Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
27:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • 新标点和合本 - 我心中不存忿怒。 惟愿荆棘蒺藜与我交战, 我就勇往直前, 把他一同焚烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心中不存愤怒。 惟愿在战争中我有荆棘和蒺藜, 我就起步攻击他, 把他一同焚烧;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心中不存愤怒。 惟愿在战争中我有荆棘和蒺藜, 我就起步攻击他, 把他一同焚烧;
  • 当代译本 - 我不再发怒。 若是发现荆棘和蒺藜, 我就对付它们, 把它们烧光,
  • 圣经新译本 - 我再没有忿怒, 若荆棘和蒺藜与我交战, 我就上前践踏它们,把它们全部焚毁。
  • 中文标准译本 - 我里面没有怒火, 但谁要是给我荆棘蒺藜, 我就大步前去与他们交战, 把他们彻底烧掉;
  • 现代标点和合本 - 我心中不存愤怒, 唯愿荆棘蒺藜与我交战, 我就勇往直前, 把她一同焚烧。
  • 和合本(拼音版) - 我心中不存忿怒, 惟愿荆棘蒺藜与我交战, 我就勇往直前, 把他一同焚烧。
  • New International Version - I am not angry. If only there were briers and thorns confronting me! I would march against them in battle; I would set them all on fire.
  • New International Reader's Version - I am not angry with my vineyard. I wish thorns and bushes would come up in it. Then I would march out against them in battle. I would set all of them on fire.
  • English Standard Version - I have no wrath. Would that I had thorns and briers to battle! I would march against them, I would burn them up together.
  • New Living Translation - My anger will be gone. If I find briers and thorns growing, I will attack them; I will burn them up—
  • Christian Standard Bible - I am not angry. If only there were thorns and briers for me to battle, I would trample them and burn them to the ground.
  • New American Standard Bible - I have no wrath. Should someone give Me briars and thorns in battle, Then I would step on them, I would burn them completely.
  • New King James Version - Fury is not in Me. Who would set briers and thorns Against Me in battle? I would go through them, I would burn them together.
  • Amplified Bible - I have no wrath. Should anyone give Me briars and thorns in battle, I would step on them, I would set them all on fire.
  • American Standard Version - Wrath is not in me: would that the briers and thorns were against me in battle! I would march upon them, I would burn them together.
  • King James Version - Fury is not in me: who would set the briers and thorns against me in battle? I would go through them, I would burn them together.
  • New English Translation - I am not angry. I wish I could confront some thorns and briers! Then I would march against them for battle; I would set them all on fire,
  • World English Bible - Wrath is not in me, but if I should find briers and thorns, I would do battle! I would march on them and I would burn them together.
  • 新標點和合本 - 我心中不存忿怒。 惟願荊棘蒺藜與我交戰, 我就勇往直前, 把它一同焚燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心中不存憤怒。 惟願在戰爭中我有荊棘和蒺藜, 我就起步攻擊他, 把他一同焚燒;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心中不存憤怒。 惟願在戰爭中我有荊棘和蒺藜, 我就起步攻擊他, 把他一同焚燒;
  • 當代譯本 - 我不再發怒。 若是發現荊棘和蒺藜, 我就對付它們, 把它們燒光,
  • 聖經新譯本 - 我再沒有忿怒, 若荊棘和蒺藜與我交戰, 我就上前踐踏它們,把它們全部焚毀。
  • 呂振中譯本 - 牆 我是沒有的; 誰給我蒺藜荊棘來, 我便大踏步去攻擊他, 放火一概燒他。
  • 中文標準譯本 - 我裡面沒有怒火, 但誰要是給我荊棘蒺藜, 我就大步前去與他們交戰, 把他們徹底燒掉;
  • 現代標點和合本 - 我心中不存憤怒, 唯願荊棘蒺藜與我交戰, 我就勇往直前, 把她一同焚燒。
  • 文理和合譯本 - 我不懷怒、任彼荊棘蒺藜、與我為敵、我往擊之、聚而焚之、
  • 文理委辦譯本 - 斯園也、我不厭棄、敵若荊棘、吾將芟除、焚之以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復 向斯園 震怒、如有抗拒我、以荊棘疾藜、雜於其中、則我奮然經歷、盡行焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - No estoy enojado. Si tuviera zarzas y espinos, pelearía contra ella y la quemaría totalmente,
  • 현대인의 성경 - 나는 이 포도원과 같은 내 백성에게 더 이상 분노하지 않는다. 만일 찔레와 가시가 내 포도원을 괴롭히면 내가 그것을 모조리 태워 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войною на них пошел, предал бы их огню.
