Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • 新标点和合本 - 我心慌张,惊恐威吓我。 我所羡慕的黄昏,变为我的战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心慌乱,惊恐威吓我。 我所渴望的黄昏,反成为我的恐惧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心慌乱,惊恐威吓我。 我所渴望的黄昏,反成为我的恐惧。
  • 当代译本 - 我心慌意乱,惊惧不堪, 我期盼的黄昏却令我恐惧。
  • 圣经新译本 - 我的心迷糊,惊恐威吓着我; 我所爱慕的黄昏,竟使我战兢。
  • 中文标准译本 - 我的心慌乱, 恐怖惊扰着我, 我所爱慕的黄昏竟使我恐惧。
  • 现代标点和合本 - 我心慌张,惊恐威吓我, 我所羡慕的黄昏变为我的战兢。
  • 和合本(拼音版) - 我心慌张,惊恐威吓我。 我所羡慕的黄昏变为我的战兢。
  • New International Version - My heart falters, fear makes me tremble; the twilight I longed for has become a horror to me.
  • New International Reader's Version - My heart grows weak. Fear makes me tremble. I longed for evening to come. But it brought me horror instead of rest.
  • English Standard Version - My heart staggers; horror has appalled me; the twilight I longed for has been turned for me into trembling.
  • New Living Translation - My mind reels and my heart races. I longed for evening to come, but now I am terrified of the dark.
  • Christian Standard Bible - My heart staggers; horror terrifies me. He has turned my last glimmer of hope into sheer terror.
  • New American Standard Bible - My mind reels, horror overwhelms me; The twilight I longed for has been turned into trembling for me.
  • New King James Version - My heart wavered, fearfulness frightened me; The night for which I longed He turned into fear for me.
  • Amplified Bible - My mind reels, horror overwhelms me; The twilight I longed for has been turned into fear and trembling for me.
  • American Standard Version - My heart fluttereth, horror hath affrighted me; the twilight that I desired hath been turned into trembling unto me.
  • King James Version - My heart panted, fearfulness affrighted me: the night of my pleasure hath he turned into fear unto me.
  • New English Translation - My heart palpitates, I shake in fear; the twilight I desired has brought me terror.
  • World English Bible - My heart flutters. Horror has frightened me. The twilight that I desired has been turned into trembling for me.
  • 新標點和合本 - 我心慌張,驚恐威嚇我。 我所羨慕的黃昏,變為我的戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心慌亂,驚恐威嚇我。 我所渴望的黃昏,反成為我的恐懼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心慌亂,驚恐威嚇我。 我所渴望的黃昏,反成為我的恐懼。
  • 當代譯本 - 我心慌意亂,驚懼不堪, 我期盼的黃昏卻令我恐懼。
  • 聖經新譯本 - 我的心迷糊,驚恐威嚇著我; 我所愛慕的黃昏,竟使我戰兢。
  • 呂振中譯本 - 我的心迷迷糊糊, 戰慄發抖使我驚惶; 我所愛慕的黃昏 竟使我恐怖戰兢。
  • 中文標準譯本 - 我的心慌亂, 恐怖驚擾著我, 我所愛慕的黃昏竟使我恐懼。
  • 現代標點和合本 - 我心慌張,驚恐威嚇我, 我所羨慕的黃昏變為我的戰兢。
  • 文理和合譯本 - 我心震驚、威烈使我恐怖、黃昏之望、變為戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 我心昏迷、戰栗特甚、深宵宴樂、忽變駭懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心昏迷、極為悚惶、我宴樂之夜、變為驚駭之夜、
  • Nueva Versión Internacional - Se me turba la mente, me hace temblar el terror; el crepúsculo tan anhelado se me ha vuelto un espanto.
