Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
30:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • 新标点和合本 - 所以,法老的力量必作你们的羞辱; 投在埃及的荫下,要为你们的惭愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但法老的庇护反成为你们的羞辱; 你们投在埃及荫下,反使你们惭愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但法老的庇护反成为你们的羞辱; 你们投在埃及荫下,反使你们惭愧。
  • 当代译本 - 然而,法老的保护必成为你们的羞愧, 埃及的荫庇必成为你们的耻辱。
  • 圣经新译本 - 因此,法老的保护必成为你们的羞耻, 投靠在埃及的荫庇下,变成你们的耻辱。
  • 中文标准译本 - 因此,法老的保护必成为他们 的耻辱; 投靠在埃及的荫庇下,也必成为他们的羞愧。
  • 现代标点和合本 - 所以法老的力量必做你们的羞辱, 投在埃及的荫下要为你们的惭愧。
  • 和合本(拼音版) - 所以,法老的力量必作你们的羞辱; 投在埃及的荫下,要为你们的惭愧。
  • New International Version - But Pharaoh’s protection will be to your shame, Egypt’s shade will bring you disgrace.
  • New International Reader's Version - But looking to Pharaoh will only bring them shame. Asking Egypt for help will bring them dishonor.
  • English Standard Version - Therefore shall the protection of Pharaoh turn to your shame, and the shelter in the shadow of Egypt to your humiliation.
  • New Living Translation - But by trusting Pharaoh, you will be humiliated, and by depending on him, you will be disgraced.
  • Christian Standard Bible - But Pharaoh’s protection will become your shame, and refuge in Egypt’s shadow your humiliation.
  • New American Standard Bible - Therefore the safety of Pharaoh will be your shame, And the shelter in the shadow of Egypt, your humiliation.
  • New King James Version - Therefore the strength of Pharaoh Shall be your shame, And trust in the shadow of Egypt Shall be your humiliation.
  • Amplified Bible - Therefore the safety and protection of Pharaoh will be your shame And the refuge in the shadow of Egypt, your humiliation and disgrace.
  • American Standard Version - Therefore shall the strength of Pharaoh be your shame, and the refuge in the shadow of Egypt your confusion.
  • King James Version - Therefore shall the strength of Pharaoh be your shame, and the trust in the shadow of Egypt your confusion.
  • New English Translation - But Pharaoh’s protection will bring you nothing but shame, and the safety of Egypt’s protective shade nothing but humiliation.
  • World English Bible - Therefore the strength of Pharaoh will be your shame, and the refuge in the shadow of Egypt your confusion.
  • 新標點和合本 - 所以,法老的力量必作你們的羞辱; 投在埃及的蔭下,要為你們的慚愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但法老的庇護反成為你們的羞辱; 你們投在埃及蔭下,反使你們慚愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但法老的庇護反成為你們的羞辱; 你們投在埃及蔭下,反使你們慚愧。
  • 當代譯本 - 然而,法老的保護必成為你們的羞愧, 埃及的蔭庇必成為你們的恥辱。
  • 聖經新譯本 - 因此,法老的保護必成為你們的羞恥, 投靠在埃及的蔭庇下,變成你們的恥辱。
  • 呂振中譯本 - 故此 法老 的保護 必變為你們的慚愧, 躲避於 埃及 的蔭庇下 必成為你們的恥辱。
  • 中文標準譯本 - 因此,法老的保護必成為他們 的恥辱; 投靠在埃及的蔭庇下,也必成為他們的羞愧。
  • 現代標點和合本 - 所以法老的力量必做你們的羞辱, 投在埃及的蔭下要為你們的慚愧。
  • 文理和合譯本 - 法老之保障、必為爾之羞辱、埃及之蔭庇、必為爾之愧恥、
  • 文理委辦譯本 - 爾惟法老之勢力是恃、埃及之庇蔭是賴、則必含羞蒙恥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃 法老 之勢力、終必抱愧、望於 伊及 得蔭庇、定蒙羞辱、
  • Nueva Versión Internacional - ¡La protección de Faraón será su vergüenza! ¡El refugiarse bajo la sombra de Egipto, su humillación!
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트 왕은 그들을 도울 힘이 없을 것이니 그의 보호를 받으려 하는 자들이 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но защита фараона станет вашим стыдом, тень Египта принесет вам бесчестие.
  • Восточный перевод - Но защита фараона обернётся вашим стыдом, тень Египта принесёт вам бесчестие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но защита фараона обернётся вашим стыдом, тень Египта принесёт вам бесчестие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но защита фараона обернётся вашим стыдом, тень Египта принесёт вам бесчестие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le refuge du pharaon ╵sera sujet de honte, l’abri que vous cherchez ╵à l’ombre de l’Egypte ╵vous plongera ╵dans une grande confusion.
  • リビングバイブル - しかし、ファラオをあてにすれば失望し、 屈辱を受け、恥がもたらされることは間違いない。 彼にはおまえたちを救う力などないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas a proteção do faraó lhes trará vergonha, e a sombra do Egito lhes causará humilhação.
