Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
27:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
  • 新标点和合本 - “我耶和华是看守葡萄园的; 我必时刻浇灌, 昼夜看守, 免得有人损害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我—耶和华看守葡萄园,按时灌溉, 昼夜看守,免得有人损害。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我—耶和华看守葡萄园,按时灌溉, 昼夜看守,免得有人损害。
  • 当代译本 - 我耶和华是看守它的, 我勤加浇灌, 昼夜守护, 不让人毁坏。
  • 圣经新译本 - “我耶和华是看守葡萄园的; 我时刻浇灌着它, 并且为免有人毁坏它, 我日夜都看守着。
  • 中文标准译本 - 我耶和华是她的守护者; 我时时浇灌她, 昼夜守护她, 免得她被破坏。
  • 现代标点和合本 - “我耶和华是看守葡萄园的, 我必时刻浇灌, 昼夜看守, 免得有人损害。
  • 和合本(拼音版) - “我耶和华是看守葡萄园的, 我必时刻浇灌, 昼夜看守, 免得有人损害。
  • New International Version - I, the Lord, watch over it; I water it continually. I guard it day and night so that no one may harm it.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord. I watch over my vineyard. I water it all the time. I guard it day and night. I do it so no one can harm it.
  • English Standard Version - I, the Lord, am its keeper; every moment I water it. Lest anyone punish it, I keep it night and day;
  • New Living Translation - I, the Lord, will watch over it, watering it carefully. Day and night I will watch so no one can harm it.
  • Christian Standard Bible - I am the Lord, who watches over it to water it regularly. So that no one disturbs it, I watch over it night and day.
  • New American Standard Bible - I, the Lord, am its keeper; I water it every moment. So that no one will damage it, I guard it night and day.
  • New King James Version - I, the Lord, keep it, I water it every moment; Lest any hurt it, I keep it night and day.
  • Amplified Bible - I, the Lord, am its Keeper; I water it every moment. So that no one will harm it, I guard it night and day.
  • American Standard Version - I Jehovah am its keeper; I will water it every moment: lest any hurt it, I will keep it night and day.
  • King James Version - I the Lord do keep it; I will water it every moment: lest any hurt it, I will keep it night and day.
  • New English Translation - I, the Lord, protect it; I water it regularly. I guard it night and day, so no one can harm it.
  • World English Bible - I, Yahweh, am its keeper. I will water it every moment. Lest anyone damage it, I will keep it night and day.
  • 新標點和合本 - 我-耶和華是看守葡萄園的; 我必時刻澆灌, 晝夜看守, 免得有人損害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我-耶和華看守葡萄園,按時灌溉, 晝夜看守,免得有人損害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我—耶和華看守葡萄園,按時灌溉, 晝夜看守,免得有人損害。
  • 當代譯本 - 我耶和華是看守它的, 我勤加澆灌, 晝夜守護, 不讓人毀壞。
  • 聖經新譯本 - “我耶和華是看守葡萄園的; 我時刻澆灌著它, 並且為免有人毀壞它, 我日夜都看守著。
  • 呂振中譯本 - 我永恆主是顧守葡萄園的; 我時刻澆灌它; 因恐怕它會受損害, 我便晝夜顧守它。
  • 中文標準譯本 - 我耶和華是她的守護者; 我時時澆灌她, 晝夜守護她, 免得她被破壞。
  • 現代標點和合本 - 「我耶和華是看守葡萄園的, 我必時刻澆灌, 晝夜看守, 免得有人損害。
  • 文理和合譯本 - 我耶和華為其守者、時加灌溉、晝夜守之、免遭損害、
  • 文理委辦譯本 - 斯園我所眷顧、恆加灌溉、防守謹嚴、無間朝夕、恐遭毀伐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、 我耶和華保守此園、時時灌溉、晝夜守護、恐有毀之者、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Señor, soy su guardián; todo el tiempo riego mi viña. Día y noche cuido de ella para que nadie le haga daño.
