逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
- 新标点和合本 - “你去告诉希西家说,耶和华你祖大卫的 神如此说:我听见了你的祷告,看见了你的眼泪。我必加增你十五年的寿数;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你去告诉希西家说,耶和华—你祖先大卫的上帝如此说:‘我听见了你的祷告,看见了你的眼泪。看哪,我必加添你十五年的寿数;
- 和合本2010(神版-简体) - “你去告诉希西家说,耶和华—你祖先大卫的 神如此说:‘我听见了你的祷告,看见了你的眼泪。看哪,我必加添你十五年的寿数;
- 当代译本 - “你去告诉希西迦,‘你祖先大卫的上帝耶和华说,我垂听了你的祷告,也看见了你的眼泪,我要使你的寿命增加十五年。
- 圣经新译本 - “你去告诉希西家:‘耶和华你祖先大卫的 神这样说:我听见了你的祷告,看见了你的眼泪;看哪!我必在你的寿数上加添十五年。
- 中文标准译本 - “你去告诉希西加:‘你先祖大卫的神耶和华如此说:我听到了你的祷告,看见了你的眼泪。看哪!我必在你的寿数上增添十五年。
- 现代标点和合本 - “你去告诉希西家说:‘耶和华你祖大卫的神如此说:我听见了你的祷告,看见了你的眼泪。我必加增你十五年的寿数,
- 和合本(拼音版) - “你去告诉希西家说,耶和华你祖大卫的上帝如此说:我听见了你的祷告,看见了你的眼泪。我必加增你十五年的寿数;
- New International Version - “Go and tell Hezekiah, ‘This is what the Lord, the God of your father David, says: I have heard your prayer and seen your tears; I will add fifteen years to your life.
- New International Reader's Version - “Go and speak to Hezekiah. Tell him, ‘The Lord, the God of King David, says, “I have heard your prayer. I have seen your tears. I will add 15 years to your life.
- English Standard Version - “Go and say to Hezekiah, Thus says the Lord, the God of David your father: I have heard your prayer; I have seen your tears. Behold, I will add fifteen years to your life.
- New Living Translation - “Go back to Hezekiah and tell him, ‘This is what the Lord, the God of your ancestor David, says: I have heard your prayer and seen your tears. I will add fifteen years to your life,
- Christian Standard Bible - “Go and tell Hezekiah, ‘This is what the Lord God of your ancestor David says: I have heard your prayer; I have seen your tears. Look, I am going to add fifteen years to your life.
- New American Standard Bible - “Go and say to Hezekiah, ‘This is what the Lord, the God of your father David says: “I have heard your prayer, I have seen your tears; behold, I will add fifteen years to your life.
- New King James Version - “Go and tell Hezekiah, ‘Thus says the Lord, the God of David your father: “I have heard your prayer, I have seen your tears; surely I will add to your days fifteen years.
- Amplified Bible - “Go and say to Hezekiah, ‘For the Lord, the God of David your father says this, “I have heard your prayer, I have seen your tears; listen carefully, I will add fifteen years to your life.
- American Standard Version - Go, and say to Hezekiah, Thus saith Jehovah, the God of David thy father, I have heard thy prayer, I have seen thy tears: behold, I will add unto thy days fifteen years.
- King James Version - Go, and say to Hezekiah, Thus saith the Lord, the God of David thy father, I have heard thy prayer, I have seen thy tears: behold, I will add unto thy days fifteen years.
- New English Translation - “Go and tell Hezekiah: ‘This is what the Lord God of your ancestor David says: “I have heard your prayer; I have seen your tears. Look, I will add fifteen years to your life,
- World English Bible - “Go, and tell Hezekiah, ‘Yahweh, the God of David your father, says, “I have heard your prayer. I have seen your tears. Behold, I will add fifteen years to your life.