  • Восточный перевод - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войной на них пошёл, предал бы их огню.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войной на них пошёл, предал бы их огню.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войной на них пошёл, предал бы их огню.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma colère est passée, et s’il se trouve ╵des ronces, des épines, je marcherai contre elles ╵pour leur faire la guerre et j’y mettrai le feu.
  • リビングバイブル - イスラエルへの怒りは、もう収まった。 いばらが彼らを煩わせているなら、 ひざまずいて赦しを求めない限り、 この私の敵を焼き払う。
  • Nova Versão Internacional - Não estou irado. Se espinheiros e roseiras bravas me enfrentarem, eu marcharei contra eles e os destruirei a fogo.
  • Hoffnung für alle - Mein Zorn ist längst vergangen! Wenn Dornengestrüpp und Disteln meinen Weinberg überwuchern wollen, erkläre ich ihnen den Krieg! Ausreißen und verbrennen werde ich sie!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่โกรธ แต่ถ้ามีหนามใหญ่น้อยออกมาให้เห็น! เราจะไปรบรากับมัน และเผามันทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​เกรี้ยว​โกรธ แต่​ถ้า​หาก​ว่า​มี​พุ่ม​ไม้​หนาม​และ​ต้น​หนาม​ที่​มา​ขวาง​หน้า​เรา เรา​ก็​จะ​เดิน​ออก​ไป​ประจัญ​กับ​มัน เรา​จะ​เผา​พวก​มัน​ให้​มอด​ไหม้
交叉引用
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • 新标点和合本 - 我心中不存忿怒。 惟愿荆棘蒺藜与我交战, 我就勇往直前, 把他一同焚烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心中不存愤怒。 惟愿在战争中我有荆棘和蒺藜, 我就起步攻击他, 把他一同焚烧;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心中不存愤怒。 惟愿在战争中我有荆棘和蒺藜, 我就起步攻击他, 把他一同焚烧;
  • 当代译本 - 我不再发怒。 若是发现荆棘和蒺藜, 我就对付它们, 把它们烧光,
  • 圣经新译本 - 我再没有忿怒, 若荆棘和蒺藜与我交战, 我就上前践踏它们,把它们全部焚毁。
  • 中文标准译本 - 我里面没有怒火, 但谁要是给我荆棘蒺藜, 我就大步前去与他们交战, 把他们彻底烧掉;
  • 现代标点和合本 - 我心中不存愤怒, 唯愿荆棘蒺藜与我交战, 我就勇往直前, 把她一同焚烧。
  • 和合本(拼音版) - 我心中不存忿怒, 惟愿荆棘蒺藜与我交战, 我就勇往直前, 把他一同焚烧。
  • New International Version - I am not angry. If only there were briers and thorns confronting me! I would march against them in battle; I would set them all on fire.
  • New International Reader's Version - I am not angry with my vineyard. I wish thorns and bushes would come up in it. Then I would march out against them in battle. I would set all of them on fire.
  • English Standard Version - I have no wrath. Would that I had thorns and briers to battle! I would march against them, I would burn them up together.
  • New Living Translation - My anger will be gone. If I find briers and thorns growing, I will attack them; I will burn them up—
  • Christian Standard Bible - I am not angry. If only there were thorns and briers for me to battle, I would trample them and burn them to the ground.
  • New American Standard Bible - I have no wrath. Should someone give Me briars and thorns in battle, Then I would step on them, I would burn them completely.
  • New King James Version - Fury is not in Me. Who would set briers and thorns Against Me in battle? I would go through them, I would burn them together.
