Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
30:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • 新标点和合本 - 起身下埃及去,并没有求问我; 要靠法老的力量加添自己的力量, 并投在埃及的荫下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们没有寻求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇护坚固自己, 并投在埃及的荫下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们没有寻求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇护坚固自己, 并投在埃及的荫下。
  • 当代译本 - 他们不求问我便去埃及, 要得到法老的保护, 寻求埃及的荫庇。
  • 圣经新译本 - 他们起程下埃及去, 并没有求问我, 却要在法老的保护下,作避难处, 投靠在埃及的荫庇下。
  • 中文标准译本 - 他们没有请示我,就起身下埃及去, 在法老的保护下避难, 投靠在埃及的荫庇下。
  • 现代标点和合本 - 起身下埃及去,并没有求问我, 要靠法老的力量加添自己的力量, 并投在埃及的荫下。
  • 和合本(拼音版) - 起身下埃及去,并没有求问我。 要靠法老的力量加添自己的力量, 并投在埃及的荫下。
  • New International Version - who go down to Egypt without consulting me; who look for help to Pharaoh’s protection, to Egypt’s shade for refuge.
  • New International Reader's Version - They go down to Egypt without asking me for advice. They look to Pharaoh to help them. They ask Egypt to keep them safe.
  • English Standard Version - who set out to go down to Egypt, without asking for my direction, to take refuge in the protection of Pharaoh and to seek shelter in the shadow of Egypt!
  • New Living Translation - For without consulting me, you have gone down to Egypt for help. You have put your trust in Pharaoh’s protection. You have tried to hide in his shade.
  • Christian Standard Bible - Without asking my advice they set out to go down to Egypt in order to seek shelter under Pharaoh’s protection and take refuge in Egypt’s shadow.
  • New American Standard Bible - Who proceed down to Egypt Without consulting Me, To take refuge in the safety of Pharaoh, And to seek shelter in the shadow of Egypt!
  • New King James Version - Who walk to go down to Egypt, And have not asked My advice, To strengthen themselves in the strength of Pharaoh, And to trust in the shadow of Egypt!
  • Amplified Bible - Who proceed down to Egypt Without consulting Me, To take refuge in the stronghold of Pharaoh And to take shelter in the shadow of Egypt!
  • American Standard Version - that set out to go down into Egypt, and have not asked at my mouth; to strengthen themselves in the strength of Pharaoh, and to take refuge in the shadow of Egypt!
  • King James Version - That walk to go down into Egypt, and have not asked at my mouth; to strengthen themselves in the strength of Pharaoh, and to trust in the shadow of Egypt!
  • New English Translation - They travel down to Egypt without seeking my will, seeking Pharaoh’s protection, and looking for safety in Egypt’s protective shade.
  • World English Bible - who set out to go down into Egypt, and have not asked my advice, to strengthen themselves in the strength of Pharaoh, and to take refuge in the shadow of Egypt!
  • 新標點和合本 - 起身下埃及去,並沒有求問我; 要靠法老的力量加添自己的力量, 並投在埃及的蔭下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們沒有尋求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇護堅固自己, 並投在埃及的蔭下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們沒有尋求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇護堅固自己, 並投在埃及的蔭下。
  • 當代譯本 - 他們不求問我便去埃及, 要得到法老的保護, 尋求埃及的蔭庇。
  • 聖經新譯本 - 他們起程下埃及去, 並沒有求問我, 卻要在法老的保護下,作避難處, 投靠在埃及的蔭庇下。
  • 呂振中譯本 - 他們起身下 埃及 去, 並沒有求問我的許可 , 就要在 法老 的保護 下去逃難, 在 埃及 的蔭庇下去躲避!