  • 현대인의 성경 - “나 여호와가 계속 물을 주어 이 포도원을 보살피고 밤낮으로 지켜 아무도 해하지 못하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я, Господь, его сторожу; каждый миг его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы никто его не повредил.
  • Восточный перевод - – Я, Вечный, его сторожу, постоянно его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы чего не случилось.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я, Вечный, его сторожу, постоянно его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы чего не случилось.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я, Вечный, его сторожу, постоянно его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы чего не случилось.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi, l’Eternel, qui la garde ; en tout temps, je l’arrose. De peur que l’on s’en prenne à elle, nuit et jour je la garde.
  • リビングバイブル - 「イスラエルはわたしのぶどう園。 神であるこのわたしが、 実を結ぶぶどうの手入れをする。 毎日水をかけ、昼も夜も、 敵が近づかないように見張る。
  • Nova Versão Internacional - Eu, o Senhor, sou o seu vigia, rego-a constantemente e a protejo dia e noite para impedir que lhe façam dano.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst, der Herr, bin sein Wächter. Ich bewässere ihn immerzu. Tag und Nacht behüte ich ihn, damit nichts und niemand ihm schaden kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าดูแลสวนนั้น เรารดน้ำให้ตลอดเวลา เฝ้าดูทั้งวันทั้งคืน ไม่ยอมให้ใครมาทำอันตราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​เป็น​ผู้​ดูแล​สวน​องุ่น เรา​รด​น้ำ​อย่าง​สม่ำ​เสมอ เรา​เฝ้า​สวน​นี้​ทั้ง​วัน​และ​คืน เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ใด​ทำ​ร้าย​ได้
交叉引用
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
  • Thi Thiên 121:4 - Phải, Đấng canh giữ Ít-ra-ên luôn tỉnh thức, Ngài không bao giờ ngủ.
  • Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
  • 新标点和合本 - “我耶和华是看守葡萄园的; 我必时刻浇灌, 昼夜看守, 免得有人损害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我—耶和华看守葡萄园,按时灌溉, 昼夜看守,免得有人损害。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我—耶和华看守葡萄园,按时灌溉, 昼夜看守,免得有人损害。
  • 当代译本 - 我耶和华是看守它的, 我勤加浇灌, 昼夜守护, 不让人毁坏。
  • 圣经新译本 - “我耶和华是看守葡萄园的; 我时刻浇灌着它, 并且为免有人毁坏它, 我日夜都看守着。
  • 中文标准译本 - 我耶和华是她的守护者; 我时时浇灌她, 昼夜守护她, 免得她被破坏。
  • 现代标点和合本 - “我耶和华是看守葡萄园的, 我必时刻浇灌, 昼夜看守, 免得有人损害。
  • 和合本(拼音版) - “我耶和华是看守葡萄园的, 我必时刻浇灌, 昼夜看守, 免得有人损害。
  • New International Version - I, the Lord, watch over it; I water it continually. I guard it day and night so that no one may harm it.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord. I watch over my vineyard. I water it all the time. I guard it day and night. I do it so no one can harm it.
  • English Standard Version - I, the Lord, am its keeper; every moment I water it. Lest anyone punish it, I keep it night and day;
  • New Living Translation - I, the Lord, will watch over it, watering it carefully. Day and night I will watch so no one can harm it.
  • Christian Standard Bible - I am the Lord, who watches over it to water it regularly. So that no one disturbs it, I watch over it night and day.
  • New American Standard Bible - I, the Lord, am its keeper; I water it every moment. So that no one will damage it, I guard it night and day.
  • New King James Version - I, the Lord, keep it, I water it every moment; Lest any hurt it, I keep it night and day.
  • Amplified Bible - I, the Lord, am its Keeper; I water it every moment. So that no one will harm it, I guard it night and day.