  • Amplified Bible - I have no wrath. Should anyone give Me briars and thorns in battle, I would step on them, I would set them all on fire.
  • American Standard Version - Wrath is not in me: would that the briers and thorns were against me in battle! I would march upon them, I would burn them together.
  • King James Version - Fury is not in me: who would set the briers and thorns against me in battle? I would go through them, I would burn them together.
  • New English Translation - I am not angry. I wish I could confront some thorns and briers! Then I would march against them for battle; I would set them all on fire,
  • World English Bible - Wrath is not in me, but if I should find briers and thorns, I would do battle! I would march on them and I would burn them together.
  • 新標點和合本 - 我心中不存忿怒。 惟願荊棘蒺藜與我交戰, 我就勇往直前, 把它一同焚燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心中不存憤怒。 惟願在戰爭中我有荊棘和蒺藜, 我就起步攻擊他, 把他一同焚燒;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心中不存憤怒。 惟願在戰爭中我有荊棘和蒺藜, 我就起步攻擊他, 把他一同焚燒;
  • 當代譯本 - 我不再發怒。 若是發現荊棘和蒺藜, 我就對付它們, 把它們燒光,
  • 聖經新譯本 - 我再沒有忿怒, 若荊棘和蒺藜與我交戰, 我就上前踐踏它們,把它們全部焚毀。
  • 呂振中譯本 - 牆 我是沒有的; 誰給我蒺藜荊棘來, 我便大踏步去攻擊他, 放火一概燒他。
  • 中文標準譯本 - 我裡面沒有怒火, 但誰要是給我荊棘蒺藜, 我就大步前去與他們交戰, 把他們徹底燒掉;
  • 現代標點和合本 - 我心中不存憤怒, 唯願荊棘蒺藜與我交戰, 我就勇往直前, 把她一同焚燒。
  • 文理和合譯本 - 我不懷怒、任彼荊棘蒺藜、與我為敵、我往擊之、聚而焚之、
  • 文理委辦譯本 - 斯園也、我不厭棄、敵若荊棘、吾將芟除、焚之以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復 向斯園 震怒、如有抗拒我、以荊棘疾藜、雜於其中、則我奮然經歷、盡行焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - No estoy enojado. Si tuviera zarzas y espinos, pelearía contra ella y la quemaría totalmente,
  • 현대인의 성경 - 나는 이 포도원과 같은 내 백성에게 더 이상 분노하지 않는다. 만일 찔레와 가시가 내 포도원을 괴롭히면 내가 그것을 모조리 태워 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войною на них пошел, предал бы их огню.
  • Восточный перевод - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войной на них пошёл, предал бы их огню.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войной на них пошёл, предал бы их огню.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не гневаюсь. Если бы встали против Меня терновник с колючками, Я бы войной на них пошёл, предал бы их огню.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma colère est passée, et s’il se trouve ╵des ronces, des épines, je marcherai contre elles ╵pour leur faire la guerre et j’y mettrai le feu.
  • リビングバイブル - イスラエルへの怒りは、もう収まった。 いばらが彼らを煩わせているなら、 ひざまずいて赦しを求めない限り、 この私の敵を焼き払う。
  • Nova Versão Internacional - Não estou irado. Se espinheiros e roseiras bravas me enfrentarem, eu marcharei contra eles e os destruirei a fogo.
  • Hoffnung für alle - Mein Zorn ist längst vergangen! Wenn Dornengestrüpp und Disteln meinen Weinberg überwuchern wollen, erkläre ich ihnen den Krieg! Ausreißen und verbrennen werde ich sie!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่โกรธ แต่ถ้ามีหนามใหญ่น้อยออกมาให้เห็น! เราจะไปรบรากับมัน และเผามันทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​เกรี้ยว​โกรธ แต่​ถ้า​หาก​ว่า​มี​พุ่ม​ไม้​หนาม​และ​ต้น​หนาม​ที่​มา​ขวาง​หน้า​เรา เรา​ก็​จะ​เดิน​ออก​ไป​ประจัญ​กับ​มัน เรา​จะ​เผา​พวก​มัน​ให้​มอด​ไหม้
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
聖經
資源
計劃
奉獻