逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
- 新标点和合本 - 战士在乱杀之间所穿戴的盔甲, 并那滚在血中的衣服, 都必作为可烧的, 当作火柴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 战士在战乱中所穿的靴子, 以及那滚在血中的衣服, 都必当作柴火燃烧。
- 和合本2010(神版-简体) - 战士在战乱中所穿的靴子, 以及那滚在血中的衣服, 都必当作柴火燃烧。
- 当代译本 - 勇士争战穿的靴子和染血的战袍都要被扔进火里烧掉。
- 圣经新译本 - 因为战士在战争喧嚷中所穿的靴,和辊在血中的袍,都必烧毁,成了烧火的燃料。
- 中文标准译本 - 每一个在战乱中所穿的军靴和滚在血中的战袍, 都必烧毁,成为烧火的燃料。
- 现代标点和合本 - 战士在乱杀之间所穿戴的盔甲, 并那滚在血中的衣服, 都必作为可烧的, 当做火柴。
- 和合本(拼音版) - 战士在乱杀之间所穿戴的盔甲, 并那滚在血中的衣服, 都必作为可烧的, 当作火柴。
- New International Version - Every warrior’s boot used in battle and every garment rolled in blood will be destined for burning, will be fuel for the fire.
- New International Reader's Version - Every fighting man’s boot that he wore in battle will be burned up. So will every piece of clothing covered with blood. All of them will be thrown into the fire.
- English Standard Version - For every boot of the tramping warrior in battle tumult and every garment rolled in blood will be burned as fuel for the fire.
- New Living Translation - The boots of the warrior and the uniforms bloodstained by war will all be burned. They will be fuel for the fire.
- Christian Standard Bible - For every trampling boot of battle and the bloodied garments of war will be burned as fuel for the fire.
- New American Standard Bible - For every boot of the marching warrior in the roar of battle, And cloak rolled in blood, will be for burning, fuel for the fire.
- New King James Version - For every warrior’s sandal from the noisy battle, And garments rolled in blood, Will be used for burning and fuel of fire.
- Amplified Bible - For every boot of the marching warrior in the battle tumult, And [every soldier’s] garment rolled in blood, will be used for burning, fuel for the fire.
- American Standard Version - For all the armor of the armed man in the tumult, and the garments rolled in blood, shall be for burning, for fuel of fire.
- King James Version - For every battle of the warrior is with confused noise, and garments rolled in blood; but this shall be with burning and fuel of fire.
- New English Translation - Indeed every boot that marches and shakes the earth and every garment dragged through blood is used as fuel for the fire.
- World English Bible - For all the armor of the armed man in the noisy battle, and the garments rolled in blood, will be for burning, fuel for the fire.
- 新標點和合本 - 戰士在亂殺之間所穿戴的盔甲, 並那滾在血中的衣服, 都必作為可燒的, 當作火柴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 戰士在戰亂中所穿的靴子, 以及那滾在血中的衣服, 都必當作柴火燃燒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 戰士在戰亂中所穿的靴子, 以及那滾在血中的衣服, 都必當作柴火燃燒。
- 當代譯本 - 勇士爭戰穿的靴子和染血的戰袍都要被扔進火裡燒掉。
- 聖經新譯本 - 因為戰士在戰爭喧嚷中所穿的靴,和輥在血中的袍,都必燒毀,成了燒火的燃料。
- 呂振中譯本 - 因為鏖戰震地的戰靴、 和輥於血中的戰袍、 都必做燒火的燃料、給 火 焚燒。
- 中文標準譯本 - 每一個在戰亂中所穿的軍靴和滾在血中的戰袍, 都必燒毀,成為燒火的燃料。
- 現代標點和合本 - 戰士在亂殺之間所穿戴的盔甲, 並那滾在血中的衣服, 都必作為可燒的, 當做火柴。
- 文理和合譯本 - 戰士鼓譟之時、所擐之甲、及沾血之衣、俱必為薪、火焚之柴、
- 文理委辦譯本 - 戰士之履、音響遙聞、血染征衣、惟此武備、俱當焚燬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 臨陣戰士之戰具、及血染之衣、俱必被焚、為火所燬、
- Nueva Versión Internacional - Todas las botas guerreras que resonaron en la batalla, y toda la ropa teñida en sangre serán arrojadas al fuego, serán consumidas por las llamas.
- 현대인의 성경 - 그 영광스러운 평화의 날에는 전쟁터에서 사용된 모든 군화와 피 묻은 군복이 불에 소각될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Всякая обувь воинов, бывшая в битве, и всякая одежда, обагренная кровью, будут отданы на сожжение, станут пищей огня.
- Восточный перевод - Всякая обувь воинов, бывшая в битве, и всякая одежда, обагрённая кровью, будут отданы на сожжение, станут пищей для огня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякая обувь воинов, бывшая в битве, и всякая одежда, обагрённая кровью, будут отданы на сожжение, станут пищей для огня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякая обувь воинов, бывшая в битве, и всякая одежда, обагрённая кровью, будут отданы на сожжение, станут пищей для огня.
- La Bible du Semeur 2015 - Car un enfant est né pour nous, un fils nous est donné. Et il exercera ╵l’autorité royale ; il sera appelé Merveilleux Conseiller, Dieu fort, Père à jamais ╵et Prince de la paix.
- リビングバイブル - すばらしい平和の時代が訪れ、 軍靴や血にまみれた軍服はみな焼き捨てられます。
- Nova Versão Internacional - Pois toda bota de guerreiro usada em combate e toda veste revolvida em sangue serão queimadas, como lenha no fogo.
- Hoffnung für alle - Denn uns ist ein Kind geboren! Ein Sohn ist uns geschenkt! Er wird die Herrschaft übernehmen. Man nennt ihn »Wunderbarer Ratgeber«, »Starker Gott«, »Ewiger Vater«, »Friedensfürst«.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รองเท้าทุกคู่ของนักรบซึ่งใช้ในสงคราม และเสื้อผ้าทั้งหมดของพวกเขาที่โชกเลือด จะถูกเผาไฟ และใช้เป็นเชื้อเพลิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รองเท้าของนักรบทุกคู่ที่ย่ำในสงคราม และเครื่องแต่งกายทุกชิ้นที่แปดเปื้อนเลือด จะถูกเผาดั่งเชื้อเพลิง
交叉引用
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
- Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
- Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
- 1 Sa-mu-ên 14:19 - Trong khi Sau-lơ còn đang nói với thầy tế lễ, tiếng ồn ào từ đồn Phi-li-tin càng lúc càng tăng. Vì vậy Sau-lơ nói với thầy tế lễ: “Hãy ngừng lại!”
- Na-hum 3:2 - Có tiếng roi quất mạnh, tiếng bánh xe vận chuyển ầm ầm! Tiếng ngựa phi và tiếng chiến xa va chạm.
- Ê-xê-chi-ên 39:8 - Ngày phán xét sẽ đến, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Mọi việc sẽ xảy ra như Ta đã công bố.
- Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
- Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.