  • American Standard Version - I Jehovah am its keeper; I will water it every moment: lest any hurt it, I will keep it night and day.
  • King James Version - I the Lord do keep it; I will water it every moment: lest any hurt it, I will keep it night and day.
  • New English Translation - I, the Lord, protect it; I water it regularly. I guard it night and day, so no one can harm it.
  • World English Bible - I, Yahweh, am its keeper. I will water it every moment. Lest anyone damage it, I will keep it night and day.
  • 新標點和合本 - 我-耶和華是看守葡萄園的; 我必時刻澆灌, 晝夜看守, 免得有人損害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我-耶和華看守葡萄園,按時灌溉, 晝夜看守,免得有人損害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我—耶和華看守葡萄園,按時灌溉, 晝夜看守,免得有人損害。
  • 當代譯本 - 我耶和華是看守它的, 我勤加澆灌, 晝夜守護, 不讓人毀壞。
  • 聖經新譯本 - “我耶和華是看守葡萄園的; 我時刻澆灌著它, 並且為免有人毀壞它, 我日夜都看守著。
  • 呂振中譯本 - 我永恆主是顧守葡萄園的; 我時刻澆灌它; 因恐怕它會受損害, 我便晝夜顧守它。
  • 中文標準譯本 - 我耶和華是她的守護者; 我時時澆灌她, 晝夜守護她, 免得她被破壞。
  • 現代標點和合本 - 「我耶和華是看守葡萄園的, 我必時刻澆灌, 晝夜看守, 免得有人損害。
  • 文理和合譯本 - 我耶和華為其守者、時加灌溉、晝夜守之、免遭損害、
  • 文理委辦譯本 - 斯園我所眷顧、恆加灌溉、防守謹嚴、無間朝夕、恐遭毀伐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、 我耶和華保守此園、時時灌溉、晝夜守護、恐有毀之者、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Señor, soy su guardián; todo el tiempo riego mi viña. Día y noche cuido de ella para que nadie le haga daño.
  • 현대인의 성경 - “나 여호와가 계속 물을 주어 이 포도원을 보살피고 밤낮으로 지켜 아무도 해하지 못하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я, Господь, его сторожу; каждый миг его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы никто его не повредил.
  • Восточный перевод - – Я, Вечный, его сторожу, постоянно его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы чего не случилось.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я, Вечный, его сторожу, постоянно его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы чего не случилось.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я, Вечный, его сторожу, постоянно его поливаю. День и ночь его охраняю, чтобы чего не случилось.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi, l’Eternel, qui la garde ; en tout temps, je l’arrose. De peur que l’on s’en prenne à elle, nuit et jour je la garde.
  • リビングバイブル - 「イスラエルはわたしのぶどう園。 神であるこのわたしが、 実を結ぶぶどうの手入れをする。 毎日水をかけ、昼も夜も、 敵が近づかないように見張る。
  • Nova Versão Internacional - Eu, o Senhor, sou o seu vigia, rego-a constantemente e a protejo dia e noite para impedir que lhe façam dano.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst, der Herr, bin sein Wächter. Ich bewässere ihn immerzu. Tag und Nacht behüte ich ihn, damit nichts und niemand ihm schaden kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าดูแลสวนนั้น เรารดน้ำให้ตลอดเวลา เฝ้าดูทั้งวันทั้งคืน ไม่ยอมให้ใครมาทำอันตราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​เป็น​ผู้​ดูแล​สวน​องุ่น เรา​รด​น้ำ​อย่าง​สม่ำ​เสมอ เรา​เฝ้า​สวน​นี้​ทั้ง​วัน​และ​คืน เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ใด​ทำ​ร้าย​ได้
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
  • Thi Thiên 121:4 - Phải, Đấng canh giữ Ít-ra-ên luôn tỉnh thức, Ngài không bao giờ ngủ.
  • Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
聖經
資源
計劃
奉獻