the cudgel the oppressor uses on them, you have shattered, as in the day of Midian’s defeat.
  • World English Bible - For the yoke of his burden, and the staff of his shoulder, the rod of his oppressor, you have broken as in the day of Midian.
  • 新標點和合本 - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓他們人的棍, 你都已經折斷, 好像在米甸的日子一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓者的棍, 你都已經折斷, 如同在米甸的日子一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓者的棍, 你都已經折斷, 如同在米甸的日子一般。
  • 當代譯本 - 因為你必折斷他們負的重軛和欺壓者的棍棒, 好像昔日你毀滅米甸人一樣;
  • 聖經新譯本 - 因為他們所負的軛和肩頭上的杖,以及欺壓他們的人的棍,你都折斷了,像在米甸的日子一樣。
  • 呂振中譯本 - 因為他們所重負的軛 和肩背上的橫木、 都已破壞; 那趕牲口者的棍子也 都折斷 , 像在 米甸 的日子一樣。
  • 中文標準譯本 - 因為他們所負的軛和他們肩上的杖, 以及壓迫他們之人的棍, 你把它們都折斷了,就像你在米甸之日所做的。
  • 現代標點和合本 - 因為他們所負的重軛 和肩頭上的杖, 並欺壓他們人的棍, 你都已經折斷, 好像在米甸的日子一樣。
  • 文理和合譯本 - 因其負重之軛、撻背之杖、暴者之梃、爾已折之、若於米甸之日、
  • 文理委辦譯本 - 昔米田人虐遇斯民、負以重軛、加以鞭扑、爾拯救之、折其杖箠、迄於今、亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋民所負之重軛、所加於其肩之任、並督之之杖、主悉折斷、如罰 米甸 之日、
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente tú has quebrado, como en la derrota de Madián, el yugo que los oprimía, la barra que pesaba sobre sus hombros, el bastón de mando que los subyugaba.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 자기 백성을 묶고 있는 사슬과 그들을 치는 채찍을 꺾어 버리시고 옛날 미디안 군대를 쳐부수신 것처럼 그들을 괴롭히고 착취하는 나라를 쳐부수실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь, как в день поражения Мадиана, Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • Восточный перевод - Ведь, как в день поражения Мадиана , Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, как в день поражения Мадиана , Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, как в день поражения Мадиана , Ты сломал тяготившее их ярмо, сломал брус у них на плечах и палку притеснителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute chaussure de guerrier ╵qui martèle le sol, et tout manteau ╵que l’on a roulé dans le sang seront livrés aux flammes, pour être consumés.
  • リビングバイブル - 神は、ギデオンのわずかな部下で ミデヤン人の大軍を破った時のように、 ご自分の民をつないでいる鎖を壊し、 懲らしめの鞭をへし折るのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois tu destruíste o jugo que os oprimia, a canga que estava sobre os seus ombros e a vara de castigo do seu opressor, como no dia da derrota de Midiã.
  • Hoffnung für alle - Die Soldatenstiefel, die beim Marschieren so laut dröhnen, und all die blutverschmierten Kampfgewänder werden ins Feuer geworfen und verbrannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนอย่างวันแห่งชัยชนะเหนือมีเดียน พระองค์จะทรงทำลาย แอกที่เป็นภาระของประชากรของพระองค์ คานที่พวกเขาต้องแบกหาม และไม้ตะบองของผู้ที่กดขี่ข่มเหงเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​แอก​ที่​เป็น​ภาระ​ของ​เขา ไม้​เท้า​ที่​เขา​แบก​บน​บ่า และ​ไม้​ตะบอง​ของ​ผู้​บีบบังคับ​เขา พระ​องค์​ได้​ทำให้​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ยับเยิน​ไป เหมือน​วัน​ที่​พวก​มีเดียน​พ่าย​แพ้
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Thẩm Phán 7:23 - Người thuộc đại tộc Nép-ta-li, A-se, và Ma-na-se được huy động đi truy nã quân Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
  • Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Thẩm Phán 8:10 - Lúc ấy Xê-bách, Xanh-mu-na, và quân lính đang đóng ở Ca-co với 15.000 quân—đó là tàn quân của các dân miền đông, vì có đến 120.000 người có tài cầm gươm đã tử trận.
  • Thẩm Phán 8:11 - Ghi-đê-ôn theo đường của bọn du mục ở phía đông Nô-bách và Giô-bê-ha, bất ngờ tấn công địch quân.
  • Thẩm Phán 8:12 - Xê-bách và Xanh-mu-na, hai vua Ma-đi-an, chạy trốn; Ghi-đê-ôn đuổi theo bắt được, còn quân của hai vua ấy bị đánh tan.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Y-sai 10:26 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
聖經
資源
計劃
奉獻