  • 현대인의 성경 - 너무 무서워서 내 마음이 떨리고 내 심장이 두근거리며 내가 기다리던 희망의 서광은 공포로 변하고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое трепещет, бьет меня дрожь; сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • Восточный перевод - Сердце моё трепещет, бьёт меня дрожь. Сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё трепещет, бьёт меня дрожь. Сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё трепещет, бьёт меня дрожь. Сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon esprit est troublé, je tremble de frayeur. Le soir tant attendu est devenu pour moi ╵un objet d’épouvante.
  • リビングバイブル - 恐ろしさのあまり、体はすくみ、頭はくらくらし、 心臓は早鐘を打つようです。 夜は心地よい憩いの時だったのに、 今は一睡もできず、恐怖に震えています。
  • Nova Versão Internacional - O meu coração se estremece, o temor toma conta de mim; o anoitecer que eu tanto aguardava transformou-se em terror para mim.
  • Hoffnung für alle - Mein Puls rast, ein Schauer des Entsetzens läuft mir den Rücken hinunter. Mir graut vor der Abenddämmerung, die ich sonst so liebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวใจของข้าพเจ้าเต้นระทึก ตกใจกลัวจนตัวสั่น ยามสนธยาที่ข้าพเจ้าใฝ่หากลับกลายเป็นความสยดสยอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขาด​ความ​มั่นใจ และ​ตัว​สั่น​ด้วย​ความ​กลัว ยาม​สนธยา​ที่​ข้าพเจ้า​รอ​คอย​กลาย เป็น​ความ​หวาด​หวั่น​แก่​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Y-sai 5:13 - Cho nên, dân Ta sẽ bị lưu đày biệt xứ vì chúng không hiểu biết Ta. Những người quyền lực cao trọng sẽ bị chết đói và thường dân sẽ bị chết khát.
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Ê-xơ-tê 5:12 - Ông tiếp: “Ngay cả Hoàng hậu Ê-xơ-tê cũng chỉ mời một mình ta với vua đến dự tiệc. Ngày mai đây, ta lại được hoàng hậu mời dự tiệc với vua nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
  • Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
  • Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
  • Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • 新标点和合本 - 我心慌张,惊恐威吓我。 我所羡慕的黄昏,变为我的战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心慌乱,惊恐威吓我。 我所渴望的黄昏,反成为我的恐惧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心慌乱,惊恐威吓我。 我所渴望的黄昏,反成为我的恐惧。
  • 当代译本 - 我心慌意乱,惊惧不堪, 我期盼的黄昏却令我恐惧。
  • 圣经新译本 - 我的心迷糊,惊恐威吓着我; 我所爱慕的黄昏,竟使我战兢。
  • 中文标准译本 - 我的心慌乱, 恐怖惊扰着我, 我所爱慕的黄昏竟使我恐惧。
  • 现代标点和合本 - 我心慌张,惊恐威吓我, 我所羡慕的黄昏变为我的战兢。
  • 和合本(拼音版) - 我心慌张,惊恐威吓我。 我所羡慕的黄昏变为我的战兢。
  • New International Version - My heart falters, fear makes me tremble; the twilight I longed for has become a horror to me.
  • New International Reader's Version - My heart grows weak. Fear makes me tremble. I longed for evening to come. But it brought me horror instead of rest.
  • English Standard Version - My heart staggers; horror has appalled me; the twilight I longed for has been turned for me into trembling.
  • New Living Translation - My mind reels and my heart races. I longed for evening to come, but now I am terrified of the dark.
  • Christian Standard Bible - My heart staggers; horror terrifies me. He has turned my last glimmer of hope into sheer terror.
  • New American Standard Bible - My mind reels, horror overwhelms me; The twilight I longed for has been turned into trembling for me.
  • New King James Version - My heart wavered, fearfulness frightened me; The night for which I longed He turned into fear for me.
  • Amplified Bible - My mind reels, horror overwhelms me; The twilight I longed for has been turned into fear and trembling for me.
  • American Standard Version - My heart fluttereth, horror hath affrighted me; the twilight that I desired hath been turned into trembling unto me.
  • King James Version - My heart panted, fearfulness affrighted me: the night of my pleasure hath he turned into fear unto me.