  • 中文標準譯本 - 他們沒有請示我,就起身下埃及去, 在法老的保護下避難, 投靠在埃及的蔭庇下。
  • 現代標點和合本 - 起身下埃及去,並沒有求問我, 要靠法老的力量加添自己的力量, 並投在埃及的蔭下。
  • 文理和合譯本 - 起往埃及、未請示於我口、惟以法老為保障、託埃及之蔭庇、禍哉其人、
  • 文理委辦譯本 - 彼不諮諏我意、乃往埃及、藉法老之勢力、望埃及之庇蔭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往 伊及 未請命於我、恃 法老 之勢力、 恃法老之勢力或作恃法老為保障下同 望於 伊及 得蔭庇、
  • Nueva Versión Internacional - que bajan a Egipto sin consultarme, que se acogen a la protección de Faraón, y se refugian bajo la sombra de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그들은 나에게 물어 보지도 않고 이집트의 도움을 얻고자 그리로 내려가서 이집트 왕을 의지하였다.
  • Новый Русский Перевод - ходят в Египет, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта.
  • Восточный перевод - ходят в Египет за помощью, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ходят в Египет за помощью, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ходят в Египет за помощью, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’en vont en Egypte ╵sans m’avoir consulté pour se mettre en sécurité ╵auprès du pharaon et pour chercher refuge ╵à l’ombre de l’Egypte !
  • リビングバイブル - わたしとは相談せず、助けを求めてエジプトへ下り、 ファラオの保護をあてにした。
  • Nova Versão Internacional - que descem ao Egito sem me consultar, para buscar proteção no poder do faraó, e refúgio na sombra do Egito.
  • Hoffnung für alle - Ohne mich zu fragen, sucht ihr in Ägypten Zuflucht und wollt euch den Schutz des Pharaos sichern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ลงไปยังอียิปต์ โดยไม่ปรึกษาเรา ผู้มุ่งขอการอารักขาจากฟาโรห์ ขอลี้ภัยใต้ร่มเงาของอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เดินทาง​ลง​ไป​ยัง​อียิปต์ โดย​ไม่​ได้​ปรึกษา​เรา แต่​อาศัย​การ​คุ้มครอง​ของ​ฟาโรห์ และ​หลบ​อยู่​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ของ​อียิปต์
交叉引用
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • 1 Các Vua 22:7 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu để ta cầu hỏi sao?”
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • 新标点和合本 - 起身下埃及去,并没有求问我; 要靠法老的力量加添自己的力量, 并投在埃及的荫下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们没有寻求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇护坚固自己, 并投在埃及的荫下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们没有寻求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇护坚固自己, 并投在埃及的荫下。
  • 当代译本 - 他们不求问我便去埃及, 要得到法老的保护, 寻求埃及的荫庇。
  • 圣经新译本 - 他们起程下埃及去, 并没有求问我, 却要在法老的保护下,作避难处, 投靠在埃及的荫庇下。
  • 中文标准译本 - 他们没有请示我,就起身下埃及去, 在法老的保护下避难, 投靠在埃及的荫庇下。
  • 现代标点和合本 - 起身下埃及去,并没有求问我, 要靠法老的力量加添自己的力量, 并投在埃及的荫下。
  • 和合本(拼音版) - 起身下埃及去,并没有求问我。 要靠法老的力量加添自己的力量, 并投在埃及的荫下。
  • New International Version - who go down to Egypt without consulting me; who look for help to Pharaoh’s protection, to Egypt’s shade for refuge.
  • New International Reader's Version - They go down to Egypt without asking me for advice. They look to Pharaoh to help them. They ask Egypt to keep them safe.
  • English Standard Version - who set out to go down to Egypt, without asking for my direction, to take refuge in the protection of Pharaoh and to seek shelter in the shadow of Egypt!
  • New Living Translation - For without consulting me, you have gone down to Egypt for help. You have put your trust in Pharaoh’s protection. You have tried to hide in his shade.
  • Christian Standard Bible - Without asking my advice they set out to go down to Egypt in order to seek shelter under Pharaoh’s protection and take refuge in Egypt’s shadow.
  • New American Standard Bible - Who proceed down to Egypt Without consulting Me, To take refuge in the safety of Pharaoh, And to seek shelter in the shadow of Egypt!
  • New King James Version - Who walk to go down to Egypt, And have not asked My advice, To strengthen themselves in the strength of Pharaoh, And to trust in the shadow of Egypt!