  • Hoffnung für alle - Doch euer Vertrauen in den Pharao wird enttäuscht werden: Am Ende werdet ihr ohne den erhofften Schutz von Ägypten dastehen, gedemütigt und beschämt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่การอารักขาของฟาโรห์จะกลับเป็นความอัปยศอดสูแก่เจ้า ร่มเงาของอียิปต์จะทำให้เจ้าอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​การ​คุ้มครอง​ของ​ฟาโรห์ กลับ​นำ​ความ​อับอาย​มา​ให้​เจ้า และ​การ​หลบ​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ของ​อียิปต์ กลับ​นำ​ความ​อัปยศ​มา​ให้​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • 新标点和合本 - 所以,法老的力量必作你们的羞辱; 投在埃及的荫下,要为你们的惭愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但法老的庇护反成为你们的羞辱; 你们投在埃及荫下,反使你们惭愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但法老的庇护反成为你们的羞辱; 你们投在埃及荫下,反使你们惭愧。
  • 当代译本 - 然而,法老的保护必成为你们的羞愧, 埃及的荫庇必成为你们的耻辱。
  • 圣经新译本 - 因此,法老的保护必成为你们的羞耻, 投靠在埃及的荫庇下,变成你们的耻辱。
  • 中文标准译本 - 因此,法老的保护必成为他们 的耻辱; 投靠在埃及的荫庇下,也必成为他们的羞愧。
  • 现代标点和合本 - 所以法老的力量必做你们的羞辱, 投在埃及的荫下要为你们的惭愧。
  • 和合本(拼音版) - 所以,法老的力量必作你们的羞辱; 投在埃及的荫下,要为你们的惭愧。
  • New International Version - But Pharaoh’s protection will be to your shame, Egypt’s shade will bring you disgrace.
  • New International Reader's Version - But looking to Pharaoh will only bring them shame. Asking Egypt for help will bring them dishonor.
  • English Standard Version - Therefore shall the protection of Pharaoh turn to your shame, and the shelter in the shadow of Egypt to your humiliation.
  • New Living Translation - But by trusting Pharaoh, you will be humiliated, and by depending on him, you will be disgraced.
  • Christian Standard Bible - But Pharaoh’s protection will become your shame, and refuge in Egypt’s shadow your humiliation.
  • New American Standard Bible - Therefore the safety of Pharaoh will be your shame, And the shelter in the shadow of Egypt, your humiliation.
  • New King James Version - Therefore the strength of Pharaoh Shall be your shame, And trust in the shadow of Egypt Shall be your humiliation.
  • Amplified Bible - Therefore the safety and protection of Pharaoh will be your shame And the refuge in the shadow of Egypt, your humiliation and disgrace.
  • American Standard Version - Therefore shall the strength of Pharaoh be your shame, and the refuge in the shadow of Egypt your confusion.
  • King James Version - Therefore shall the strength of Pharaoh be your shame, and the trust in the shadow of Egypt your confusion.
  • New English Translation - But Pharaoh’s protection will bring you nothing but shame, and the safety of Egypt’s protective shade nothing but humiliation.
  • World English Bible - Therefore the strength of Pharaoh will be your shame, and the refuge in the shadow of Egypt your confusion.
  • 新標點和合本 - 所以,法老的力量必作你們的羞辱; 投在埃及的蔭下,要為你們的慚愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但法老的庇護反成為你們的羞辱; 你們投在埃及蔭下,反使你們慚愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但法老的庇護反成為你們的羞辱; 你們投在埃及蔭下,反使你們慚愧。
  • 當代譯本 - 然而,法老的保護必成為你們的羞愧, 埃及的蔭庇必成為你們的恥辱。
  • 聖經新譯本 - 因此,法老的保護必成為你們的羞恥, 投靠在埃及的蔭庇下,變成你們的恥辱。
  • 呂振中譯本 - 故此 法老 的保護 必變為你們的慚愧, 躲避於 埃及 的蔭庇下 必成為你們的恥辱。
  • 中文標準譯本 - 因此,法老的保護必成為他們 的恥辱; 投靠在埃及的蔭庇下,也必成為他們的羞愧。
  • 現代標點和合本 - 所以法老的力量必做你們的羞辱, 投在埃及的蔭下要為你們的慚愧。
  • 文理和合譯本 - 法老之保障、必為爾之羞辱、埃及之蔭庇、必為爾之愧恥、
  • 文理委辦譯本 - 爾惟法老之勢力是恃、埃及之庇蔭是賴、則必含羞蒙恥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃 法老 之勢力、終必抱愧、望於 伊及 得蔭庇、定蒙羞辱、
  • Nueva Versión Internacional - ¡La protección de Faraón será su vergüenza! ¡El refugiarse bajo la sombra de Egipto, su humillación!
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트 왕은 그들을 도울 힘이 없을 것이니 그의 보호를 받으려 하는 자들이 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но защита фараона станет вашим стыдом, тень Египта принесет вам бесчестие.
  • Восточный перевод - Но защита фараона обернётся вашим стыдом, тень Египта принесёт вам бесчестие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но защита фараона обернётся вашим стыдом, тень Египта принесёт вам бесчестие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но защита фараона обернётся вашим стыдом, тень Египта принесёт вам бесчестие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le refuge du pharaon ╵sera sujet de honte, l’abri que vous cherchez ╵à l’ombre de l’Egypte ╵vous plongera ╵dans une grande confusion.
  • リビングバイブル - しかし、ファラオをあてにすれば失望し、 屈辱を受け、恥がもたらされることは間違いない。 彼にはおまえたちを救う力などないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas a proteção do faraó lhes trará vergonha, e a sombra do Egito lhes causará humilhação.
  • Hoffnung für alle - Doch euer Vertrauen in den Pharao wird enttäuscht werden: Am Ende werdet ihr ohne den erhofften Schutz von Ägypten dastehen, gedemütigt und beschämt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่การอารักขาของฟาโรห์จะกลับเป็นความอัปยศอดสูแก่เจ้า ร่มเงาของอียิปต์จะทำให้เจ้าอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​การ​คุ้มครอง​ของ​ฟาโรห์ กลับ​นำ​ความ​อับอาย​มา​ให้​เจ้า และ​การ​หลบ​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ของ​อียิปต์ กลับ​นำ​ความ​อัปยศ​มา​ให้​เจ้า
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
聖經
資源
計劃
奉獻