  • New English Translation - My heart palpitates, I shake in fear; the twilight I desired has brought me terror.
  • World English Bible - My heart flutters. Horror has frightened me. The twilight that I desired has been turned into trembling for me.
  • 新標點和合本 - 我心慌張,驚恐威嚇我。 我所羨慕的黃昏,變為我的戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心慌亂,驚恐威嚇我。 我所渴望的黃昏,反成為我的恐懼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心慌亂,驚恐威嚇我。 我所渴望的黃昏,反成為我的恐懼。
  • 當代譯本 - 我心慌意亂,驚懼不堪, 我期盼的黃昏卻令我恐懼。
  • 聖經新譯本 - 我的心迷糊,驚恐威嚇著我; 我所愛慕的黃昏,竟使我戰兢。
  • 呂振中譯本 - 我的心迷迷糊糊, 戰慄發抖使我驚惶; 我所愛慕的黃昏 竟使我恐怖戰兢。
  • 中文標準譯本 - 我的心慌亂, 恐怖驚擾著我, 我所愛慕的黃昏竟使我恐懼。
  • 現代標點和合本 - 我心慌張,驚恐威嚇我, 我所羨慕的黃昏變為我的戰兢。
  • 文理和合譯本 - 我心震驚、威烈使我恐怖、黃昏之望、變為戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 我心昏迷、戰栗特甚、深宵宴樂、忽變駭懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心昏迷、極為悚惶、我宴樂之夜、變為驚駭之夜、
  • Nueva Versión Internacional - Se me turba la mente, me hace temblar el terror; el crepúsculo tan anhelado se me ha vuelto un espanto.
  • 현대인의 성경 - 너무 무서워서 내 마음이 떨리고 내 심장이 두근거리며 내가 기다리던 희망의 서광은 공포로 변하고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое трепещет, бьет меня дрожь; сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • Восточный перевод - Сердце моё трепещет, бьёт меня дрожь. Сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё трепещет, бьёт меня дрожь. Сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё трепещет, бьёт меня дрожь. Сумерки, которые были мне так желанны, стали ужасом для меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon esprit est troublé, je tremble de frayeur. Le soir tant attendu est devenu pour moi ╵un objet d’épouvante.
  • リビングバイブル - 恐ろしさのあまり、体はすくみ、頭はくらくらし、 心臓は早鐘を打つようです。 夜は心地よい憩いの時だったのに、 今は一睡もできず、恐怖に震えています。
  • Nova Versão Internacional - O meu coração se estremece, o temor toma conta de mim; o anoitecer que eu tanto aguardava transformou-se em terror para mim.
  • Hoffnung für alle - Mein Puls rast, ein Schauer des Entsetzens läuft mir den Rücken hinunter. Mir graut vor der Abenddämmerung, die ich sonst so liebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวใจของข้าพเจ้าเต้นระทึก ตกใจกลัวจนตัวสั่น ยามสนธยาที่ข้าพเจ้าใฝ่หากลับกลายเป็นความสยดสยอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขาด​ความ​มั่นใจ และ​ตัว​สั่น​ด้วย​ความ​กลัว ยาม​สนธยา​ที่​ข้าพเจ้า​รอ​คอย​กลาย เป็น​ความ​หวาด​หวั่น​แก่​ข้าพเจ้า
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Y-sai 5:13 - Cho nên, dân Ta sẽ bị lưu đày biệt xứ vì chúng không hiểu biết Ta. Những người quyền lực cao trọng sẽ bị chết đói và thường dân sẽ bị chết khát.
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Ê-xơ-tê 5:12 - Ông tiếp: “Ngay cả Hoàng hậu Ê-xơ-tê cũng chỉ mời một mình ta với vua đến dự tiệc. Ngày mai đây, ta lại được hoàng hậu mời dự tiệc với vua nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
  • Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
  • Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
  • Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
聖經
資源
計劃
奉獻