Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
38:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • 新标点和合本 - “我耶和华必成就我所说的。我先给你一个兆头,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华必成就他所说的这话。这是耶和华给你的预兆:
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华必成就他所说的这话。这是耶和华给你的预兆:
  • 当代译本 - 以赛亚说:“耶和华要给你一个预兆,以证明祂言出必行。
  • 圣经新译本 - 以下就是耶和华给你的兆头,为要证明耶和华必成全他所说过的。
  • 中文标准译本 - 以下是我 耶和华给你的征兆来证明我 耶和华必成就所说的这事:
  • 现代标点和合本 - 我耶和华必成就我所说的,我先给你一个兆头,
  • 和合本(拼音版) - “我耶和华必成就我所说的,我先给你一个兆头,
  • New International Version - “ ‘This is the Lord’s sign to you that the Lord will do what he has promised:
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Here is a sign from me. It will show you that I will heal you, just as I promised I would.
  • English Standard Version - “This shall be the sign to you from the Lord, that the Lord will do this thing that he has promised:
  • New Living Translation - “‘And this is the sign from the Lord to prove that he will do as he promised:
  • The Message - “‘And this is your confirming sign, confirming that I, God, will do exactly what I have promised. Watch for this: As the sun goes down and the shadow lengthens on the sundial of Ahaz, I’m going to reverse the shadow ten notches on the dial.’” And that’s what happened: The declining sun’s shadow reversed ten notches on the dial. * * *
  • Christian Standard Bible - This is the sign to you from the Lord that he will do what he has promised:
  • New American Standard Bible - “And this shall be the sign to you from the Lord, that the Lord will perform this word that He has spoken:
  • New King James Version - And this is the sign to you from the Lord, that the Lord will do this thing which He has spoken:
  • Amplified Bible - “This shall be the sign to you from the Lord, that the Lord will do this thing that He has spoken:
  • American Standard Version - And this shall be the sign unto thee from Jehovah, that Jehovah will do this thing that he hath spoken:
  • King James Version - And this shall be a sign unto thee from the Lord, that the Lord will do this thing that he hath spoken;
  • New English Translation - Isaiah replied, “This is your sign from the Lord confirming that the Lord will do what he has said:
  • World English Bible - This shall be the sign to you from Yahweh, that Yahweh will do this thing that he has spoken.
  • 新標點和合本 - 「我-耶和華必成就我所說的。我先給你一個兆頭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華必成就他所說的這話。這是耶和華給你的預兆:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華必成就他所說的這話。這是耶和華給你的預兆:
  • 當代譯本 - 以賽亞說:「耶和華要給你一個預兆,以證明祂言出必行。
  • 聖經新譯本 - 以下就是耶和華給你的兆頭,為要證明耶和華必成全他所說過的。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主必成就他所說過的這件事:他所要給你的兆頭是這樣:
  • 中文標準譯本 - 以下是我 耶和華給你的徵兆來證明我 耶和華必成就所說的這事:
  • 現代標點和合本 - 我耶和華必成就我所說的,我先給你一個兆頭,
  • 文理和合譯本 - 耶和華必成所言、有其徵焉、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華所言有應、必示爾以徵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必驗所言、有一事可以為徵、
  • Nueva Versión Internacional - Y esta es la señal que te daré para confirmar lo que te he prometido:
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한 것이 사실임을 증명할 표적은 이것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот тебе Господне знамение, что Господь исполнит то, что обещал:
  • Восточный перевод - Вот тебе знамение от Вечного, что Вечный исполнит то, что обещал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот тебе знамение от Вечного, что Вечный исполнит то, что обещал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот тебе знамение от Вечного, что Вечный исполнит то, что обещал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le signe que l’Eternel t’accorde pour te confirmer qu’il accomplira cette promesse qu’il vient de te donner :
  • リビングバイブル - その保証として、アハズの日時計の目盛りを十度あとに戻す。』」 すると、日時計に落ちる日の影は十度あと戻りしました。
  • Nova Versão Internacional - “Este é o sinal de que o Senhor fará o que prometeu:
  • Hoffnung für alle - Ich gebe dir ein Zeichen, an dem du erkennen wirst, dass ich mein Versprechen halte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘นี่เป็นหมายสำคัญที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้แก่ท่านเพื่อแสดงว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำตามที่ทรงสัญญาไว้คือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​หมาย​สำคัญ​สำหรับ​เจ้า ซึ่ง​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระทำ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้
交叉引用
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
  • Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
  • 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
  • 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • 2 Các Vua 20:20 - Các việc khác của Ê-xê-chia, thế lực của vua, việc xây hồ chứa nước, lập hệ thống dẫn nước vào kinh thành, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 20:21 - Ê-xê-chia an giấc với tổ tiên, Ma-na-se, và con trai vua lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thẩm Phán 6:18 - Xin Chúa ở đây chờ tôi đi lấy lễ vật dâng lên Ngài.” Chúa đáp: “Ta sẽ ở đây chờ ngươi trở lại.”
  • Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
  • Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • 新标点和合本 - “我耶和华必成就我所说的。我先给你一个兆头,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华必成就他所说的这话。这是耶和华给你的预兆:
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华必成就他所说的这话。这是耶和华给你的预兆:
  • 当代译本 - 以赛亚说:“耶和华要给你一个预兆,以证明祂言出必行。
  • 圣经新译本 - 以下就是耶和华给你的兆头,为要证明耶和华必成全他所说过的。
  • 中文标准译本 - 以下是我 耶和华给你的征兆来证明我 耶和华必成就所说的这事:
  • 现代标点和合本 - 我耶和华必成就我所说的,我先给你一个兆头,
  • 和合本(拼音版) - “我耶和华必成就我所说的,我先给你一个兆头,
  • New International Version - “ ‘This is the Lord’s sign to you that the Lord will do what he has promised:
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Here is a sign from me. It will show you that I will heal you, just as I promised I would.
  • English Standard Version - “This shall be the sign to you from the Lord, that the Lord will do this thing that he has promised:
  • New Living Translation - “‘And this is the sign from the Lord to prove that he will do as he promised:
  • The Message - “‘And this is your confirming sign, confirming that I, God, will do exactly what I have promised. Watch for this: As the sun goes down and the shadow lengthens on the sundial of Ahaz, I’m going to reverse the shadow ten notches on the dial.’” And that’s what happened: The declining sun’s shadow reversed ten notches on the dial. * * *
  • Christian Standard Bible - This is the sign to you from the Lord that he will do what he has promised:
  • New American Standard Bible - “And this shall be the sign to you from the Lord, that the Lord will perform this word that He has spoken:
  • New King James Version - And this is the sign to you from the Lord, that the Lord will do this thing which He has spoken:
  • Amplified Bible - “This shall be the sign to you from the Lord, that the Lord will do this thing that He has spoken:
  • American Standard Version - And this shall be the sign unto thee from Jehovah, that Jehovah will do this thing that he hath spoken:
  • King James Version - And this shall be a sign unto thee from the Lord, that the Lord will do this thing that he hath spoken;
  • New English Translation - Isaiah replied, “This is your sign from the Lord confirming that the Lord will do what he has said:
  • World English Bible - This shall be the sign to you from Yahweh, that Yahweh will do this thing that he has spoken.
  • 新標點和合本 - 「我-耶和華必成就我所說的。我先給你一個兆頭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華必成就他所說的這話。這是耶和華給你的預兆:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華必成就他所說的這話。這是耶和華給你的預兆:
  • 當代譯本 - 以賽亞說:「耶和華要給你一個預兆,以證明祂言出必行。
  • 聖經新譯本 - 以下就是耶和華給你的兆頭,為要證明耶和華必成全他所說過的。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主必成就他所說過的這件事:他所要給你的兆頭是這樣:
  • 中文標準譯本 - 以下是我 耶和華給你的徵兆來證明我 耶和華必成就所說的這事:
  • 現代標點和合本 - 我耶和華必成就我所說的,我先給你一個兆頭,
  • 文理和合譯本 - 耶和華必成所言、有其徵焉、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華所言有應、必示爾以徵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必驗所言、有一事可以為徵、
  • Nueva Versión Internacional - Y esta es la señal que te daré para confirmar lo que te he prometido:
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한 것이 사실임을 증명할 표적은 이것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот тебе Господне знамение, что Господь исполнит то, что обещал:
  • Восточный перевод - Вот тебе знамение от Вечного, что Вечный исполнит то, что обещал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот тебе знамение от Вечного, что Вечный исполнит то, что обещал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот тебе знамение от Вечного, что Вечный исполнит то, что обещал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le signe que l’Eternel t’accorde pour te confirmer qu’il accomplira cette promesse qu’il vient de te donner :
  • リビングバイブル - その保証として、アハズの日時計の目盛りを十度あとに戻す。』」 すると、日時計に落ちる日の影は十度あと戻りしました。
  • Nova Versão Internacional - “Este é o sinal de que o Senhor fará o que prometeu:
  • Hoffnung für alle - Ich gebe dir ein Zeichen, an dem du erkennen wirst, dass ich mein Versprechen halte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘นี่เป็นหมายสำคัญที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้แก่ท่านเพื่อแสดงว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำตามที่ทรงสัญญาไว้คือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​หมาย​สำคัญ​สำหรับ​เจ้า ซึ่ง​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระทำ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
  • Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
  • 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
  • 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • 2 Các Vua 20:20 - Các việc khác của Ê-xê-chia, thế lực của vua, việc xây hồ chứa nước, lập hệ thống dẫn nước vào kinh thành, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 20:21 - Ê-xê-chia an giấc với tổ tiên, Ma-na-se, và con trai vua lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
  • Thẩm Phán 6:17 - Ghi-đê-ôn lại thưa: “Nếu thật Ngài đoái hoài đến tôi, xin cho tôi thấy một điềm lạ, chứng tỏ chính Chúa Hằng Hữu đã nói với tôi.
  • Thẩm Phán 6:18 - Xin Chúa ở đây chờ tôi đi lấy lễ vật dâng lên Ngài.” Chúa đáp: “Ta sẽ ở đây chờ ngươi trở lại.”
  • Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
  • Thẩm Phán 6:20 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Ngươi lấy thịt và bánh không men để trên tảng đá này. Đem nước thịt đổ lên trên.” Ông vâng lời.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
聖經
資源
計劃
奉獻