  • Amplified Bible - Who proceed down to Egypt Without consulting Me, To take refuge in the stronghold of Pharaoh And to take shelter in the shadow of Egypt!
  • American Standard Version - that set out to go down into Egypt, and have not asked at my mouth; to strengthen themselves in the strength of Pharaoh, and to take refuge in the shadow of Egypt!
  • King James Version - That walk to go down into Egypt, and have not asked at my mouth; to strengthen themselves in the strength of Pharaoh, and to trust in the shadow of Egypt!
  • New English Translation - They travel down to Egypt without seeking my will, seeking Pharaoh’s protection, and looking for safety in Egypt’s protective shade.
  • World English Bible - who set out to go down into Egypt, and have not asked my advice, to strengthen themselves in the strength of Pharaoh, and to take refuge in the shadow of Egypt!
  • 新標點和合本 - 起身下埃及去,並沒有求問我; 要靠法老的力量加添自己的力量, 並投在埃及的蔭下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們沒有尋求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇護堅固自己, 並投在埃及的蔭下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們沒有尋求我的指示,就起身下埃及去, 要倚靠法老的庇護堅固自己, 並投在埃及的蔭下。
  • 當代譯本 - 他們不求問我便去埃及, 要得到法老的保護, 尋求埃及的蔭庇。
  • 聖經新譯本 - 他們起程下埃及去, 並沒有求問我, 卻要在法老的保護下,作避難處, 投靠在埃及的蔭庇下。
  • 呂振中譯本 - 他們起身下 埃及 去, 並沒有求問我的許可 , 就要在 法老 的保護 下去逃難, 在 埃及 的蔭庇下去躲避!
  • 中文標準譯本 - 他們沒有請示我,就起身下埃及去, 在法老的保護下避難, 投靠在埃及的蔭庇下。
  • 現代標點和合本 - 起身下埃及去,並沒有求問我, 要靠法老的力量加添自己的力量, 並投在埃及的蔭下。
  • 文理和合譯本 - 起往埃及、未請示於我口、惟以法老為保障、託埃及之蔭庇、禍哉其人、
  • 文理委辦譯本 - 彼不諮諏我意、乃往埃及、藉法老之勢力、望埃及之庇蔭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往 伊及 未請命於我、恃 法老 之勢力、 恃法老之勢力或作恃法老為保障下同 望於 伊及 得蔭庇、
  • Nueva Versión Internacional - que bajan a Egipto sin consultarme, que se acogen a la protección de Faraón, y se refugian bajo la sombra de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그들은 나에게 물어 보지도 않고 이집트의 도움을 얻고자 그리로 내려가서 이집트 왕을 의지하였다.
  • Новый Русский Перевод - ходят в Египет, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта.
  • Восточный перевод - ходят в Египет за помощью, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ходят в Египет за помощью, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ходят в Египет за помощью, не вопросив Меня; прибегают к защите фараона, ищут убежище в тени Египта!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’en vont en Egypte ╵sans m’avoir consulté pour se mettre en sécurité ╵auprès du pharaon et pour chercher refuge ╵à l’ombre de l’Egypte !
  • リビングバイブル - わたしとは相談せず、助けを求めてエジプトへ下り、 ファラオの保護をあてにした。
  • Nova Versão Internacional - que descem ao Egito sem me consultar, para buscar proteção no poder do faraó, e refúgio na sombra do Egito.
  • Hoffnung für alle - Ohne mich zu fragen, sucht ihr in Ägypten Zuflucht und wollt euch den Schutz des Pharaos sichern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ลงไปยังอียิปต์ โดยไม่ปรึกษาเรา ผู้มุ่งขอการอารักขาจากฟาโรห์ ขอลี้ภัยใต้ร่มเงาของอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เดินทาง​ลง​ไป​ยัง​อียิปต์ โดย​ไม่​ได้​ปรึกษา​เรา แต่​อาศัย​การ​คุ้มครอง​ของ​ฟาโรห์ และ​หลบ​อยู่​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ของ​อียิปต์
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • 1 Các Vua 22:7 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu để ta cầu hỏi sao?”
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
聖經
資源
計劃
奉獻