- 新標點和合本 - 「你去告訴希西家說,耶和華-你祖大衛的神如此說:我聽見了你的禱告,看見了你的眼淚。我必加增你十五年的壽數;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你去告訴希西家說,耶和華-你祖先大衛的上帝如此說:『我聽見了你的禱告,看見了你的眼淚。看哪,我必加添你十五年的壽數;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你去告訴希西家說,耶和華—你祖先大衛的 神如此說:『我聽見了你的禱告,看見了你的眼淚。看哪,我必加添你十五年的壽數;
- 當代譯本 - 「你去告訴希西迦,『你祖先大衛的上帝耶和華說,我垂聽了你的禱告,也看見了你的眼淚,我要使你的壽命增加十五年。
- 聖經新譯本 - “你去告訴希西家:‘耶和華你祖先大衛的 神這樣說:我聽見了你的禱告,看見了你的眼淚;看哪!我必在你的壽數上加添十五年。
- 呂振中譯本 - 『你去對 希西家 說:「永恆主你祖 大衛 的上帝這麼說:你的禱告我聽見了;你的眼淚我看見了;看吧,我必增加你 在世 的日子十五年。
- 中文標準譯本 - 「你去告訴希西加:『你先祖大衛的神耶和華如此說:我聽到了你的禱告,看見了你的眼淚。看哪!我必在你的壽數上增添十五年。
- 現代標點和合本 - 「你去告訴希西家說:『耶和華你祖大衛的神如此說:我聽見了你的禱告,看見了你的眼淚。我必加增你十五年的壽數,
- 文理和合譯本 - 往告希西家曰、爾祖大衛之上帝耶和華云、我已聞爾禱、見爾淚、必增爾壽十五年、
- 文理委辦譯本 - 爾當復入告希西家、爾祖大闢之上帝耶和華云、我聞爾祈禱、見爾出涕、將錫爾十五齡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾往告 希西家 曰、主爾祖 大衛 之天主如是云、我已聞爾禱、已見爾淚、我必增爾壽十五年、
- Nueva Versión Internacional - «Ve y dile a Ezequías que así dice el Señor, Dios de su antepasado David: “He escuchado tu oración y he visto tus lágrimas; voy a darte quince años más de vida.
- 현대인의 성경 - “너는 히스기야에게 가서 그의 조상 다윗의 하나님 나 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘나는 네 기도를 들었고 네 눈물을 보았다. 내가 네 수명을 15년 더 연장하고
- Новый Русский Перевод - – Иди и скажи Езекии: «Так говорит Господь, Бог твоего предка Давида: Я услышал твою молитву и увидел твои слезы; Я прибавлю к твоей жизни пятнадцать лет.
- Восточный перевод - – Иди и скажи Езекии: Так говорит Вечный, Бог твоего предка Давуда: «Я услышал твою молитву и увидел твои слёзы; Я прибавлю к твоей жизни пятнадцать лет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Иди и скажи Езекии: Так говорит Вечный, Бог твоего предка Давуда: «Я услышал твою молитву и увидел твои слёзы; Я прибавлю к твоей жизни пятнадцать лет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Иди и скажи Езекии: Так говорит Вечный, Бог твоего предка Довуда: «Я услышал твою молитву и увидел твои слёзы; Я прибавлю к твоей жизни пятнадцать лет.
- La Bible du Semeur 2015 - Va dire à Ezéchias : « Voici ce que déclare l’Eternel, le Dieu de David, ton ancêtre : J’ai entendu ta prière, et j’ai vu tes larmes. Eh bien, je vais prolonger ta vie de quinze années.
- リビングバイブル - 「さあ行って、ヒゼキヤに言ってやりなさい。『あなたの父祖ダビデの神である主は、確かにあなたの祈りを聞いた。あなたの涙を見て、あと十五年いのちを延ばすことにした。
- Nova Versão Internacional - “Vá dizer a Ezequias: Assim diz o Senhor, o Deus de seu antepassado Davi: Ouvi sua oração e vi suas lágrimas; acrescentarei quinze anos à sua vida.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกเฮเซคียาห์ว่า ‘พระยาห์เวห์พระเจ้าของดาวิดบรรพบุรุษของท่านตรัสดังนี้ว่า เราได้ยินคำอธิษฐานและได้เห็นน้ำตาของเจ้าแล้ว เราจะต่ออายุให้เจ้าอีกสิบห้าปี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงไปบอกเฮเซคียาห์ว่า พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของดาวิดบรรพบุรุษของเจ้ากล่าวดังนี้ ‘เราได้ยินคำอธิษฐานของเจ้าแล้ว เราเห็นน้ำตาของเจ้า ดูเถิด เราจะให้เจ้ามีชีวิตต่อไปอีก 15 ปี
交叉引用
- 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
- 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
- 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
- Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- 2 Các Vua 19:20 - Y-sai, con A-mốt nhắn lời với Ê-xê-chia như sau: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã nghe lời con cầu nguyện về việc San-chê-ríp vua A-sy-ri rồi.’ ”
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
- Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
- Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- 1 Các Vua 15:4 - Dù vậy, vì Đa-vít, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, cho con cháu ông tiếp tục làm vua, như một ngọn đèn thắp ở Giê-ru-sa-lem trong thời gian thành này còn tồn tại.
- Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
- 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
- 1 Sử Ký 17:3 - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
- 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
- 2 Các Vua 18:2 - lúc hai mươi lăm tuổi, và trị vì hai mươi chín năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là A-bi, con gái Xa-cha-ri.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
- 2 Sa-mu-ên 7:4 - Nhưng đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Na-than:
- 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
- Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
- Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?